Quyết định 5831/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 5831/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 06/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 06/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Phạm Tấn Hòa |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 5831/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia; Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định 660/QĐ-BDTTG ngày 18/9/2025 của Bộ Trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 568/TTr- SDTTG ngày 30/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Dân tộc và Tôn giáo
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của sở.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5831/QĐ-UBND ngày 06/10/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của bộ, ngành |
||
|
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
|
I |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
||||
|
|
TTHC MỚI BAN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.014339 |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không có |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc tại bất kỳ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 660/QĐ-BDTTG ngày 18/9/2025 của Bộ Trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.012657 |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không có |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc tại bất kỳ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 660/QĐ-BDTTG ngày 18/9/2025 của Bộ Trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5831/QĐ-UBND ngày 06/10/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh
PHẦN 1. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 02 TTHC
1. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc - 1.014339
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 5831/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia; Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định 660/QĐ-BDTTG ngày 18/9/2025 của Bộ Trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 568/TTr- SDTTG ngày 30/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Dân tộc và Tôn giáo
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của sở.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5831/QĐ-UBND ngày 06/10/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của bộ, ngành |
||
|
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
|
I |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
||||
|
|
TTHC MỚI BAN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.014339 |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không có |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc tại bất kỳ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 660/QĐ-BDTTG ngày 18/9/2025 của Bộ Trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.012657 |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không có |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc tại bất kỳ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 660/QĐ-BDTTG ngày 18/9/2025 của Bộ Trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5831/QĐ-UBND ngày 06/10/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh
PHẦN 1. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 02 TTHC
1. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc - 1.014339
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ
Trước khi thay đổi trụ sở, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có trách nhiệm gửi hồ sơ đề nghị bằng hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh (cơ sở 1 tại địa chỉ: Tầng 2, Khối nhà cơ quan 4, Khu trung tâm chính trị hành chính tỉnh, số 2, đường Song Hành, phường Long An, tỉnh Tây Ninh; cơ sở 2 tại địa chỉ: Số 83, đường Phạm Tung, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh) hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã bất kỳ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc-tuyen.html.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận lập biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp trực tuyến thì thông báo trực tuyến Mã hồ sơ được phát sinh tự động trên Hệ thống Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính theo quy định).
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Dân tộc và Tôn giáo.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Công chức phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ dự thảo thông báo cho tổ chức, cá nhân biết bằng văn bản để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định trình Lãnh đạo phòng chuyên môn ký tắt trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; Công chức phòng chuyên môn chuyển hồ sơ kết thúc trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính kèm theo văn bản thông báo.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 18 ngày, tham mưu phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục trình lãnh đạo phòng xem xét.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra (02 ngày). Trường hợp hồ sơ hợp lệ ký tắt kết quả giải quyết thủ tục hoặc thông báo lý do không giải quyết cho tổ chức, cá nhân biết trình Lãnh đạo Sở xem xét.
- Lãnh đạo Sở xem xét có ý kiến và ký trình UBND tỉnh giải quyết theo thẩm quyền (02 ngày).
- UBND tỉnh xem xét, quyết định (06 ngày):
+ Nếu đồng ý ký ban hành kết quả giải quyết thủ tục và chuyển trả kết quả.
+ Không đồng ý ký thông báo lý do bằng văn bản và chuyển trả kết quả.
- Văn thư tiếp nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh và phát hành văn bản theo quy định (01 ngày).
- Kết quả:
+ Bản giấy được gửi cho nhân viên bưu điện chuyển đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã nơi tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ.
+ Bản điện tử được lưu trữ trong kho dữ liệu của cá nhân/tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công quốc gia.
Bước 3. Trả kết quả (02 giờ làm việc)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã nơi tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
Ghi chú: Trường hợp cá nhân/tổ chức muốn nhận kết quả tại địa chỉ khác với nơi nộp hồ sơ thì cần đăng ký địa chỉ nơi nhận kết quả ngay khi ban đầu nộp hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Qua dịch vụ công trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
|
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”) |
|
1 |
Văn bản đề nghị (theo mẫu) |
X |
|
2 |
Bản sao quyết định công nhận tổ chức tôn giáo đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo đến địa bàn tỉnh khác hoặc bản sao văn bản chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và văn bản thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc đến địa bàn tỉnh khác |
|
|
3 |
Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc thay đổi địa điểm |
X |
|
4 |
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở mới |
X |
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc thay đổi trụ sở của tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Tây Ninh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Tây Ninh
g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc (Mẫu B12, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Chậm nhất 10 ngày kể từ ngày chuyển đến trụ sở mới, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có trách nhiệm thông báo bằng văn bản về việc thay đổi trụ sở đến cơ quan quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương. Đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh còn có trách nhiệm thông báo bằng văn bản về việc thay đổi trụ sở đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở cũ.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
Mẫu B12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...(1)…, ngày……tháng……năm……
ĐỀ NGHỊ
Thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc
Kính gửi: ……….(2)……….
Tên tổ chức (chữ in hoa):...............(3)…. ……………………………... .....
Người đại diện: ............................................................................................
- Họ và tên:………………………………… …………… .........................
- Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):………………………………................
- Số CMTND/CCCD: ………………… .....................................................
- Chức vụ, phẩm vị (nếu có):………………………………....…...............
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức …(3) …với các nội dung sau:
Trụ sở của tổ chức trước khi thay đổi:……………………………...…… .
Trụ sở của tổ chức sau khi thay đổi:…………...…………………...……..
Dự kiến thời điểm thay đổi: …………………….………………………...
Lý do thay đổi: …………………………………………………………. ..
Văn bản kèm theo gồm: Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc thay đổi địa điểm; bản sao quyết định công nhận tổ chức tôn giáo đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo đến địa bàn tỉnh khác hoặc bản sao văn bản chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và văn bản thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc đến địa bàn tỉnh khác; giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở mới.
|
|
TM. TỔ CHỨC (3) |
________________________
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc.
(2) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở mới.
(3) Tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc.
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ: (02 giờ làm việc)
Trước khi thay đổi người đại diện, nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam có trách nhiệm nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh (cơ sở 1 tại địa chỉ: Tầng 2, Khối nhà cơ quan 4, Khu trung tâm chính trị hành chính tỉnh, số 2, đường Song Hành, phường Long An, tỉnh Tây Ninh; cơ sở 2 tại địa chỉ: Số 83, đường Phạm Tung, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh) hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã bất kỳ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc- tuyen.html.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận lập biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp trực tuyến thì thông báo trực tuyến Mã hồ sơ được phát sinh tự động trên Hệ thống Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính theo quy định).
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Dân tộc và Tôn giáo.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Công chức phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ dự thảo thông báo cho tổ chức, cá nhân biết bằng văn bản để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định trình Lãnh đạo phòng chuyên môn ký tắt trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; Công chức phòng chuyên môn chuyển hồ sơ kết thúc trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính kèm theo văn bản thông báo.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 18 ngày, công chức phòng chuyên môn tiếp tục thực hiện quy trình: tham mưu phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục trình lãnh đạo phòng xem xét.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra (02 ngày). Trường hợp hồ sơ hợp lệ ký tắt kết quả giải quyết thủ tục hoặc thông báo lý do không giải quyết cho tổ chức, cá nhân biết trình Lãnh đạo Sở xem xét.
- Lãnh đạo Sở xem xét có ý kiến và ký trình UBND tỉnh giải quyết theo thẩm quyền (02 ngày).
- UBND tỉnh xem xét, quyết định (06 ngày):
+ Nếu đồng ý ký ban hành kết quả giải quyết thủ tục và chuyển trả kết quả.
+ Không đồng ý ký thông báo lý do bằng văn bản và chuyển trả kết quả.
- Văn thư tiếp nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh và phát hành văn bản theo quy định (01 ngày).
- Kết quả:
+ Bản giấy được gửi cho nhân viên bưu điện chuyển đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã nơi tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ.
+ Bản điện tử được lưu trữ trong kho dữ liệu của cá nhân/tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công quốc gia.
Bước 3. Trả kết quả (02 giờ làm việc)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã nơi tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
Ghi chú: Trường hợp cá nhân/tổ chức muốn nhận kết quả tại địa chỉ khác với nơi nộp hồ sơ thì cần đăng ký địa chỉ nơi nhận kết quả ngay khi ban đầu nộp hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc tại bất kỳ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Qua dịch vụ công trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
|
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”) |
|
1 |
Văn bản đăng ký (theo mẫu) |
X |
|
2 |
Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện mới |
X |
|
3 |
Biên bản họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có). |
X |
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam thay đổi người đại diện của nhóm.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Tây Ninh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Tây Ninh
g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Đăng ký thay đổi người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Mẫu B37, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có. l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
Mẫu B37
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...(1)…, ngày……tháng……năm……
ĐĂNG KÝ
Thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập
trung
của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
Kính gửi: ……….(2)……….
Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung: ………………………………......
Địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của nhóm:……….....……………..
Họ và tên người đại diện (3):.……………………………………...………
Tên tôn giáo:…………………………………………….......................…
Đăng ký thay đổi người đại diện với các nội dung sau:
Người đại diện cũ của nhóm:
Họ và tên:………………………………Năm sinh:…………… ................
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):…………………………………. .............
Quốc tịch:....................................Số hộ chiếu:............................................
Nơi cư trú tại Việt Nam:.……………………………… ……………........
Người đại diện mới của nhóm:
Họ và tên:………………………………Năm sinh: …………… ...............
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):…………………………………. .............
Quốc tịch:....................................Số hộ chiếu:............................................
Nơi cư trú tại Việt Nam:.……………………………… ……………........
Chức vụ, phẩm vị (nếu có):.........................................................................
Lý do thay đổi: ……………………………………………………. ..........
Dự kiến thời điểm thay đổi: ……………………………………................
Văn bản kèm theo gồm: 1biên bản họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có).
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN (3) |
___________________
(1) Địa danh nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(2) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
(3) Người đại diện mới của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài.
1 Bỏ bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện mới
PHẦN 2. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 02 QTNB
Quy trình số 1.
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc - 1.13657
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
03 giờ làm việc |
|
Kiểm tra và chuyển hồ sơ đến Sở Dân tộc và Tôn giáo để giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Tôn giáo |
20 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo ký |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 7 |
- Tiếp nhận hồ sơ, hoàn chỉnh nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình ký |
Công chức VP.UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
|
- Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ); chuyển kết quả giải quyết cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Công chức VP.UBND tỉnh |
||
|
Bước 8 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; số hóa kết quả giải quyết, chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử cho Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. |
Công chức Văn phòng Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 giờ |
|
Bước 9 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ hoặc theo nhu cầu đăng ký nhận kết quả TTHC của cá nhân/tổ chức. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
04 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày |
|||
Quy trình số 2.
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam – 1.013797
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
03 giờ làm việc |
|
Kiểm tra và chuyển hồ sơ đến Sở Dân tộc và Tôn giáo để giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Tôn giáo |
20 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo ký |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 7 |
- Tiếp nhận hồ sơ, hoàn chỉnh nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình ký |
Công chức VP.UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
|
- Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ); chuyển kết quả giải quyết cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Công chức VP.UBND tỉnh |
||
|
Bước 8 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; số hóa kết quả giải quyết, chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử cho Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. |
Công chức Văn phòng Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 giờ |
|
Bước 9 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ hoặc theo nhu cầu đăng ký nhận kết quả TTHC của cá nhân/tổ chức. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
04 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh