Quyết định 4035/QĐ-BTC năm 2025 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
| Số hiệu | 4035/QĐ-BTC |
| Ngày ban hành | 03/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 03/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
| Người ký | Nguyễn Đức Chi |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4035/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2026
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 245/2025/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2025 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2026;
Căn cứ Nghị quyết số 246/2024/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2026;
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính và Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 55/BC-CP ngày 16/10/2025 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2026;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2026 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số, Cục trưởng Cục thuế, Cục trưởng Cục Hải quan và Giám đốc Kho bạc nhà nước tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2026
(Kèm
theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2026 |
|
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.529.467 |
|
|
1 |
Thu nội địa |
2.199.967 |
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
43.000 |
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
278.000 |
|
|
4 |
Thu viện trợ |
8.500 |
|
|
B |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
(1) |
23.839 |
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
(2) |
3.159.106 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.120.227 |
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
121.131 |
|
|
3 |
Chi viện trợ |
6.300 |
|
|
4 |
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương) |
1.808.996 |
|
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
|
|
6 |
Dự phòng NSNN |
100.402 |
|
|
7 |
Chi từ nguồn tăng thu NSNN |
|
|
|
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
605.800 |
|
|
|
(Tỷ lệ bội chi số GDP) |
4,2% |
|
|
1 |
Bội chi ngân sách trung ương |
583.700 |
|
|
2 |
Bội chi ngân sách địa phương |
22.100 |
|
|
Đ |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
379.984 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
985.784 |
|
Ghi chú:
(1) Số huy động sử dụng từ thu chuyển nguồn cải cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2025 chuyển sang bố trí dự toán năm 2026.
(2) Đã bao gồm số sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2025 chuyển sang bố trí dự toán năm 2026.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2026
(Kèm
theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của
Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4035/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2026
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 245/2025/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2025 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2026;
Căn cứ Nghị quyết số 246/2024/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2026;
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính và Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 55/BC-CP ngày 16/10/2025 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2026;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2026 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số, Cục trưởng Cục thuế, Cục trưởng Cục Hải quan và Giám đốc Kho bạc nhà nước tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2026
(Kèm
theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2026 |
|
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.529.467 |
|
|
1 |
Thu nội địa |
2.199.967 |
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
43.000 |
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
278.000 |
|
|
4 |
Thu viện trợ |
8.500 |
|
|
B |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
(1) |
23.839 |
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
(2) |
3.159.106 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.120.227 |
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
121.131 |
|
|
3 |
Chi viện trợ |
6.300 |
|
|
4 |
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương) |
1.808.996 |
|
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
|
|
6 |
Dự phòng NSNN |
100.402 |
|
|
7 |
Chi từ nguồn tăng thu NSNN |
|
|
|
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
605.800 |
|
|
|
(Tỷ lệ bội chi số GDP) |
4,2% |
|
|
1 |
Bội chi ngân sách trung ương |
583.700 |
|
|
2 |
Bội chi ngân sách địa phương |
22.100 |
|
|
Đ |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
379.984 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
985.784 |
|
Ghi chú:
(1) Số huy động sử dụng từ thu chuyển nguồn cải cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2025 chuyển sang bố trí dự toán năm 2026.
(2) Đã bao gồm số sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2025 chuyển sang bố trí dự toán năm 2026.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2026
(Kèm
theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của
Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2026 |
|
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
I |
Thu NSTW hưởng theo phân cấp |
1.225.356 |
|
1 |
Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
1.216.856 |
|
2 |
Thu từ nguồn viện trợ |
8.500 |
|
II |
Tổng chi NSTW |
1.809.056 |
|
1 |
Chi NSTW theo phân cấp |
1.329.906 |
|
2 |
Chi bổ sung cho NSĐP |
479.150 |
|
|
- Chi bổ sung cân đối |
238.421 |
|
|
- Chi bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng cả năm 2026 |
53.554 |
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu để thực hiện các đề án, dự án, chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định |
187.175 |
|
III |
Bội chi NSTW |
583.700 |
|
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
I |
Tổng thu NSĐP |
1.807.100 |
|
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
1.304.111 |
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
479.150 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
238.421 |
|
|
- Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng cả năm 2026 |
53.554 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu để thực hiện các đề án, dự án, chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định |
187.175 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương |
23.839 |
|
II |
Tổng chi NSĐP |
1.829.200 |
|
1 |
Chi cân đối NSĐP theo phân cấp (không kể bổ sung có mục tiêu từ NSTW) |
1.588.471 |
|
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW, bổ sung đảm bảo tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng cả năm 2026 |
240.729 |
|
III |
Bội chi ngân sách địa phương (1) |
22.100 |
Ghi chú:
(1) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2026
(Kèm
theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2026 |
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.529.467 |
|
I |
Thu nội địa |
2.199.967 |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
194.417 |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
321.418 |
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
503.754 |
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
237.037 |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
43.846 |
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
110.135 |
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
50.977 |
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
550.778 |
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
4 |
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.567 |
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
71.694 |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
474.165 |
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.349 |
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
57.716 |
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, thu tiền sử dụng khu vực biển |
12.617 |
|
10 |
Thu khác ngân sách |
56.942 |
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
1.961 |
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
109.346 |
|
II |
Thu từ dầu thô |
43.000 |
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
278.000 |
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
451.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
351.773 |
|
|
- Thuế xuất khẩu |
8.230 |
|
|
- Thuế nhập khẩu |
51.040 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
37.352 |
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.581 |
|
|
- Thu khác |
1.025 |
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
-173.000 |
|
IV |
Thu viện trợ |
8.500 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2026
(Kèm
theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
|
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
|
A |
B |
1=2+3+4+5+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
TỔNG THU NSNN |
2.529.467 |
303.763 |
321.418 |
503.754 |
43.000 |
1.357.530 |
|
A |
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí |
1.780.392 |
194.417 |
308.918 |
503.754 |
43.000 |
730.303 |
|
I |
Các khoản thu từ thuế |
1.670.257 |
194.417 |
308.918 |
503.754 |
43.000 |
620.168 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
586.225 |
62.416 |
84.095 |
260.942 |
|
178.773 |
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
407.453 |
62.416 |
84.095 |
260.942 |
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
178.773 |
|
|
|
|
178.773 |
|
2 |
Thuế TTĐB |
158.084 |
33.147 |
53.358 |
34.227 |
|
37.352 |
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
117.955 |
33.122 |
51.385 |
33.448 |
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
37.352 |
|
|
|
|
37.352 |
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
2.778 |
25 |
1.974 |
779 |
|
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
45.427 |
|
|
|
|
45.427 |
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
43.846 |
|
|
|
|
43.846 |
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.581 |
|
|
|
|
1.581 |
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
481.113 |
80.391 |
171.086 |
198.836 |
30.800 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
237.037 |
|
|
|
|
237.037 |
|
6 |
Thuế tài nguyên |
40.791 |
18.464 |
379 |
9.749 |
12.200 |
|
|
7 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
60.294 |
|
|
|
|
60.294 |
|
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.567 |
|
|
|
|
3.567 |
|
10 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
57.716 |
|
|
|
|
57.716 |
|
II |
Các khoản phí, lệ phí |
110.135 |
|
|
|
|
110.135 |
|
10 |
Lệ phí trước bạ |
50.977 |
|
|
|
|
50.977 |
|
11 |
Các loại phí, lệ phí |
59.158 |
|
|
|
|
59.158 |
|
B |
Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí |
740.574 |
109.346 |
12.500 |
|
|
618.728 |
|
1 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN |
109.346 |
109.346 |
|
|
|
|
|
2 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
71.694 |
|
|
|
|
71.694 |
|
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
474.165 |
|
|
|
|
474.165 |
|
4 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.349 |
|
|
|
|
1.349 |
|
5 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước; tiền sử dụng khu vực biển |
12.617 |
|
|
|
|
12.617 |
|
6 |
Thu khác |
71.403 |
|
12.500 |
|
|
58.903 |
|
C |
Thu viện trợ |
8.500 |
|
|
|
|
8.500 |
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2026
(Kèm
theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
|
STT |
NỘI DUNG |
NSNN |
CHIA RA |
||||
|
NSTW |
NSĐP |
||||||
|
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|||
|
|
TỔNG CHI NSNN |
3.159.106 |
1.517.080 |
(1) |
1.642.026 |
||
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|||
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.120.227 |
(2) |
470.000 |
(3) |
650.227 |
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
121.131 |
117.400 |
3.731 |
|||
|
III |
Chi viện trợ |
6.300 |
6.300 |
|
|||
|
IV |
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương) |
1.808.996 |
860.430 |
948.566 |
|||
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|||
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
450.150 |
52.150 |
398.000 |
|||
|
|
- Chi khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số (4) |
30.720 |
20.000 |
10.720 |
|||
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
|
100 |
|||
|
VI |
Dự phòng NSNN |
100.402 |
61.000 |
39.402 |
|||
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm số sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2025 chuyển sang bố trí dự toán năm 2026.
(2) Trong đó bố trí cho khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số khoảng 20 nghìn tỷ đồng.
(3) Trong đó bố trí cho khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số khoảng 14,3 nghìn tỷ đồng.
(4) Chưa bao gồm số bố trí trong các lĩnh vực chi thường xuyên khác cho nhiệm vụ có tính chất khoa học công nghệ đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số tối thiểu 30 nghìn tỷ đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2026
(Kèm
theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của
Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2026 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.809.056 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP |
238.421 |
|
B |
BỔ SUNG ĐẢM BẢO THỰC HIỆN LƯƠNG CƠ SỞ 2,34 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG CẢ NĂM 2026 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
53.554 |
|
C |
CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC |
1.517.080 |
|
|
Trong đó: |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
470.000 |
|
II |
Chi trả nợ lãi |
117.400 |
|
III |
Chi viện trợ |
6.300 |
|
IV |
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương) |
860.430 |
|
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
52.150 |
|
2 |
Chi khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số |
20.000 |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
40.520 |
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
4.750 |
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2.120 |
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
1.260 |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
1.680 |
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
52.780 |
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
69.980 |
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
129.050 |
|
11 |
Chi cải cách tiền lương |
57.470 |
|
V |
Dự phòng ngân sách trung ương |
61.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG
ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI
(Kèm theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) |
TRONG ĐÓ |
||||||||
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔ KỂ CTMTQG) |
CHI VIỆN TRỢ |
CHI TRẢ NỢ LÃI |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CTMTQG) |
CHI CÁC CTMTQG |
CHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|||||
|
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|||||||||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG SỐ |
1.517.080.000 |
445.000.000 |
6.300.000 |
117.400.000 |
792.960.000 |
35.000.000 |
25.000.000 |
10.000.000 |
57.470.000 |
61.000.000 |
|
1 |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
856.716.929 |
245.415.014 |
5.078.200 |
|
604.273.715 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
324.514 |
|
|
|
324.514 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Quốc hội |
2.003.753 |
1.923 |
|
|
2.001.830 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Chính phủ |
1.471.053 |
275.331 |
|
|
1.195.722 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
2.369.458 |
603.853 |
222.000 |
|
1.543.605 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Tòa án nhân dân tối cao |
7.534.561 |
718.320 |
|
|
6.816.241 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
5.730.296 |
398.219 |
|
|
5.332.077 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bộ Ngoại giao |
4.633.093 |
140.523 |
7.800 |
|
4.484.770 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
16.411.836 |
6.699.528 |
175.600 |
|
9.511.708 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Bộ Công Thương |
3.525.251 |
59.669 |
900 |
|
3.399.682 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Bộ xây dựng |
137.749.599 |
118.732.114 |
4.372 |
|
19.013.113 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Bộ Y tế |
10.671.139 |
2.704.893 |
58.820 |
|
7.889.426 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9.393.968 |
1.329.418 |
147.800 |
|
7.916.750 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
4.648.617 |
63.093 |
3.800 |
|
4.581.724 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4.751.680 |
1.404.015 |
3.345 |
|
3.344.320 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Bộ Tài chính |
88.412.803 |
7.670.053 |
207.913 |
|
79.631.837 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Bộ Tư pháp |
3.356.750 |
237.661 |
11.470 |
|
3.107.619 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
17.710 |
190 |
2.500 |
|
15.020 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Bộ Nội vụ |
1.746.147 |
476.761 |
|
|
1.269.386 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
569.584 |
6.047 |
|
|
563.537 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Thanh tra Chính phủ |
752.242 |
117.140 |
|
|
635.102 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Kiểm toán Nhà nước |
1.074.912 |
88.230 |
|
|
986.682 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Thông tấn xã Việt Nam |
935.968 |
71.695 |
|
|
864.273 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
414.460 |
4.650 |
80.000 |
|
329.810 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
742.835 |
7.600 |
|
|
735.235 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2.456.165 |
1.397.018 |
|
|
1.059.147 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
489.854 |
36.664 |
|
|
453.190 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
1.914.984 |
927.959 |
94.250 |
|
892.775 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
2.624.751 |
2.040.760 |
1.430 |
|
582.561 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
1.581.799 |
48.638 |
1.200 |
|
1.531.961 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
847.400 |
847.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
4.275.000 |
4.275.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
521.808 |
190 |
|
|
521.618 |
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng |
3.800.000 |
3.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
187.175.475 |
80.795.861 |
|
|
106.379.614 |
|
|
|
|
|
|
V |
Dự toán chi đầu tư phát triển chưa phân bổ chi tiết |
124.878.550 |
99.878.550 |
|
|
|
25.000.000 |
25.000.000 |
|
|
|
|
VI |
Dự toán chi đầu tư phát triển (tiết kiệm 5% để đầu tư vào công trình đường sắt Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng) |
15.110.385 |
15.110.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW (chưa giao đầu năm) |
81.785.053 |
|
|
|
81.785.053 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi trả nợ lãi, viện trợ |
118.621.800 |
|
1.221.800 |
117.400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Dự toán chi thường xuyên chưa giao của các chương trình mục tiêu quốc gia |
10.000.000 |
|
|
|
|
10.000.000 |
|
10.000.000 |
|
|
|
X |
Chi cải cách tiền lương |
57.470.000 |
|
|
|
|
|
|
|
57.470.000 |
|
|
XI |
Dự phòng ngân sách trung ương |
61.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61.000.000 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO
TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2026
(Kèm
theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị’: Triệu đồng
|
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||
|
VỐN TRONG NƯỚC |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
SỐ VỐN CHƯA PHÂN BỔ KHÁC |
|||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
TỔNG SỐ |
470.000.000 |
402.318.085 |
17.681.328 |
50.000.587 |
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương |
245.415.014 |
237.653.894 |
7.761.120 |
- |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Quốc hội |
1.923 |
1.923 |
- |
- |
|
2 |
Văn phòng Chính phủ |
275.331 |
275.331 |
- |
- |
|
3 |
Tòa án nhân dân tối cao |
718.320 |
718.320 |
- |
- |
|
4 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
398.219 |
398.219 |
- |
- |
|
5 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
603.853 |
603.853 |
- |
- |
|
6 |
Bộ Ngoại giao |
140.523 |
100.500 |
40.023 |
- |
|
7 |
Bộ Tư pháp |
237.661 |
237.661 |
- |
- |
|
8 |
Bộ Tài chính |
7.670.053 |
7.670.053 |
- |
- |
|
9 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
6.699.528 |
5.555.796 |
1.143.732 |
- |
|
10 |
Bộ Công thương |
59.669 |
59.669 |
- |
- |
|
11 |
Bộ Xây dựng |
118.732.114 |
115.871.315 |
2.860.799 |
- |
|
12 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
63.093 |
63.093 |
- |
- |
|
13 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.329.418 |
645.310 |
684.108 |
- |
|
14 |
Bộ Y tế |
2.704.893 |
2.183.763 |
521.130 |
- |
|
15 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.404.015 |
1.404.015 |
- |
- |
|
16 |
Bộ Nội vụ |
476.761 |
476.761 |
- |
- |
|
17 |
Thanh tra Chính phủ |
117.140 |
117.140 |
- |
- |
|
18 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
190 |
190 |
- |
- |
|
19 |
Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
6.047 |
6.047 |
- |
- |
|
20 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
36.664 |
36.664 |
- |
- |
|
21 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
1.397.018 |
397.018 |
1.000.000 |
- |
|
22 |
Thông tấn xã Việt Nam |
71.695 |
71.695 |
- |
- |
|
23 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
7.600 |
7.600 |
- |
- |
|
24 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
4.650 |
4.650 |
. |
- |
|
25 |
Kiểm toán Nhà nước |
88.230 |
88.230 |
- |
- |
|
26 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
48.638 |
48.638 |
- |
- |
|
27 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
927.959 |
332.242 |
595.717 |
- |
|
28 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
2.040.760 |
1.125.149 |
915.611 |
- |
|
29 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
847.400 |
847.400 |
- |
- |
|
30 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
4.275.000 |
4.275.000 |
- |
- |
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo,... |
190 |
190 |
- |
- |
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng,...thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
3.800.000 |
3.800.000 |
- |
- |
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu cho địa phương |
80.795.861 |
70.875.653 |
9.920.208 |
- |
|
V |
Chưa phân bổ chi tiết |
124.878.550 |
74.877.963 |
- |
50.000.587 |
|
VI |
Tiết kiệm 5% để đầu tư vào công trình đường sắt Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng |
15.110.385 |
15.110.385 |
- |
- |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2026
(Kèm
theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||
|
CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, ĐỔI MỚI SÁNG TẠO VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG. ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
TỔNG SỐ |
802.960.000 |
52.150.000 |
20.000.000 |
40.520.000 |
4.750.000 |
2.120.000 |
1.260.000 |
1.680.000 |
52.780.000 |
69.980.000 |
129.050.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
604.273.715 |
17.871.270 |
17.566.004 |
10.785.070 |
1.944.780 |
1.800.000 |
1.198.530 |
1.413.968 |
30.369.153 |
59.076.220 |
55.964.720 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
324.514 |
260 |
8.834 |
|
|
|
|
|
|
315.420 |
|
|
2 |
Văn phòng Quốc hội |
2.001.830 |
2.710 |
199.920 |
|
|
|
|
|
|
1.799.200 |
|
|
3 |
Văn phòng Chính phủ |
1.195.722 |
1.740 |
110.152 |
|
|
|
|
|
|
1.083.830 |
|
|
4 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
1.543.605 |
1.260.500 |
209.675 |
|
600 |
|
|
2.700 |
7.000 |
63.130 |
|
|
5 |
Tòa án nhân dân tối cao |
6.816.241 |
67.840 |
428.661 |
|
|
|
|
|
|
6.319.740 |
|
|
6 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
5.332.077 |
30.020 |
185.187 |
|
|
|
|
|
|
5.116.870 |
|
|
7 |
Bộ Ngoại giao |
4.484.770 |
14.850 |
21.500 |
|
2.260 |
|
|
|
48.120 |
4.378.040 |
20.000 |
|
8 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
9.511.708 |
1.655.840 |
1.292.390 |
22.350 |
1.600 |
|
|
1.249.038 |
4.279.800 |
1.010.690 |
|
|
9 |
Bộ Công Thương |
3.399.682 |
1.335.600 |
156.822 |
18.270 |
600 |
|
|
9.400 |
677.400 |
1.201.590 |
|
|
10 |
Bộ Xây dựng |
19.013.113 |
704.660 |
72.903 |
390 |
|
|
|
6.350 |
16.190.700 |
2.038.110 |
|
|
11 |
Bộ Y tế |
7.889.426 |
566.500 |
451.956 |
6.376.600 |
700 |
|
|
5.060 |
300 |
365.620 |
122.690 |
|
12 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7.916.750 |
7.519.940 |
208.720 |
|
1.600 |
|
|
2.030 |
|
184.460 |
|
|
13 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
4.581.724 |
43.730 |
3.647.084 |
|
36.500 |
|
|
1.500 |
200 |
852.710 |
|
|
14 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3.344.320 |
794.980 |
103.360 |
19.020 |
1.025.470 |
|
1.086.530 |
3.780 |
12.400 |
282.380 |
16.400 |
|
15 |
Bộ Tài chính |
79.631.837 |
312.430 |
4.119.047 |
2.019.530 |
700 |
|
|
2.240 |
122.890 |
22.132.520 |
50.922.480 |
|
16 |
Bộ Tư pháp |
3.107.619 |
48.900 |
196.939 |
|
600 |
|
|
600 |
1.500 |
2.859.080 |
|
|
17 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15.020 |
12.710 |
2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Bộ Nội vụ |
1.269.386 |
55.640 |
495.786 |
|
108.100 |
|
|
|
27.100 |
425.350 |
157.410 |
|
19 |
Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
563.537 |
339.750 |
50.087 |
|
7.500 |
|
|
690 |
14.170 |
151.340 |
|
|
20 |
Thanh tra Chính phủ |
635.102 |
44.000 |
55.782 |
|
11.800 |
|
|
|
|
523.520 |
|
|
21 |
Kiểm toán Nhà nước |
986.682 |
23.490 |
140.862 |
|
22.290 |
|
|
|
|
800.040 |
|
|
22 |
Thông tấn xã Việt Nam |
864.273 |
1.280 |
52.393 |
|
600 |
810.000 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
329.810 |
18.810 |
|
|
|
306.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
24 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
735.235 |
47.550 |
3.685 |
|
|
684.000 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
1.059.147 |
26.670 |
1.005.977 |
|
9.200 |
|
|
500 |
16.800 |
|
|
|
26 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
453.190 |
35.300 |
382.500 |
|
32.890 |
|
|
1.500 |
1.000 |
|
|
|
27 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
892.775 |
709.690 |
177.285 |
|
800 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
28 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
582.561 |
399.100 |
181.251 |
|
|
|
|
2.210 |
|
|
|
|
29 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
1.531.961 |
240.160 |
609.271 |
|
7.870 |
|
|
15.880 |
86.400 |
539.470 |
32.910 |
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
521.618 |
31.900 |
38.568 |
53.380 |
34.450 |
|
|
1.080 |
25.560 |
297.910 |
38.770 |
|
III |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
106.379.614 |
17.520.565 |
20.000 |
14.009.550 |
7.000 |
|
|
64.952 |
14.851.752 |
1.388.985 |
58.066.810 |
|
IV |
Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW (chưa giao đầu năm) |
81.785.053 |
15.326.265 |
2.075.428 |
14.042.000 |
493.770 |
320.000 |
61.470 |
|
5.033.535 |
9.216.885 |
13.079.700 |
|
V |
Dự toán chưa giao của các chương trình mục tiêu quốc gia |
10.000.000 |
1.200.000 |
300.000 |
1.630.000 |
2.270.000 |
|
|
200.000 |
2.500.000 |
|
1.900.000 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO
NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2026
(Kèm
theo Quyết định số 4035/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG SỐ |
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH |
|
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
|
|
TỔNG SỐ |
187.175.475 |
80.795.861 |
106.379.614 |
|
1 |
TUYÊN QUANG |
3.848.803 |
491.200 |
3.357.603 |
|
2 |
CAO BẰNG |
5.782.527 |
4.632.248 |
1.150.279 |
|
3 |
LẠNG SƠN |
1.582.653 |
528.494 |
1.054.159 |
|
4 |
LÀO CAI |
3.367.317 |
518.373 |
2.848.944 |
|
5 |
THÁI NGUYÊN |
3.110.992 |
398.411 |
2.712.581 |
|
6 |
PHÚ THỌ |
8.808.955 |
2.682.540 |
6.126.415 |
|
7 |
SƠN LA |
2.033.385 |
124.200 |
1.909.185 |
|
8 |
LAI CHÂU |
1.577.803 |
974.486 |
603.317 |
|
9 |
ĐIỆN BIÊN |
2.360.868 |
825.796 |
1.535.072 |
|
10 |
HÀ NỘI |
8.869.261 |
5.104.190 |
3.765.071 |
|
11 |
HẢI PHÒNG |
6.148.254 |
2.014.943 |
4.133.311 |
|
12 |
QUẢNG NINH |
909.941 |
|
909.941 |
|
13 |
HƯNG YÊN |
4.484.559 |
529.700 |
3.954.859 |
|
14 |
BẮC NINH |
3.979.621 |
1.425.000 |
2.554.621 |
|
15 |
NINH BÌNH |
9.101.202 |
1.875.350 |
7.225.852 |
|
16 |
THANH HÓA |
6.920.667 |
267.585 |
6.653.082 |
|
17 |
NGHỆ AN |
11.536.111 |
4.351.011 |
7.185.100 |
|
18 |
HÀ TĨNH |
4.630.825 |
970.232 |
3.660.593 |
|
19 |
QUẢNG TRỊ |
4.134.347 |
573.542 |
3.560.805 |
|
20 |
HUẾ |
1.845.260 |
1.018.500 |
826.760 |
|
21 |
ĐÀ NẴNG |
4.162.341 |
1.257.423 |
2.904.918 |
|
22 |
QUẢNG NGÃI |
3.418.797 |
958.615 |
2.460.182 |
|
23 |
GIA LAI |
6.576.941 |
1.120.931 |
5.456.010 |
|
24 |
ĐẮK LẮK |
5.962.843 |
2.403.075 |
3.559.768 |
|
25 |
KHÁNH HÒA |
2.742.230 |
1.957.045 |
785.185 |
|
26 |
LÂM ĐỒNG |
3.762.479 |
2.008.555 |
1.753.924 |
|
27 |
ĐỒNG NAI |
2.275.181 |
889.182 |
1.385.999 |
|
28 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
6.685.025 |
3.521.166 |
3.163.859 |
|
29 |
TÂY NINH |
14.143.792 |
12.812.500 |
1.331.292 |
|
30 |
ĐỒNG THÁP |
5.967.508 |
1.946.274 |
4.021.234 |
|
31 |
VĨNH LONG |
7.334.117 |
2.979.085 |
4.355.032 |
|
32 |
CẦN THƠ |
10.057.377 |
6.940.650 |
3.116.727 |
|
33 |
AN GIANG |
15.003.486 |
11.918.405 |
3.085.081 |
|
34 |
CÀ MAU |
4.050.007 |
777.154 |
3.272.853 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
