Quyết định 3538/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ thay thế lĩnh vực chuẩn tiếp cận pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Huế
| Số hiệu | 3538/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 18/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/01/2026 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
| Người ký | Nguyễn Chí Tài |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3538/QĐ-UBND |
Huế, ngày 18 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3124/QĐ-BTP ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ thay thế trong lĩnh vực chuẩn tiếp cận pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 190/TTr-STP ngày 06 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính nội bộ thay thế trong lĩnh vực chuẩn tiếp cận pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2026.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3538/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THAY THẾ
|
STT |
Mã TTHC nội bộ |
Tên thủ tục hành chính nội bộ được thay thế |
Tên thủ tục hành chính nội bộ thay thế |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||
|
1 |
5.000027 |
Thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
- Quyết định số 27/2025/QĐ-TTg ngày 04/8/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật, có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 (thay thế Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg); - Thông tư số 15/2025/TT-BTP ngày 11/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Quyết định số 27/2025/QĐ-TTg ngày 04/8/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật. |
Chuẩn tiếp cận pháp luật |
- UBND cấp xã - UBND cấp tỉnh - Sở Tư pháp |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ủy ban nhân dân xã, phường tổ chức họp, đánh giá kết quả thực hiện và mức độ đạt của từng tiêu chí, chỉ tiêu tiếp cận pháp luật; niêm yết hoặc đăng tải công khai kết quả tự đánh giá trong ít nhất là 10 ngày để lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn; gửi hồ sơ đề nghị công nhận cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật đến Sở Tư pháp trước ngày 25 tháng 11 của năm đánh giá.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp tổ chức thẩm định bằng hình thức phù hợp, xây dựng báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt chuẩn tiếp cận pháp luật của từng đơn vị xã, phường; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định công nhận cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
- Bước 3: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định công nhận xã, phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
b) Cách thức thực hiện: Trực tuyến trên Hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành (Hệ thống xác thực tập trung (SSO)).
c) Thành phần và số lượng hồ sơ:
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3538/QĐ-UBND |
Huế, ngày 18 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3124/QĐ-BTP ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ thay thế trong lĩnh vực chuẩn tiếp cận pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 190/TTr-STP ngày 06 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính nội bộ thay thế trong lĩnh vực chuẩn tiếp cận pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2026.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3538/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THAY THẾ
|
STT |
Mã TTHC nội bộ |
Tên thủ tục hành chính nội bộ được thay thế |
Tên thủ tục hành chính nội bộ thay thế |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||
|
1 |
5.000027 |
Thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
- Quyết định số 27/2025/QĐ-TTg ngày 04/8/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật, có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 (thay thế Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg); - Thông tư số 15/2025/TT-BTP ngày 11/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Quyết định số 27/2025/QĐ-TTg ngày 04/8/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật. |
Chuẩn tiếp cận pháp luật |
- UBND cấp xã - UBND cấp tỉnh - Sở Tư pháp |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ủy ban nhân dân xã, phường tổ chức họp, đánh giá kết quả thực hiện và mức độ đạt của từng tiêu chí, chỉ tiêu tiếp cận pháp luật; niêm yết hoặc đăng tải công khai kết quả tự đánh giá trong ít nhất là 10 ngày để lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn; gửi hồ sơ đề nghị công nhận cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật đến Sở Tư pháp trước ngày 25 tháng 11 của năm đánh giá.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp tổ chức thẩm định bằng hình thức phù hợp, xây dựng báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt chuẩn tiếp cận pháp luật của từng đơn vị xã, phường; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định công nhận cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
- Bước 3: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định công nhận xã, phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
b) Cách thức thực hiện: Trực tuyến trên Hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành (Hệ thống xác thực tập trung (SSO)).
c) Thành phần và số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(i) Hồ sơ Ủy ban nhân dân xã, phường gửi Sở Tư pháp đề nghị thẩm định:
+ Văn bản đề nghị công nhận xã, phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật (Mẫu 01 Phụ lục II Thông tư số 15/2025/TT-BTP);
+ Bản tự đánh giá mức độ đạt chuẩn các tiêu chí, chỉ tiêu tiếp cận pháp luật (Mẫu 02 Phụ lục II Thông tư số 15/2025/TT-BTP);
+ Bản tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân về kết quả tự đánh giá mức độ đạt chuẩn các tiêu chí, chỉ tiêu tiếp cận pháp luật (nếu có) (Mẫu 03 Phụ lục II Thông tư số 15/2025/TT-BTP);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét, công nhận xã, phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật (Mẫu 04 Phụ lục II Thông tư số 15/2025/TT-BTP);
+ Tài liệu chứng minh mức độ đạt các tiêu chí, chỉ tiêu tiếp cận pháp luật.
(ii) Hồ sơ Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố bao gồm:
+ Hồ sơ đề nghị công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật của xã, phường;
+ Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt chuẩn tiếp cận pháp luật (Mẫu 05 Phụ lục II Thông tư số 15/2025/TT-BTP);
+ Dự thảo Quyết định công nhận xã, phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật (Mẫu 06 Phụ lục II Thông tư số 15/2025/TT-BTP)
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn nộp hồ sơ đối với xã, phường: Trước ngày 25/11 hằng năm.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ của Sở Tư pháp: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định công nhận xã, phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật: Trước ngày 30/12 hằng năm.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân xã, phường.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân thành phố.
g) Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Văn bản đề nghị công nhận cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật (Mẫu 01 Phụ lục II Thông tư số 15/2025/TT-BTP).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận xã, phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Xã, phường được công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật khi đạt đủ các tiêu chí, chỉ tiêu quy định tại Điều 4 của Quyết định số 27/2025/QĐ-TTg ngày 04/8/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 27/2025/QĐ-TTg ngày 04/8/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
- Thông tư số 15/2025/TT-BTP ngày 11/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Quyết định số 27/2025/QĐ-TTg ngày 04/8/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật./.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh