Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2025 áp dụng, bãi bỏ các quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, tỉnh Tiền Giang ban hành
| Số hiệu | 1510/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 12/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 12/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
| Người ký | Trần Trí Quang |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1510/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 12 tháng 11 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 2 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Tiếp tục áp dụng 09 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Tháp (mới).
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Bãi bỏ toàn bộ 24 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01/7/2025 TIẾP TỤC ĐƯỢC ÁP DỤNG
TRÊN PHẠM VI TOÀN TỈNH ĐỒNG THÁP (MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành tên gọi của văn bản |
|
I |
CÁC VĂN BẢN DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH |
|
|
A |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
1. |
Quyết định |
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp quản lý |
|
2. |
Quyết định |
Số 05/2024/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp |
|
B |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
3. |
Quyết định |
Số 21/2024/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ quay vòng, trình tự luân chuyển vốn hỗ trợ trong cộng đồng, quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng; trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án trong hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
4. |
Quyết định |
Số 23/2022/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh ban hành chuẩn hộ gia đình thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2022-2025 |
|
5. |
Quyết định |
Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND Tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
II |
CÁC VĂN BẢN DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG BAN HÀNH |
|
|
A |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
1. |
Quyết định |
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang |
|
B |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
2. |
Quyết định |
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang ban hành Quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
|
3. |
Quyết định |
Số 26/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND Tỉnh về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật 07 nghề đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
C |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
4. |
Quyết định |
07/2024/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành Quy định quản lý chuyển giao công nghệ và thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1510/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 12 tháng 11 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 2 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Tiếp tục áp dụng 09 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Tháp (mới).
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Bãi bỏ toàn bộ 24 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01/7/2025 TIẾP TỤC ĐƯỢC ÁP DỤNG
TRÊN PHẠM VI TOÀN TỈNH ĐỒNG THÁP (MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành tên gọi của văn bản |
|
I |
CÁC VĂN BẢN DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH |
|
|
A |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
1. |
Quyết định |
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp quản lý |
|
2. |
Quyết định |
Số 05/2024/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp |
|
B |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
3. |
Quyết định |
Số 21/2024/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ quay vòng, trình tự luân chuyển vốn hỗ trợ trong cộng đồng, quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng; trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án trong hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
4. |
Quyết định |
Số 23/2022/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh ban hành chuẩn hộ gia đình thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2022-2025 |
|
5. |
Quyết định |
Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND Tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
II |
CÁC VĂN BẢN DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG BAN HÀNH |
|
|
A |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
1. |
Quyết định |
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang |
|
B |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
2. |
Quyết định |
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang ban hành Quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
|
3. |
Quyết định |
Số 26/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND Tỉnh về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật 07 nghề đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
C |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
4. |
Quyết định |
07/2024/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành Quy định quản lý chuyển giao công nghệ và thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
BÃI BỎ CÁC QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01/7/2025
(Kèm theo Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành tên gọi của văn bản |
|
I |
CÁC VĂN BẢN DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH |
|
|
A |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
1. |
Quyết định |
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp Công lập thuộc phạm vi quản lý |
|
2. |
Quyết định |
Số 29/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 về việc quy định mức chi giải thưởng đối với hội thi, hội diễn thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
3. |
Quyết định |
Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 về Ban hành quy định một số nội dung và mức chi cho hoạt động tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
4. |
Quyết định |
Số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về Phân cấp giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh |
|
B |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
5. |
Quyết định |
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định quản lý khu du lịch, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
C |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
Quyết định |
Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định việc quản lý các hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
II |
CÁC VĂN BẢN DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG BAN HÀNH |
|
|
A |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
1. |
Quyết định |
Số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh Tiền Giang ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
B |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
2. |
Quyết định |
Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 Quy định về phân cấp quản lý nhà nước và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
3. |
Chi thị |
Số 21/2002/CT-UB ngày 23/9/2002 về tăng cường thực hiện công tác người cao tuổi và hoạt động của Hội Người cao tuổi |
|
4. |
Chỉ thị |
Số 28/2004/CT-UB ngày 28/12/2004 về tăng cường công tác phòng, chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
5. |
Chi thị |
số 12/2007/CT-UB ngày 13/4/2007 Về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2006 - 2010 |
|
6. |
Chỉ thị |
Số 28/2007/CT-UBND ngày 19/7/2007 Về việc “xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em” trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
C |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
7. |
Quyết định |
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
D |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
8. |
Quyết định |
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
E |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
9. |
Quyết định |
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc Ban hành quy định về việc quản lý khai thác nghêu giống, nghêu bố mẹ tự nhiên và nghêu thương phẩm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
10. |
Quyết định |
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
11. |
Quyết định |
Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
12. |
Quyết định |
Số 26/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh Tiền Giang Quy định đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
13. |
Quyết định |
Số 15/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Tiền Giang Ban hành đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
14. |
Quyết định |
Số 72/2024/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của UBND tỉnh Tiền Giang quy định trình tự, thủ tục, tiêu chí, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
15. |
Quyết định |
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND Tỉnh, quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
|
16. |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Bãi bỏ một số quy định của Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang |
|
17. |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản trang bị để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang |
|
G |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
18. |
Quyết định |
Số 04/2023/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh