Quyết định 7106/QĐ-UBND năm 2025 áp dụng, bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật về lĩnh vực Tài chính của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 7106/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 27/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 27/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Huỳnh Văn Sơn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 7106/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24/6/2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ- CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc áp dụng các nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Căn cứ Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 01/7/2025 của UBND tỉnh về việc phân công công việc Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5028/TTr-STC ngày 13/10/2025; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1375/STP- QLXLVPHC&KTVB ngày 08/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Phụ lục Danh mục I kèm theo).
(Phụ lục Danh mục II kèm theo).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Đối với các quyết định được liệt kê tại Phụ lục Danh mục I và nội dung tại Điều 1 của Quyết định này sẽ hết hiệu lực chung từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 hoặc hết hiệu lực theo thời gian ghi trong quyết định đó hoặc khi có quyết định bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định pháp luật.
2. Những nội dung đã được áp dụng thực hiện theo các quyết định trong Phụ lục Danh mục II tại Điều 2 của Quyết định này thì không xem xét, xử lý lại.
1. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 7106/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24/6/2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ- CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc áp dụng các nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Căn cứ Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 01/7/2025 của UBND tỉnh về việc phân công công việc Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5028/TTr-STC ngày 13/10/2025; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1375/STP- QLXLVPHC&KTVB ngày 08/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Phụ lục Danh mục I kèm theo).
(Phụ lục Danh mục II kèm theo).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Đối với các quyết định được liệt kê tại Phụ lục Danh mục I và nội dung tại Điều 1 của Quyết định này sẽ hết hiệu lực chung từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 hoặc hết hiệu lực theo thời gian ghi trong quyết định đó hoặc khi có quyết định bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định pháp luật.
2. Những nội dung đã được áp dụng thực hiện theo các quyết định trong Phụ lục Danh mục II tại Điều 2 của Quyết định này thì không xem xét, xử lý lại.
1. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC ÁP DỤNG VỀ
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 7106/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2025 của UBND tỉnh
Tây Ninh)
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Quyết định |
Phạm vi áp dụng |
Ghi chú (điều chỉnh) |
|
1 |
Quyết định số 17/2020/QĐ- UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13/4/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Long An. |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
2 |
Quyết định số 33/2024/QĐ- UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện, cấp xã thực hiện và một số nhiệm vụ chi có tính chất đặc thù đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện, cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An. |
Tỉnh Tây Ninh |
Do Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND được HĐND tỉnh TN (sau hợp nhất) thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/8/2025) |
|
3 |
Quyết định số 64/2024/QĐ- UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 của HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ và việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho các hoạt động quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Long An. |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
4 |
Số 67/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ngành; UBND huyện, thành phố Tân An và UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
5 |
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 24/08/2015 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Do QĐ 41/2015/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số 197/2015/NQ- HĐND ngày 15/7/2015 của HĐND tỉnh Long An được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/8/2025) |
|
6 |
Số 63/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Do Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 26/10/2017 được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ-Hội đồng nhân dân ngày 07/8/2025) |
|
7 |
Số 70/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Do QĐ 70/2017/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Long An được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 |
|
8 |
Số 71/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Do Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Long An được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/8/2025) |
|
9 |
Số 73/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc quy định mức chi của các cơ quan, đơn vị thuộc UBND các cấp được giao nhiệm vụ phối hợp với Hội nông dân các cấp trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
10 |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động "toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" của Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
11 |
Số 37/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Do Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Long An được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 07/8/2025) |
|
12 |
Số 39/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc Quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Do Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Long An được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 07/8/2025) |
|
13 |
Số 35/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi hỗ trợ trực tiếp nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
14 |
Số 36/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
15 |
Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc triển khai Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở áp dụng trong hoạt động của cơ quan nhà nước và quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Do Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Long An được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ-Hội đồng nhân dân ngày 07/8/2025) |
|
16 |
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi thường xuyên hoạt động kinh tế giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
17 |
Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
18 |
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi và mức chi hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
19 |
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Do Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Long An được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ-Hội đồng nhân dân ngày 07/8/2025) |
|
20 |
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc quy định định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
21 |
Số 32/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
22 |
Số 33/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Do Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Long An được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ-Hội đồng nhân dân ngày 07/8/2025) |
|
23 |
Số 35/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
24 |
Số 37/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 09/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định nội dung chi, mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
25 |
Số 38/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
26 |
39/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
UBND tỉnh Tây Ninh (trước hợp nhất) |
Ban hành quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Do Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 24/8/2012 HĐND tỉnh Tây Ninh được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ-Hội đồng nhân dân ngày 07/8/2025) |
|
27 |
Quyết định số 41/2019/QĐ- UBND ngày 03/10/2019 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc quy định các mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế tại Việt Nam và các mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Do Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 HĐND tỉnh Long An được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ-Hội đồng nhân dân ngày 07/8/2025) |
|
28 |
Quyết định số 05/2024/QĐ- UBND ngày 27/2/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh (trước hợp nhất) |
Quy định việc quản lý, thu chi tài chính cho công tác tổ chức lễ hội và tiền công đức, tài trợ cho di tích và hoạt động lễ hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Long An cũ không ban hành |
|
29 |
Quyết định số 07/2023/QĐ- UBND ngày 17/3/2023 |
UBND tỉnh Tây Ninh (trước hợp nhất) |
Quyết định ban hành phân cấp cho Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị và tổ chức xã hội cấp tỉnh quyết định giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc |
Tỉnh Tây Ninh |
Long An cũ không ban hành |
|
30 |
Quyết định 58/2024/QĐ- UBND ngày 20/11/2024 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Quy định về phân công cơ quan Nhà nước trong lĩnh vực bình ổn giá, định giá, kê khai giá, kiểm tra yếu tố hình thành giá, kiểm tra chấp hành pháp luật về giá |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
31 |
Quyết định số 29/2014/QĐ- UBND ngày 22/7/2014 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Ban hành quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
32 |
Quyết định số 64/2015/QĐ- UBND ngày 29/12/2015 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
33 |
Quyết định số 57/2024/QĐ- UBND ngày 13/11/2024 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh cũ không ban hành |
|
34 |
Số 37/2025/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Long An triển khai thực hiện Nghị quyết số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh |
Tỉnh Tây Ninh |
Do Quyết định số 37/2025/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 25/3/2025 của HĐND tỉnh Long An được thống nhất áp dụng (tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/8/2025) |
|
35 |
Quyết định số 50/2025/QĐ- UBND ngày 19/6/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh (trước hợp nhất) |
Ban hành quy định điều kiện, nội dung, mức cho vay ưu đãi để thực hiện chính sách tín dụng hỗ trợ vay vốn ưu đãi một số hoạt động thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Long An cũ không ban hành |
|
36 |
Quyết định số 15/2023/QĐ- UBND ngày 16/6/2023 |
UBND tỉnh Tây Ninh (trước hợp nhất) |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Long An cũ không ban hành |
|
37 |
Quyết định số 41/2025/QĐ- UBND ngày 23/05/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh (trước hợp nhất) |
Quyết định quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Phù hợp điều kiện kinh tế xã hội từng địa bàn |
|
38 |
Quyết định số 62/2024/QĐ- UBND ngày 05/12/2024 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất, đất xây dựng công trình ngầm, công trình ngầm nằm ngoài phần không gian sử dụng đất đã xác định cho người sử dụng đất, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Phù hợp điều kiện kinh tế xã hội từng địa bàn |
|
39 |
Quyết định số 46/2025/QĐ- UBND ngày 04/6/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh (trước hợp nhất) |
Quyết định quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích khu đất công để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Phù hợp điều kiện kinh tế xã hội từng địa bàn |
|
40 |
Quyết định số 24/2021/QĐ- UBND ngày 16/11/2021 |
UBND tỉnh Tây Ninh (trước hợp nhất) |
Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Phù hợp điều kiện kinh tế xã hội từng địa bàn |
|
41 |
Quyết định số 15/2022QĐ- UBND ngày 10/3/2022 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Quy định về phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Phù hợp điều kiện kinh tế xã hội từng địa bàn |
DANH MỤC CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC BÃI BỎ VỀ
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 7106/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2025 của UBND tỉnh
Tây Ninh)
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Quyết định |
Ghi chú (Lý do bãi bỏ) |
|
1 |
Số 05/2025/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị; cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng ,mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Long An |
HĐND tỉnh Tây Ninh đã ban hành Nghị quyết số 01/2025/NQ- HĐND ngày 07/8/2025 thay thế Nghị quyết số 26/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 |
|
2 |
Số 72/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh cho đến khi Trung ương có quy định chế độ chính sách mới |
|
3 |
Quyết định số 36/2019/QĐ- UBND ngày 04/9/2019 |
UBND tỉnh Tây Ninh (trước hợp nhất) |
Ban hành Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tây Ninh, chế độ chi tổ chức hội nghị quốc tế tại Tây Ninh |
Do Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 đã bãi bỏ tại Nghị quyết số 11/NQ-Hội đồng nhân dân ngày 07/8/2025 |
|
4 |
Số 1905/2003/QĐ-UB ngày 23/5/2003 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội |
Áp dụng Quyết định 39/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
|
5 |
Số 2289/2003/QĐ-UB ngày 26/6/2003 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1905/2003/QĐ-UB ngày 23/5/2003 của UBND tỉnh |
Áp dụng Quyết định 39/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
|
6 |
Số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ trong hoạt động phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Long An (thay thế Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
Chỉ áp dụng trong thời gian phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Long An |
|
7 |
Số 46/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
do mức trích thanh tra hiện nay thực hiện theo NQ 37/2023/UBTVQH15 ngày 06/9/2023 |
|
8 |
Quyết định số 11/2025/QĐ- UBND ngày 13/02/2025 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân tỉnh về quy định thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công, thuê tài sản, khai thác tài sản công, xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh long An |
Do áp dụng Nghị quyết 99/2025/NQ-HĐND tinh Tây Ninh bãi bỏ Nghị quyết 25/2024/NQ-HDND của LA |
|
9 |
Quyết định số 38/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân tại các cơ quan tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
bãi bỏ do áp dụng NQ 03/2019/NQ-HDND của Tây Ninh, bỏ Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND Long An |
|
10 |
Quyết định số 09/2022/QĐ- UBND ngày 31/3/2022 |
UBND tỉnh Tây Ninh (trước khi hợp nhất) |
Quy định công tác quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
QĐ 09/2022/QĐ-UBND có căn cứ pháp lý là Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 đã hết hiệu lực (đã có Nghị định 254/2025/NĐ-CP ngày 26/9/2025 bãi bỏ Nghị định 99/2021/NĐ-CP) |
|
11 |
Số 44/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Long An |
Có căn cứ pháp lý là Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 11/7/2017 của HĐND tỉnh Long An đã được bãi bỏ theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 của HĐND tỉnh Tây Ninh, nên cũng hết hiệu lực áp dụng, cần được bãi bỏ |
|
12 |
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An |
bãi bỏ do HĐND tỉnh Tây Ninh mới đã ban hành NQ số 03/2025 |
|
13 |
Số 53/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
bãi bỏ do HĐND tỉnh Tây Ninh mới đã ban hành NQ số 03/2025 |
|
14 |
Quyết định số 11/2021/QĐ- UBND ngày 26/02/2021 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Không còn phù hợp quy định hiện hành theo Nghị định 186/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ |
|
15 |
Quyết định số 12/2024/QĐ- UBND ngày 02/5/2024 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc phân cấp phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất ở đối với người có công cách mạng trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp quy định hiện hành về chính quyền địa phương 02 cấp |
|
16 |
Quyết định số 08/2025/QĐ- UBND ngày 06/02/2025 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Quy định thời hạn đăng ký và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung cấp quốc gia thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
đang dự thảo lấy ý kiến văn bản thay thế do căn cứ pháp lý không còn phù hợp. Nghị định 186/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 và Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 đã thay thế các Nghị định cũ |
|
17 |
Số 33/2025/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc sửa đổi Điều 2 của Quyết định số 08/2025/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 của UBND tỉnh quy định thời hạn đăng ký và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung cấp quốc gia thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
đang dự thảo lấy ý kiến văn bản thay thế do căn cứ pháp lý không còn phù hợp. Nghị định 186/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 và Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 đã thay thế các Nghị định cũ |
|
18 |
Quyết định số 12/2025/QĐ- UBND ngày 13/02/2025 |
UBND tỉnh Long An trước hợp nhất |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam đối với công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Do Nghị quyết 11/NQ-HDND ngày 07/8/2025 tỉnh Tây Ninh sau hợp nhất bãi bỏ Nghị Quyết 28/2024/NQ-HDND tỉnh Long An theo Khoản 3 Điều 106 Nghị định số 77/2025/NĐ- CP ngày 01/4/2025 và Khoản 9 Điều 20 Nghị định 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ thay đổi thẩm quyền. |
|
19 |
Quyết định 44/2023/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 |
UBND tỉnh Tây Ninh trước hợp nhất |
Quyết định quy định mức trích kinh phí bảo đảm, tỷ lệ phân chia và mức chi kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh tây ninh |
Do Nghị quyết 11/NQ-HDND ngày 07/8/2025 tỉnh Tây Ninh sau hợp nhất bãi bỏ Nghị quyết 57/2023/NQ-HDND ngày 22/9/2023 tỉnh Tây Ninh theo Khoản 8 Điều 27 Nghị định 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2025 của Chính phủ thay đổi thẩm quyền |
|
20 |
Quyết định số 41/2018/QĐ- UBND ngày 07/8/2018 |
UBND tỉnh Long An trước hợp nhất |
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, thuê mặt nước |
Không còn phù hợp quy định hiện hành tại điểm I, khoản 1, Điều 159 Luật đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 |
|
21 |
Quyết định 40/2020/QĐ- UBND ngày 13/10/2020 |
UBND tỉnh Tây Ninh trước hợp nhất |
Quy định khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh tây ninh |
Căn cứ pháp lý không còn phù hợp do 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 và Nghị định 153/2025/NĐ-CP ngày 15/6/2025 của Chính phủ thay thế Nghị định 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 và Nghị định 186/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định mới về quản lý và sử dụng tài sản công thay thế các Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 /12 / 2017 Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 / 9 /2024 |
|
22 |
Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 |
UBND tỉnh Tây Ninh trước hợp nhất |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
do căn cứ ban hành không còn phù hợp Luật giá 2023 và các văn bản hướng dẫn |
|
23 |
Quyết định số 08/2025/QĐ- UBND ngày 06/02/2025 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Quy định thời hạn đăng ký và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung cấp quốc gia thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
đang dự thảo lấy ý kiến văn bản thay thế do căn cứ pháp lý không còn phù hợp. Nghị định 186/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 và Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 đã thay thế các Nghị định cũ |
|
24 |
Quyết định Số 33/2025/QĐ- UBND ngày 10/4/2025 |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Về việc sửa đổi Điều 2 của Quyết định số 08/2025/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 của UBND tỉnh quy định thời hạn đăng ký và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung cấp quốc gia thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
đang dự thảo lấy ý kiến văn bản thay thế do căn cứ pháp lý không còn phù hợp. Nghị định 186/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 và Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 đã thay thế các Nghị định cũ |
|
25 |
Quyết định số 37/2024/QĐ- UBND ngày 09/9/2024 của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Long An (trước hợp nhất) |
Triển khai Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND tỉnh quy định nhiệm vụ chi và mức hỗ trợ đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030 trên địa bàn tỉnh Long An. |
quyết định này có nội dung triển khai thực hiện Nghị quyết đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh