Quyết định 5104/QĐ-UBND năm 2025 áp dụng, bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật về lĩnh vực Xây dựng - Giao thông của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 5104/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 24/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 24/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Nguyễn Minh Lâm |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 5104/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 24 tháng 9 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24/6/2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1747/TTr-SXD ngày 03/9/2025 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 844/STP-QLXLVPHC&KTVB ngày 29/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng các quyết định quy phạm pháp luật để điều chỉnh các vấn đề liên quan trong lĩnh vực Xây dựng – Giao thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật theo Phụ lục Danh mục I kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ toàn bộ các quyết định quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Xây dựng – Giao thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật theo Phụ lục Danh mục II kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và được áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Đối với các quyết định được liệt kê tại Phụ lục Danh mục I và nội dung tại Điều 1 của Quyết định này sẽ hết hiệu lực chung từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 hoặc hết hiệu lực theo thời gian ghi trong quyết định đó hoặc khi có quyết định bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định pháp luật.
2. Những nội dung đã được áp dụng thực hiện theo các quyết định trong Phụ lục Danh mục II tại Điều 2 của Quyết định này thì không xem xét, xử lý lại.
1. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi thành quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC ÁP DỤNG
VỀ LĨNH VỰC XÂY DỰNG – GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 5104/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Quyết định |
Phạm vi áp dụng |
Ghi chú |
|
1. |
Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày16/12/2013 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định phân cấp quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
2. |
Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp việc quản lý nhà nước về hoạt động cấp nước và phân cấp tổ chức lựa chọn đơn vị cấp nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
3. |
Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định phân cấp quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
4. |
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
5. |
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
6. |
Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
7. |
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
8. |
Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định giá dịchvụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàntỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
9. |
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
10. |
40/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành Quy định việc phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
11. |
Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
12. |
Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
13. |
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định giá dịch vụ tối đa sử dụng phà trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
14. |
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
15. |
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng song song cả 02 văn bản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (mới) theo công văn số bản 3564/UBND- KTTC ngày 28/8/2025 của UBND tỉnh về thẩm quyền thẩm định dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, chủ trương đầu tư và thẩm quyền thẩm định, tổng hợp trình duyệt các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
16. |
Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
||
|
17. |
Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định trách nhiệm về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
18. |
Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
19. |
Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định một số nội dung về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
20. |
Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
21. |
Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định cụ thể các địa điểm, vị trí phải phát triển nhà ở theo dự án đối với khu vực còn lại ngoài đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
22. |
Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định các địa điểm, vị trí phải phát triển nhà ở theo dự án trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
23. |
Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
24. |
Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành khung giá cho thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công ,nguồn tài chính công đoàn và nhà ở xã hội do cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
25. |
Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
26. |
Quyết định số 39/2025/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
27. |
Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng, chi phí di chuyển và chi phí phá dỡ tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
28. |
Quyết định số 56/2025/QĐ-UBND ngày 12/6/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
29. |
Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
30. |
Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
31. |
Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ liệu, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
32. |
Quyết định số 74/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ liệu, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
33. |
Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định tiêu chí đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại mà chủ đầu tư xây dựng nhà ở thương mại phải bố trí quỹ đất ở để phát triển nhà ở xã hội tại các đô thị loại IV, loại V trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
34. |
Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định tiêu chí đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại phải dành một phần diện tích đất ở trong dự án để xây dựng nhà ở xã hội tại các đô thị loại IV, loại V trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
35. |
Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định điều kiện về đường giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy đối với xây dựng nhà ở có từ 02 tầng trở lên và có quy mô dưới 20 căn hộ mà mỗi tầng có thiết kế, xây dựng căn hộ để cho thuê trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
36. |
Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về điều kiện đường giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy tại nơi có nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
37. |
Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Phân cấp lập quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
38. |
Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
UBND tỉnh Long An |
Phân cấp trong quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
39. |
Quyết định số 42/2025/QĐ-UBND ngày 02/6/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Phân cấp cấp giấy phép xây dựng; quy định cụ thể về quy mô, chiều cao đối với công trình xây dựng mới, công trình đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo và thời hạn tồn tại của công trình để làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
40. |
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 14/2022/QĐ- UBND ngày 10/3/2022 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
41. |
Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBNDngày 05/7/2021 của UBND tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
42. |
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
43. |
Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định phân cấp và phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
44. |
Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Đề nghị Sở NN&MT rà soát đề xuất, lý do: UBND tỉnh, Sở NN&MT (trước đây Sở TN&MT) đề nghị trong quá trình chờ BTNMT ban hành định mức, phương pháp xây dựng giá dịch vụ thu gom, xử lý CTR theo Luật BVMT năm 2020 tiếp tục áp dụng QĐ số 16/2020 (CV số 2216/UBND-KT ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh). Hiện nay Sở NN Tây Ninh chưa ban hành QĐ thay thế QĐ số 16 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
45. |
Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn, rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Đề nghị Sở NN&MT rà soát đề xuất, lý do: UBND tỉnh, Sở NN&MT (trước đây Sở TN&MT) đề nghị trong quá trình chờ BTNMT ban hành định mức, phương pháp xây dựng giá dịch vụ thu gom, xử lý CTR theo Luật BVMT năm 2020 tiếp tục áp dụng QĐ số 16/2020 (CV số 2216/UBND-KT ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh). Hiện nay Sở NN Tây Ninh chưa ban hành QĐ thay thế QĐ số 16 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
46. |
Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
47. |
Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
48. |
Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014-2020 và định hướng đến năm 2030 |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
49. |
|
|
|
|
|
|
50. |
Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (thay thế Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh) |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
51. |
Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
52. |
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt; tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý và chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
53. |
Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành Quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc quyền sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
54. |
Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức để lập dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
55. |
Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định về sử dụng xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Mới ban hành theo quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; phù hợp tình hình chung trên địa bàn tỉnh |
|
56. |
Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe bốn bánh có gắn động cơ chở hàng, xe bốn bánh có gắn động cơ chở người; thời gian, phạm vi hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Mới ban hành theo quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; phù hợp tình hình chung trên địa bàn tỉnh |
|
57. |
Quyết định số 31/2025/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận chuyển hành khách công cộng có thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Mới ban hành theo quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; phù hợp tình hình chung trên địa bàn tỉnh |
|
58. |
Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định thời gian hoạt động của xe vệ sinh môi trường, xe ô tô chở vật liệu xây dựng, phế thải rời trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Mới ban hành theo quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; phù hợp tình hình chung trên địa bàn tỉnh |
|
59. |
Quyết định số 47/2025/QĐ-UBND ngày 09/6/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quyết định quy định khoảng cách từ nơi ở của người thuê nhà ở công vụ đến nơi công tác, khung giá thuê nhà ở công vụ và giá thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
60. |
Quyết định số 59/2025/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quyết định về việc ban hành Quy định về trường hợp người có nhà ở thuộc sở hữu của mình nhưng cách xa địa điểm làm việc được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
61. |
Quyết định số 31/2017/QĐ/UBND ngày 14/12/2009 |
UBND tỉnh Long An cũ |
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa do tỉnh quản lý. |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
62. |
Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh quản lý |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 50/2018/QĐ- UBND ngày 11/10/2018 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
63. |
Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh quản lý |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
64. |
Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 |
UBND tỉnh Long An |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí nguồn kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
65. |
Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc phân cấp quản lý các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
66. |
Quyết định số 73/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền khai thác, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
67. |
Quyết định số 4382/2002/QĐ-UB ngày 20/12/2002 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành chính sách cho các hộ dân vào ở các cụm, tuyến dân cư vùng lũ |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
68. |
Quyết định số 2313/2005/ QĐ- UBND ngày 10/6/2005 |
UBND tỉnh Long An |
V/v giải ngân cho vay vốn xây dựng nhà trả chậm trong các cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ tỉnh Long An. |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
69. |
Quyết định số 26/2006/QĐ-UBND ngày 30/6/2006 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng các cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
70. |
Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
71. |
Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 23/2023/QĐ- UBND ngày 07/6/2023 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
72. |
Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 09/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
73. |
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đối tượng cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường đối với các hộ gia đình định cư hợp pháp thuộc khu vực đô thị (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
74. |
Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
75. |
Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp quản lý, triển khai thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn khu vực đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
76. |
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
77. |
Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án, giám sát; quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
78. |
Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc phân cấp kiểm tra việc thực hiện pháp luật đối với các lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
79. |
Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp việc tiếp nhận bàn giao quản lý trong các khu đô thị trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
80. |
Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp việc quản lý nhà nước về hoạt động cấp nước và phân cấp tổ chức lựa chọn đơn vị cấp nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
81. |
Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận và cơ quan quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
82. |
Quyết định số 25/2025/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
83. |
Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc quy định suất tái định cư tối thiểu trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
Tổng cộng: 83 Quyết định |
|
|
|
||
* Ghi chú: Các văn bản được áp dụng song song cả 02 văn bản QPPL của tỉnh Tây Ninh và Long An (trước sáp nhập) kể cả văn bản được sửa đổi, bổ sung có số thứ tự từ 01 đến 45;
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 5104/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 24 tháng 9 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24/6/2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1747/TTr-SXD ngày 03/9/2025 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 844/STP-QLXLVPHC&KTVB ngày 29/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng các quyết định quy phạm pháp luật để điều chỉnh các vấn đề liên quan trong lĩnh vực Xây dựng – Giao thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật theo Phụ lục Danh mục I kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ toàn bộ các quyết định quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Xây dựng – Giao thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật theo Phụ lục Danh mục II kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và được áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Đối với các quyết định được liệt kê tại Phụ lục Danh mục I và nội dung tại Điều 1 của Quyết định này sẽ hết hiệu lực chung từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 hoặc hết hiệu lực theo thời gian ghi trong quyết định đó hoặc khi có quyết định bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định pháp luật.
2. Những nội dung đã được áp dụng thực hiện theo các quyết định trong Phụ lục Danh mục II tại Điều 2 của Quyết định này thì không xem xét, xử lý lại.
1. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi thành quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC ÁP DỤNG
VỀ LĨNH VỰC XÂY DỰNG – GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 5104/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Quyết định |
Phạm vi áp dụng |
Ghi chú |
|
1. |
Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày16/12/2013 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định phân cấp quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
2. |
Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp việc quản lý nhà nước về hoạt động cấp nước và phân cấp tổ chức lựa chọn đơn vị cấp nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
3. |
Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định phân cấp quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
4. |
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
5. |
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
6. |
Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
7. |
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
8. |
Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định giá dịchvụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàntỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
9. |
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
10. |
40/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành Quy định việc phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
11. |
Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
12. |
Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
13. |
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định giá dịch vụ tối đa sử dụng phà trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
14. |
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
15. |
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng song song cả 02 văn bản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (mới) theo công văn số bản 3564/UBND- KTTC ngày 28/8/2025 của UBND tỉnh về thẩm quyền thẩm định dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, chủ trương đầu tư và thẩm quyền thẩm định, tổng hợp trình duyệt các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
16. |
Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
||
|
17. |
Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định trách nhiệm về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
18. |
Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
19. |
Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định một số nội dung về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
20. |
Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
21. |
Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định cụ thể các địa điểm, vị trí phải phát triển nhà ở theo dự án đối với khu vực còn lại ngoài đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
22. |
Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định các địa điểm, vị trí phải phát triển nhà ở theo dự án trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
23. |
Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
24. |
Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành khung giá cho thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công ,nguồn tài chính công đoàn và nhà ở xã hội do cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
25. |
Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
26. |
Quyết định số 39/2025/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
27. |
Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng, chi phí di chuyển và chi phí phá dỡ tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
28. |
Quyết định số 56/2025/QĐ-UBND ngày 12/6/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
29. |
Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
30. |
Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
31. |
Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ liệu, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
32. |
Quyết định số 74/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ liệu, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
33. |
Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định tiêu chí đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại mà chủ đầu tư xây dựng nhà ở thương mại phải bố trí quỹ đất ở để phát triển nhà ở xã hội tại các đô thị loại IV, loại V trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
34. |
Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định tiêu chí đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại phải dành một phần diện tích đất ở trong dự án để xây dựng nhà ở xã hội tại các đô thị loại IV, loại V trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
35. |
Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định điều kiện về đường giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy đối với xây dựng nhà ở có từ 02 tầng trở lên và có quy mô dưới 20 căn hộ mà mỗi tầng có thiết kế, xây dựng căn hộ để cho thuê trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
36. |
Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về điều kiện đường giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy tại nơi có nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
37. |
Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Phân cấp lập quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
38. |
Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
UBND tỉnh Long An |
Phân cấp trong quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
39. |
Quyết định số 42/2025/QĐ-UBND ngày 02/6/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Phân cấp cấp giấy phép xây dựng; quy định cụ thể về quy mô, chiều cao đối với công trình xây dựng mới, công trình đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo và thời hạn tồn tại của công trình để làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
40. |
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 14/2022/QĐ- UBND ngày 10/3/2022 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
41. |
Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBNDngày 05/7/2021 của UBND tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
42. |
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
43. |
Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định phân cấp và phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
44. |
Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Đề nghị Sở NN&MT rà soát đề xuất, lý do: UBND tỉnh, Sở NN&MT (trước đây Sở TN&MT) đề nghị trong quá trình chờ BTNMT ban hành định mức, phương pháp xây dựng giá dịch vụ thu gom, xử lý CTR theo Luật BVMT năm 2020 tiếp tục áp dụng QĐ số 16/2020 (CV số 2216/UBND-KT ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh). Hiện nay Sở NN Tây Ninh chưa ban hành QĐ thay thế QĐ số 16 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
45. |
Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn, rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Đề nghị Sở NN&MT rà soát đề xuất, lý do: UBND tỉnh, Sở NN&MT (trước đây Sở TN&MT) đề nghị trong quá trình chờ BTNMT ban hành định mức, phương pháp xây dựng giá dịch vụ thu gom, xử lý CTR theo Luật BVMT năm 2020 tiếp tục áp dụng QĐ số 16/2020 (CV số 2216/UBND-KT ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh). Hiện nay Sở NN Tây Ninh chưa ban hành QĐ thay thế QĐ số 16 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
46. |
Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
47. |
Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
48. |
Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014-2020 và định hướng đến năm 2030 |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
49. |
|
|
|
|
|
|
50. |
Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (thay thế Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh) |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
51. |
Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
52. |
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt; tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý và chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
53. |
Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành Quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc quyền sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
54. |
Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức để lập dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
55. |
Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định về sử dụng xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Mới ban hành theo quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; phù hợp tình hình chung trên địa bàn tỉnh |
|
56. |
Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe bốn bánh có gắn động cơ chở hàng, xe bốn bánh có gắn động cơ chở người; thời gian, phạm vi hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Mới ban hành theo quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; phù hợp tình hình chung trên địa bàn tỉnh |
|
57. |
Quyết định số 31/2025/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận chuyển hành khách công cộng có thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Mới ban hành theo quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; phù hợp tình hình chung trên địa bàn tỉnh |
|
58. |
Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định thời gian hoạt động của xe vệ sinh môi trường, xe ô tô chở vật liệu xây dựng, phế thải rời trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
Mới ban hành theo quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; phù hợp tình hình chung trên địa bàn tỉnh |
|
59. |
Quyết định số 47/2025/QĐ-UBND ngày 09/6/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quyết định quy định khoảng cách từ nơi ở của người thuê nhà ở công vụ đến nơi công tác, khung giá thuê nhà ở công vụ và giá thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
60. |
Quyết định số 59/2025/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quyết định về việc ban hành Quy định về trường hợp người có nhà ở thuộc sở hữu của mình nhưng cách xa địa điểm làm việc được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng cho 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
61. |
Quyết định số 31/2017/QĐ/UBND ngày 14/12/2009 |
UBND tỉnh Long An cũ |
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa do tỉnh quản lý. |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
62. |
Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh quản lý |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 50/2018/QĐ- UBND ngày 11/10/2018 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
63. |
Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh quản lý |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
64. |
Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 |
UBND tỉnh Long An |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí nguồn kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
65. |
Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc phân cấp quản lý các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
66. |
Quyết định số 73/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền khai thác, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
67. |
Quyết định số 4382/2002/QĐ-UB ngày 20/12/2002 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành chính sách cho các hộ dân vào ở các cụm, tuyến dân cư vùng lũ |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
68. |
Quyết định số 2313/2005/ QĐ- UBND ngày 10/6/2005 |
UBND tỉnh Long An |
V/v giải ngân cho vay vốn xây dựng nhà trả chậm trong các cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ tỉnh Long An. |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
69. |
Quyết định số 26/2006/QĐ-UBND ngày 30/6/2006 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng các cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
70. |
Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
71. |
Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 23/2023/QĐ- UBND ngày 07/6/2023 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
72. |
Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 09/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
73. |
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đối tượng cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường đối với các hộ gia đình định cư hợp pháp thuộc khu vực đô thị (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
74. |
Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
75. |
Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp quản lý, triển khai thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn khu vực đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
76. |
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
77. |
Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án, giám sát; quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
78. |
Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc phân cấp kiểm tra việc thực hiện pháp luật đối với các lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
79. |
Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp việc tiếp nhận bàn giao quản lý trong các khu đô thị trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
80. |
Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về phân cấp việc quản lý nhà nước về hoạt động cấp nước và phân cấp tổ chức lựa chọn đơn vị cấp nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
81. |
Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận và cơ quan quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
82. |
Quyết định số 25/2025/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
83. |
Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc quy định suất tái định cư tối thiểu trên địa bàn tỉnh Long An |
Áp dụng cho 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
Áp dụng cho đến khi UBND ban hành quy định mới (thay thế áp dụng chung trên địa bàn tỉnh) |
|
Tổng cộng: 83 Quyết định |
|
|
|
||
* Ghi chú: Các văn bản được áp dụng song song cả 02 văn bản QPPL của tỉnh Tây Ninh và Long An (trước sáp nhập) kể cả văn bản được sửa đổi, bổ sung có số thứ tự từ 01 đến 45;
DANH MỤC CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC BÃI BỎ
VỀ LĨNH VỰC XÂY DỰNG - GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 5104 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Quyết định |
Ghi chú (Lý do bãi bỏ) |
|
1. |
Quyết định số 3097/2003/QĐ-UB ngày 09/9/2003 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc thành lập Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
2. |
Quyết định số 2576/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc sát nhập Ban Quản lý dự án giao thông và Ban Quản lý dự án Quốc lộ 62 để thành lập Ban Quản lý dự án công trình giao thông Long An |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
3. |
Quyết định số 3358/2005/QĐ-UBND ngày 29/8/2005 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc thành lập Thanh tra Giao thông vận tải tỉnh Long An |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
4. |
Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn tỉnh Long An |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
5. |
Quyết định số 76/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường bộ đối với hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn huyện |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
6. |
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành quy định về việc sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
7. |
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
8. |
Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định trách nhiệm quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, trách nhiệm vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
9. |
Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định về tổ chức, quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Quyết định số 29/2025/QĐ- UBND ngày 28/4/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh quy định về sử dụng xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (mới ban hành theo quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ năm 2024) |
|
10. |
Quyết định số 78/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Quyết định số 31/2025/QĐ- UBND ngày 28/4/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận chuyển hành khách công cộng có thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (mới ban hành theo quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ năm 2024) |
|
11. |
Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 19 01/2010 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Long An |
Chọn áp dụng Quyết định số 30/2025/QĐ- UBND ngày 28/4/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Quy định phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe bốn bánh có gắn động cơ chở hàng, xe bốn bánh có gắn động cơ chở người; thời gian, phạm vi hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (mới ban hành theo quy định của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ năm 2024) |
|
12. |
Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
UBND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
13. |
10/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh phân cấp cấp giấy phép xây dựng; quy định cụ thể về quy mô, chiều cao đối với công trình xây dựng mới, công trình đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo và thời hạn tồn tại của công trình để làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
|
14. |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 47/2025/QD-UBND ngày 09/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
15. |
Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất đối với nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
16. |
Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Quy định giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 47/2025/QD-UBND ngày 09/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
17. |
Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Ban hành Bảng giá và phân cấp quản lý cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 47/2025/QD-UBND ngày 09/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
18. |
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 |
UBND tỉnh Tây Ninh cũ |
Sửa đổi, bổ sung Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QD-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh - Hiện đang áp dụng Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng, chi phí di chuyển và chi phí phá dỡ tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (thay thế Quyết định số 43/2023/QĐ- UBND ngày 28/12/2023) |
|
19. |
Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành (Nghị định số 158/2024/NĐ-CP) |
|
20. |
Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định các tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành (Thông tư số 56/2024/TT-BGTVT) |
|
21. |
Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định tổ chức quản lý và khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Long An |
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành (Nghị định số 158/2024/NĐ-CP và Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT) |
|
22. |
Quyết định số 44/2025/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc phân cấp thẩm quyền sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I và cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I trên địa bàn tỉnh Long An (cũ). |
- Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng đã được phân cấp cho Sở Xây dựng cấp theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phan cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đã được bãi bỏ theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 56 Luật Đường sắt số 95/2025/QH15 ngày 27/6/2025 của Quốc hội. |
|
Tổng cộng: 22 Quyết định |
|
|
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh