Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2025 bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 11/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 07/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/08/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 11/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 năm 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ- CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản QPPL;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 523/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 111/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bãi bỏ toàn bộ các Nghị quyết quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh bao gồm các Nghị quyết theo Phụ lục Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
(Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Những nội dung đã được áp dụng thực hiện tại các nghị quyết trong Phụ lục Danh mục các nghị quyết quy phạm pháp luật được bãi bỏ theo Điều 1 của Nghị quyết này thì không xem xét, xử lý lại.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khoá X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 07 tháng 8 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC BÃI BỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bãi bỏ các Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh)
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Nghị quyết |
Ghi chú (Lý do bãi bỏ) |
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường (04) |
||||
|
01 |
Nghị quyết số 73/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định một số nội dung chi, mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2024 - 2025 |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
02 |
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định phân cấp thẩm quyền khai thác, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
03 |
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi việc phân bổ diện tích sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
04 |
Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về điều chỉnh, bổ sung các Khu công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tây Ninh được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
II. Lĩnh vực Quân sự, quốc phòng (01) |
||||
|
05 |
Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hưởng phụ cấp hằng tháng đối với ấp, khu đội trưởng và mức hưởng trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025 của HĐND tỉnh Long An |
|
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (03) |
||||
|
06 |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 21/5/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chính sách miễn, giảm học phí đối với trẻ em mầm non dưới 05 tuổi và học sinh trung học cơ sở thuộc các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Long An. |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
|
07 |
Nghị quyết số 70/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức hỗ trợ các lớp học phổ cập, xóa mù chữ ban đêm và mức hỗ trợ chi tuyên truyền, huy động người mù chữ, tái mù chữ đến lớp xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
08 |
Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 10/10/2012 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chế độ khuyến khích học tập đối với học sinh các trường trung học phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú và trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
IV. Lĩnh vực Công an (01) |
||||
|
09 |
Nghị quyết 178/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
HĐND tỉnh Long An |
Về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
V. Lĩnh vực Nội vụ (03) |
||||
|
10 |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/3/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án số 02-ĐA/TU ngày 29/12/2017 của Tỉnh ủy và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
11 |
Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực |
|
12 |
Nghị quyết số 33/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 102/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2025 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
VI. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (03) |
||||
|
13 |
Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh tỉnh Long An |
|
14 |
Nghị quyết số 75/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung và định mức chi ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 của HĐND tỉnh Long An |
|
15 |
Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước đối với nguồn kinh phí thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh Long An; mua sắm hàng hóa, dịch vụ đối với nguồn kinh phí khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 99/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2025 về quy định, phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công và mua sắm hàng hóa, dịch vụ của tỉnh Tây Ninh; phạm vi áp dụng của Nghị quyết này bao gồm luôn các nội dung của Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 và Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Long An |
|
VII. Lĩnh vực Y tế (06) |
||||
|
16 |
Nghị quyết số 70/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định một số nội dung, mức chi hỗ trợ nạn nhân công tác hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên đại bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An |
|
17 |
Nghị quyết số 138/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 |
HĐND tỉnh Long An |
Về mức chi thường xuyên của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Long An |
|
18 |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 24/4/2018 |
HĐND tỉnh Long An |
Về mức giá dịch vụ khám chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Long An |
|
19 |
Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 24/4/2018 của HĐND tỉnh về mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An |
|
|
20 |
Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi - rút HIV cho người nhiễm HIV trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
|
21 |
Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức thù lao cho người tham gia Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
|
VIII. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (06) |
||||
|
22 |
Nghị quyết số 79/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc phụ cấp kiêm nhiệm đối với Giám đốc, Phó Giám đốc, kế toán, thủ quỹ của Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
23 |
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/04/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao do các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Long An tổ chức hàng năm |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 30/3/2013 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
24 |
Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/04/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức thưởng bằng tiền đối với các huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các Đại hội thể thao, giải thi đấu thể thao của tỉnh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
25 |
Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao năng khiếu các cấp; đội tuyển huyện, thị xã, thành phố và lực lượng học sinh của tỉnh tham dự Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020; Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
26 |
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định mức chi thiết lập Cụm thông tin cơ sở tại Cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp |
Đã hoàn thành thiết kế cụm thông tin cơ sở tài cửa khẩu |
|
27 |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An |
|
IX. Lĩnh vực Tài chính (28) |
||||
|
28 |
Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công, thuê tài sản, khai thác tài sản công, xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 99/2025/NQ-HĐND ngày 28/03/2025 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
29 |
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
30 |
Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam đối với công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Căn cứ pháp lý thay đổi, thẩm quyền theo Nghị định 77/2025/NĐ-CP là UBND cấp tỉnh |
|
31 |
Nghị quyết số 57/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định một số mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Căn cứ pháp lý thay đổi thẩm quyền theo Nghị định 88/2024/NĐ-CP là UBND cấp tỉnh |
|
32 |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định thời gian Quyết định, phê chuẩn và biểu mẫu lập các báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán ngân sách địa phương hằng năm của UBND các cấp |
Do biểu mẫu KH tài chính 05 năm thực hiện theo quy định theo từng thời kỳ; Riêng đối với kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương hiện tại Luật NSNN không quy định lập |
|
33 |
Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 197/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của HĐND tỉnh Long An |
|
34 |
Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 26/10/2017 của HĐND tỉnh Long An |
|
35 |
Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 27/09/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh TN. |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Long An |
|
36 |
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của UBMTTQVN và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Long An |
|
37 |
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
38 |
Nghị quyết số 54/2023/NQ-HĐND 02/08/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Long An |
|
39 |
Nghị quyết số 67/2023/NQ-HĐND 21/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Long An |
|
40 |
Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận phát luận và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 82/2024/NQ-HĐND ngày 12/07/2024 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
41 |
Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Long An |
|
42 |
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tây ninh, chế độ chi tổ chức hội nghị quốc tế tại tây ninh và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh tây ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Long An |
|
43 |
Nghị quyết số 61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Long An |
|
44 |
Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An |
|
45 |
Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 11/2020/NQ-HDND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An |
|
46 |
Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định mức chi của các cơ quan, đơn vị thuộc UBND các cấp được giao nhiệm vụ phối hợp với Hội nông dân các cấp trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
47 |
Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An |
|
48 |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc hỗ trợ chi thường xuyên cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thu không đủ chi do tác động của dịch COVID-19 trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An |
Do chỉ áp dụng trong năm 2022 |
|
49 |
Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 37/2023/NQ-UBTVQH15 ngày 06/9/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
|
50 |
Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức trích (tỷ lệ %) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 37/2023/NQ-UBTVQH15 ngày 06/9/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
|
51 |
Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Phân cấp cho HĐND cấp huyện quyết định phân bổ dự toán chi thường xuyên NSTW hàng năm của từng chương trình MTQG chi tiết đến dự án thành phần năm 2025 |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
|
52 |
Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
HĐND tỉnh Long An |
Về tỷ lệ (%) điều tiết số thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
|
53 |
Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
|
54 |
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nhiệm vụ chi và mức hỗ trợ đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030 trên địa bàn tỉnh |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
|
55 |
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chế độ phụ cấp kiêm nhiệm cho chức danh Trưởng Ban HĐND cấp huyện tỉnh Tây Ninh |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
X. Lĩnh vực Công Thương (01) |
||||
|
56 |
Nghị quyết số 101/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 02/6/2025 của HĐND tỉnh Long An |
|
XI. Hội đồng nhân dân (01) |
||||
|
57 |
Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 89/2024/NQ-HĐND ngày 25/9/2024 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 11/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 năm 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ- CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản QPPL;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 523/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 111/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bãi bỏ toàn bộ các Nghị quyết quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh bao gồm các Nghị quyết theo Phụ lục Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
(Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Những nội dung đã được áp dụng thực hiện tại các nghị quyết trong Phụ lục Danh mục các nghị quyết quy phạm pháp luật được bãi bỏ theo Điều 1 của Nghị quyết này thì không xem xét, xử lý lại.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khoá X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 07 tháng 8 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC BÃI BỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bãi bỏ các Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh)
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Nghị quyết |
Ghi chú (Lý do bãi bỏ) |
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường (04) |
||||
|
01 |
Nghị quyết số 73/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định một số nội dung chi, mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2024 - 2025 |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
02 |
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định phân cấp thẩm quyền khai thác, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
03 |
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi việc phân bổ diện tích sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
04 |
Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về điều chỉnh, bổ sung các Khu công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tây Ninh được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
II. Lĩnh vực Quân sự, quốc phòng (01) |
||||
|
05 |
Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hưởng phụ cấp hằng tháng đối với ấp, khu đội trưởng và mức hưởng trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025 của HĐND tỉnh Long An |
|
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (03) |
||||
|
06 |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 21/5/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chính sách miễn, giảm học phí đối với trẻ em mầm non dưới 05 tuổi và học sinh trung học cơ sở thuộc các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Long An. |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
|
07 |
Nghị quyết số 70/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức hỗ trợ các lớp học phổ cập, xóa mù chữ ban đêm và mức hỗ trợ chi tuyên truyền, huy động người mù chữ, tái mù chữ đến lớp xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
08 |
Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 10/10/2012 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chế độ khuyến khích học tập đối với học sinh các trường trung học phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú và trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
IV. Lĩnh vực Công an (01) |
||||
|
09 |
Nghị quyết 178/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
HĐND tỉnh Long An |
Về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
V. Lĩnh vực Nội vụ (03) |
||||
|
10 |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/3/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án số 02-ĐA/TU ngày 29/12/2017 của Tỉnh ủy và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
11 |
Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực |
|
12 |
Nghị quyết số 33/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 102/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2025 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
VI. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (03) |
||||
|
13 |
Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh tỉnh Long An |
|
14 |
Nghị quyết số 75/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung và định mức chi ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 của HĐND tỉnh Long An |
|
15 |
Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước đối với nguồn kinh phí thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh Long An; mua sắm hàng hóa, dịch vụ đối với nguồn kinh phí khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 99/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2025 về quy định, phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công và mua sắm hàng hóa, dịch vụ của tỉnh Tây Ninh; phạm vi áp dụng của Nghị quyết này bao gồm luôn các nội dung của Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 và Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Long An |
|
VII. Lĩnh vực Y tế (06) |
||||
|
16 |
Nghị quyết số 70/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định một số nội dung, mức chi hỗ trợ nạn nhân công tác hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên đại bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An |
|
17 |
Nghị quyết số 138/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 |
HĐND tỉnh Long An |
Về mức chi thường xuyên của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Long An |
|
18 |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 24/4/2018 |
HĐND tỉnh Long An |
Về mức giá dịch vụ khám chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Long An |
|
19 |
Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 24/4/2018 của HĐND tỉnh về mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An |
|
|
20 |
Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi - rút HIV cho người nhiễm HIV trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
|
21 |
Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức thù lao cho người tham gia Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
|
VIII. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (06) |
||||
|
22 |
Nghị quyết số 79/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc phụ cấp kiêm nhiệm đối với Giám đốc, Phó Giám đốc, kế toán, thủ quỹ của Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
23 |
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/04/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao do các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Long An tổ chức hàng năm |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 30/3/2013 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
24 |
Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/04/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức thưởng bằng tiền đối với các huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các Đại hội thể thao, giải thi đấu thể thao của tỉnh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
25 |
Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao năng khiếu các cấp; đội tuyển huyện, thị xã, thành phố và lực lượng học sinh của tỉnh tham dự Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020; Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
26 |
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định mức chi thiết lập Cụm thông tin cơ sở tại Cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp |
Đã hoàn thành thiết kế cụm thông tin cơ sở tài cửa khẩu |
|
27 |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An |
|
IX. Lĩnh vực Tài chính (28) |
||||
|
28 |
Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công, thuê tài sản, khai thác tài sản công, xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 99/2025/NQ-HĐND ngày 28/03/2025 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
29 |
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
30 |
Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam đối với công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Căn cứ pháp lý thay đổi, thẩm quyền theo Nghị định 77/2025/NĐ-CP là UBND cấp tỉnh |
|
31 |
Nghị quyết số 57/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định một số mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Căn cứ pháp lý thay đổi thẩm quyền theo Nghị định 88/2024/NĐ-CP là UBND cấp tỉnh |
|
32 |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định thời gian Quyết định, phê chuẩn và biểu mẫu lập các báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán ngân sách địa phương hằng năm của UBND các cấp |
Do biểu mẫu KH tài chính 05 năm thực hiện theo quy định theo từng thời kỳ; Riêng đối với kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương hiện tại Luật NSNN không quy định lập |
|
33 |
Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 197/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của HĐND tỉnh Long An |
|
34 |
Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 26/10/2017 của HĐND tỉnh Long An |
|
35 |
Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 27/09/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh TN. |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Long An |
|
36 |
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của UBMTTQVN và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Long An |
|
37 |
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
38 |
Nghị quyết số 54/2023/NQ-HĐND 02/08/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Long An |
|
39 |
Nghị quyết số 67/2023/NQ-HĐND 21/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Long An |
|
40 |
Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận phát luận và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 82/2024/NQ-HĐND ngày 12/07/2024 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
41 |
Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Long An |
|
42 |
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tây ninh, chế độ chi tổ chức hội nghị quốc tế tại tây ninh và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh tây ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Long An |
|
43 |
Nghị quyết số 61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Long An |
|
44 |
Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An |
|
45 |
Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 11/2020/NQ-HDND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An |
|
46 |
Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định mức chi của các cơ quan, đơn vị thuộc UBND các cấp được giao nhiệm vụ phối hợp với Hội nông dân các cấp trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
47 |
Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An |
|
48 |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc hỗ trợ chi thường xuyên cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thu không đủ chi do tác động của dịch COVID-19 trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An |
Do chỉ áp dụng trong năm 2022 |
|
49 |
Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 37/2023/NQ-UBTVQH15 ngày 06/9/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
|
50 |
Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức trích (tỷ lệ %) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 37/2023/NQ-UBTVQH15 ngày 06/9/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
|
51 |
Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Phân cấp cho HĐND cấp huyện quyết định phân bổ dự toán chi thường xuyên NSTW hàng năm của từng chương trình MTQG chi tiết đến dự án thành phần năm 2025 |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
|
52 |
Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
HĐND tỉnh Long An |
Về tỷ lệ (%) điều tiết số thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
|
53 |
Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
|
54 |
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nhiệm vụ chi và mức hỗ trợ đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030 trên địa bàn tỉnh |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
|
55 |
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chế độ phụ cấp kiêm nhiệm cho chức danh Trưởng Ban HĐND cấp huyện tỉnh Tây Ninh |
Không còn phù hợp áp dụng |
|
X. Lĩnh vực Công Thương (01) |
||||
|
56 |
Nghị quyết số 101/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 02/6/2025 của HĐND tỉnh Long An |
|
XI. Hội đồng nhân dân (01) |
||||
|
57 |
Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Nghị quyết số 89/2024/NQ-HĐND ngày 25/9/2024 của HĐND tỉnh Tây Ninh |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh