Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2025 áp dụng các Nghị quyết quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
| Số hiệu | 31/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 24/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 24/10/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Nguyễn Đức Tuy |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 31/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 10 năm 2025 |
VỀ ÁP DỤNG CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1677/UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 187/2025/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về áp dụng các nghị quyết quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm của các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (cũ): 17 nghị quyết.
2. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum: 06 nghị quyết.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 10 năm 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 24 tháng 10 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT QUYẾT ĐỊNH ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 24/10/2025 của HĐND tỉnh)
|
TT |
TRÍCH YẾU NGHỊ QUYẾT |
|
1 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum Quy định mức chi Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng do cấp tỉnh tổ chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
2 |
Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
3 |
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao đang tập trung tập huấn và thi đấu của tỉnh Quảng Ngãi |
|
4 |
Nghị quyết số 28/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Kon Tum Quy định chế độ chi tiêu tài chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh Kon Tum (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành) |
|
5 |
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đối với phí thư viện) (được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục II, Nghị quyết số 80/2021/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
|
6 |
Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên Đội Công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
7 |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện các hoạt động phát triển thị trường, xây dựng, quảng bá thương hiệu sản phẩm phát triển ngoại thương của tỉnh Quảng Ngãi |
|
8 |
Nghị quyết số 46/2024/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư cụ thể một số chính sách trong lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
9 |
Nghị quyết số 10/2025/NQ-HĐND ngày 19/3/2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
10 |
Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
11 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum quy định nội dung, mức chi hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
12 |
Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
13 |
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
14 |
Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định cơ chế lồng ghép các nguồn vốn và huy động nguồn lực thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
15 |
Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi phân cấp thẩm quyền cho HĐND cấp huyện quyết định, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công trung hạn và hằng năm giai đoạn 2021-2025 tại địa phương thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
16 |
Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
17 |
Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định các mức chi cụ thể thực hiện một số chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
18 |
Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
19 |
Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
20 |
Nghị quyết số 35/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum Quy định một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
21 |
Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
22 |
Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực |
|
23 |
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 17/11/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 31/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 10 năm 2025 |
VỀ ÁP DỤNG CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1677/UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 187/2025/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về áp dụng các nghị quyết quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm của các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (cũ): 17 nghị quyết.
2. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum: 06 nghị quyết.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 10 năm 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 24 tháng 10 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT QUYẾT ĐỊNH ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 24/10/2025 của HĐND tỉnh)
|
TT |
TRÍCH YẾU NGHỊ QUYẾT |
|
1 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum Quy định mức chi Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng do cấp tỉnh tổ chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
2 |
Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
3 |
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao đang tập trung tập huấn và thi đấu của tỉnh Quảng Ngãi |
|
4 |
Nghị quyết số 28/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Kon Tum Quy định chế độ chi tiêu tài chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh Kon Tum (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành) |
|
5 |
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đối với phí thư viện) (được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục II, Nghị quyết số 80/2021/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
|
6 |
Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên Đội Công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
7 |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện các hoạt động phát triển thị trường, xây dựng, quảng bá thương hiệu sản phẩm phát triển ngoại thương của tỉnh Quảng Ngãi |
|
8 |
Nghị quyết số 46/2024/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư cụ thể một số chính sách trong lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
9 |
Nghị quyết số 10/2025/NQ-HĐND ngày 19/3/2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
10 |
Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
11 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum quy định nội dung, mức chi hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
12 |
Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
13 |
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
14 |
Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định cơ chế lồng ghép các nguồn vốn và huy động nguồn lực thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
15 |
Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi phân cấp thẩm quyền cho HĐND cấp huyện quyết định, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công trung hạn và hằng năm giai đoạn 2021-2025 tại địa phương thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
16 |
Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
17 |
Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định các mức chi cụ thể thực hiện một số chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
18 |
Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
19 |
Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
20 |
Nghị quyết số 35/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum Quy định một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
21 |
Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
22 |
Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực |
|
23 |
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 17/11/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh