Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
| Số hiệu | 2693/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 24/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 24/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
| Người ký | Lò Văn Cương |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2693/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 24 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 189 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp
- Chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh đảm bảo theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính tại Bảng niêm yết thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2693/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2025 của của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp TT |
||||
|
I. Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
||||||||
|
1 |
2.001716.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
2.000515.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
2.002047.000.00.00.H18 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.008914.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
5 |
1.008915.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
6 |
1.008913.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
7 |
1.008916.000.00.00.H18 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
8 |
1.009284.000.00.00.H18 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
9 |
1.009283.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
II. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
||||||||
|
1 |
1.002626.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
2 |
1.001842.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
3 |
1.001633.000.00.00.H18 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.001600.000.00.00.H18 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
5 |
1.008727.000.00.00.H18 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
6 |
2.001130.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
7 |
2.001117.H18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
8 |
1.002681.H18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
III. Lĩnh vực Thừa phát lại |
||||||||
|
1 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
4 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
5 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
8 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
9 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
10 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
11 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
12 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
13 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
14 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
15 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
16 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
17 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Công chứng |
||||||||
|
1 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
4 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
6 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
7 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
8 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
9 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
10 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
11 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
12 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
13 |
Cấp thẻ công chứng viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
14 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
15 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
17 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
18 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
19 |
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
21 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
23 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
24 |
Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
25 |
1.013803.H18 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
26 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
27 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
28 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
||||||||
|
1 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
2 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
3 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
4 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
8 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
9 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
1.008888.H18 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
|
|
|
|
11 |
1.008889.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
|
|
|
12 |
1.008904.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
|
|
|
13 |
1.008905.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn phòng luật sư thành công ty luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
3 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
5 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
7 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
8 |
Hợp nhất công ty luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
9 |
Sáp nhập công ty luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
10 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
12 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
13 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
14 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
15 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
16 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
17 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
18 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.000627.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
1.000614.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
1.000588.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.000426.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
5 |
1.000404.000.00.00.H18 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
6 |
1.000390.000.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.001333.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
2 |
2.001258.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
3 |
2.001247.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.013634.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
5 |
1.003915.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
6 |
1.000802.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
7 |
2.001225.000.00.00.H18 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
8 |
1.013635.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
9 |
2.002139.000.00.00.H18 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
10 |
2.001395.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
IX. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Phục hồi danh dự |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
X. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.000977.000.00.00.H18 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
2.001680.000.00.00.H18 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
2.000829.000.00.00.H18 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
2.001687.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
5 |
2.000592.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
6 |
2.000587.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
7 |
2.000518.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
8 |
2.000596.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
10 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
11 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
12 |
1.001233.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
XI. Lĩnh vực quốc tịch |
||||||||
|
1 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
|
2 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
|
3 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
XII. Lĩnh vực nuôi con nuôi |
||||||||
|
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
|
3 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
|
4 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
|
x |
|
|
5 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
XIII. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
||||||||
|
1 |
1.011441.000.00.00.H18 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường; - Văn phòng đăng ký đất đai; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
x |
|
|
|
|
|
2 |
1.011442.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường; - Văn phòng đăng ký đất đai; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
x |
|
|
|
|
|
3 |
1.011443.000.00.00.H18 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường; - Văn phòng đăng ký đất đai; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
x |
|
|
|
|
|
4 |
1.011444.000.00.00.H18 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường; - Văn phòng đăng ký đất đai; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
x |
|
|
|
|
|
5 |
1.011445.000.00.00.H18 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường; - Văn phòng đăng ký đất đai; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
x |
|
|
|
|
XIV. Lĩnh vực hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
||||||||
|
1 |
1.005464 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
3.000024 |
Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2693/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 24 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 189 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp
- Chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh đảm bảo theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính tại Bảng niêm yết thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2693/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2025 của của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp TT |
||||
|
I. Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
||||||||
|
1 |
2.001716.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
2.000515.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
2.002047.000.00.00.H18 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.008914.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
5 |
1.008915.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
6 |
1.008913.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
7 |
1.008916.000.00.00.H18 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
8 |
1.009284.000.00.00.H18 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
9 |
1.009283.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
II. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
||||||||
|
1 |
1.002626.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
2 |
1.001842.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
3 |
1.001633.000.00.00.H18 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.001600.000.00.00.H18 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
5 |
1.008727.000.00.00.H18 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
6 |
2.001130.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
7 |
2.001117.H18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
8 |
1.002681.H18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
III. Lĩnh vực Thừa phát lại |
||||||||
|
1 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
4 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
5 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
8 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
9 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
10 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
11 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
12 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
13 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
14 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
15 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
16 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
17 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Công chứng |
||||||||
|
1 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
4 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
6 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
7 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
8 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
9 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
10 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
11 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
12 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
13 |
Cấp thẻ công chứng viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
14 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
15 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
17 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
18 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
19 |
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
21 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
23 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
24 |
Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
25 |
1.013803.H18 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
26 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
27 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
28 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
||||||||
|
1 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
2 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
3 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
4 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
8 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
9 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
1.008888.H18 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
|
|
|
|
11 |
1.008889.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
|
|
|
12 |
1.008904.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
|
|
|
13 |
1.008905.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn phòng luật sư thành công ty luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
3 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
5 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
7 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
8 |
Hợp nhất công ty luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
9 |
Sáp nhập công ty luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
10 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
12 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
13 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
14 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
15 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
16 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
17 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
18 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.000627.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
1.000614.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
1.000588.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.000426.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
5 |
1.000404.000.00.00.H18 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
6 |
1.000390.000.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.001333.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
2 |
2.001258.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
3 |
2.001247.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.013634.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
5 |
1.003915.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
6 |
1.000802.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
7 |
2.001225.000.00.00.H18 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
8 |
1.013635.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
9 |
2.002139.000.00.00.H18 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
10 |
2.001395.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
IX. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Phục hồi danh dự |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
X. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.000977.000.00.00.H18 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
2.001680.000.00.00.H18 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
2.000829.000.00.00.H18 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
2.001687.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
5 |
2.000592.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
6 |
2.000587.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
7 |
2.000518.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
8 |
2.000596.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
10 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
11 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
12 |
1.001233.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
XI. Lĩnh vực quốc tịch |
||||||||
|
1 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
|
2 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
|
3 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
XII. Lĩnh vực nuôi con nuôi |
||||||||
|
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
|
3 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
|
4 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
|
x |
|
|
5 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
XIII. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
||||||||
|
1 |
1.011441.000.00.00.H18 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường; - Văn phòng đăng ký đất đai; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
x |
|
|
|
|
|
2 |
1.011442.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường; - Văn phòng đăng ký đất đai; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
x |
|
|
|
|
|
3 |
1.011443.000.00.00.H18 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường; - Văn phòng đăng ký đất đai; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
x |
|
|
|
|
|
4 |
1.011444.000.00.00.H18 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường; - Văn phòng đăng ký đất đai; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
x |
|
|
|
|
|
5 |
1.011445.000.00.00.H18 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường; - Văn phòng đăng ký đất đai; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
x |
|
|
|
|
XIV. Lĩnh vực hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
||||||||
|
1 |
1.005464 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
3.000024 |
Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
I. Lĩnh vực hộ tịch |
||||||||
|
1 |
1.001193.000.00.00.H18 |
Đăng ký khai sinh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x (Đối với khai sinh không đúng hạn) |
|
x |
|
|
|
2 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
3 |
Đăng ký lại khai sinh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
4 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
5 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
6 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
7 |
1.001695.000.00.00.H18 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
8 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường; |
x |
|
x |
|
|
|
|
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
10 |
2.000513.000.00.00.H18 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
11 |
Đăng ký khai tử |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x (Đối với khai tử không đúng hạn) |
|
x |
|
|
|
|
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
13 |
Đăng ký lại khai tử |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
14 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
15 |
Đăng ký giám hộ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
16 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
17 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
18 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
19 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
20 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
|
21 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
22 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
23 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
24 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
25 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
26 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x (Đối với đăng ký không đúng hạn) |
|
x |
|
|
|
|
27 |
1.000094.000.00.00.H18 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
|
x |
|
|
28 |
1.000080.000.00.00.H18 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
29 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x (Đối với đăng ký không đúng hạn) |
|
x |
|
|
|
|
30 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
||||||||
|
1 |
2.001255.000.00.00.H18 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
1.003005.000.00.00.H18 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
2.002349.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
2.002363.000.00.00.H18 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
III. Lĩnh vực Chứng thực |
||||||||
|
1 |
2.001035.000.00.00.H18 |
Chứng thực giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
2.001019.000.00.00.H18 |
Chứng thực di chúc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
2.001016.000.00.00.H18 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
2.001406.000.00.00.H18 |
Chứng thực văn bản phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
5 |
2.000913.000.00.00.H18 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ giao dịch |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
6 |
2.000927.000.00.00.H18 |
Sửa lỗi sai sót trong giao dịch |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
7 |
2.000942.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính giao dịch đã được chứng thực |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
IV. Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
||||||||
|
1 |
2.002165.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
|
x |
|
|
x |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
I. Lĩnh vực Chứng thực |
||||||||
|
1 |
2.000908.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
2 |
2.000815.000.00.00.H18 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
3 |
2.000884.000.00.00.H18 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
2.000992.000.00.00.H18 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
5 |
2.001008.000.00.00.H18 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức hành nghề công chứng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
|
x |
|
|
II. Lĩnh vực hộ tịch |
||||||||
|
1 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
x |
|
x |
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh