Quyết định 3169/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Số hiệu | 3169/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 12/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Đức Chi |
Lĩnh vực | Chứng khoán,Bộ máy hành chính |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3169/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật số 56/2024/QH15 được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán, Luật kế toán, Luật kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật quản lý sử dụng tài sản công, Luật quản lý thuế, Luật thuế thu nhập cá nhân, Luật Dữ trữ quốc gia, Luật xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 245/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh;
Căn cứ Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về chào bán, phát hành chứng khoán, chào mua công khai, mua lại cổ phiếu, đăng ký công ty đại chúng và hủy tư cách công ty đại chúng;
Căn cứ Thông tư số 19/2025/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc đăng ký công ty đại chúng, hủy tư cách công ty đại chúng, báo cáo về vốn điều lệ đã góp được kiểm toán;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân;
Căn cứ Thông tư số 119/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 14/2025/TT-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 119/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán và Thông tư số 58/2021/TT-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3169/QĐ-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2025 của Bộ Tài
chính)
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3169/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật số 56/2024/QH15 được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán, Luật kế toán, Luật kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật quản lý sử dụng tài sản công, Luật quản lý thuế, Luật thuế thu nhập cá nhân, Luật Dữ trữ quốc gia, Luật xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 245/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh;
Căn cứ Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về chào bán, phát hành chứng khoán, chào mua công khai, mua lại cổ phiếu, đăng ký công ty đại chúng và hủy tư cách công ty đại chúng;
Căn cứ Thông tư số 19/2025/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc đăng ký công ty đại chúng, hủy tư cách công ty đại chúng, báo cáo về vốn điều lệ đã góp được kiểm toán;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân;
Căn cứ Thông tư số 119/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 14/2025/TT-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 119/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán và Thông tư số 58/2021/TT-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3169/QĐ-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2025 của Bộ Tài
chính)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương: |
|||
1 |
Chào bán chứng quyền có bảo đảm |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
2 |
Bán cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số QĐ đã công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung |
Thủ tục hành chính cấp trung ương: |
||||||
1 |
1.009.496 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty cổ phần |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
2 |
1.009.497 |
Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
3 |
1.009.499 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
4 |
1.009.501 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng để chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
5 |
1.009.817 |
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
6 |
1.009.508 |
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
7 |
1.009.513 |
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc tế |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
8 |
1.009.567 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
9 |
1.009.568 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
10 |
1.009.875
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
11 |
1.009.640 |
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp của công ty trách nhiệm hữu hạn; hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
12 |
1.009.686 |
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để chào mua công khai |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
13 |
1.009.696 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
14 |
1.009.724 |
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
15 |
1.009.816 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
16 |
1.009.728 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
17 |
1.009.734 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để thực hiện quyền của chứng quyền của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
18 |
1.009.779 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước ngoài của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
19 |
1.009.780 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
20 |
1.009.789 |
Đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
21 |
1.009.790 |
Đăng ký chào mua công khai |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 118/2020/TT-BTC |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
22 |
1.009.792 |
Mua lại cổ phiếu |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Thông tư 118/2020/TT-BTC |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
23 |
1.009.801 |
Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu trên 49% vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
24 |
1.009.806 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
25 |
1.009.807 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
26 |
1.009.818 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
27 |
1.009.809 |
Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
28 |
1.009.820 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
29 |
1.009.821 |
Gia hạn hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
30 |
1.009.822 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài có chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
31 |
1.009.823 |
Đăng ký phát hành, chào bán cổ phần, tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
32 |
1.009.528 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
33 |
1.009.530 |
Thành lập, thay đổi về hoạt động của chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước, bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
34 |
1.009.531 |
Rút nghiệp vụ, đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
35 |
1.009.532 |
Thành lập, đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
36 |
1.009.535 |
Đăng ký cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
37 |
1.009.536 |
Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
38 |
1.009.537 |
Chấp thuận tổ chức lại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
39 |
1.009.538 |
Tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
40 |
1.009.539 |
Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán và tất toán tài sản của khách hàng của công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
41 |
1.009.541 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
42 |
1.009.540 |
Giải thể công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
43 |
1.009.546 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
44 |
1.009.547 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
45 |
1.009.548 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
46 |
1.009.549 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên do tăng, giảm vốn điều lệ |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
47 |
1.009.550 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ đầu tư bất động sản do thay đổi thời hạn hoạt động |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
48 |
1.009.551 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi ngân hàng lưu ký, ngân hàng giám sát |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
49 |
1.009.552 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
50 |
1.009.505 |
Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
51 |
1.009.498 |
Giải thể quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục, công ty đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
52 |
1.009.500 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục, cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán đại chúng lần đầu ra công chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
53 |
1.009.876 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục, Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14 - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
54 |
1.009.502 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ đầu tư bất động sản, cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán đại chúng ra công chúng để tăng vốn |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
55 |
1.009.503 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ đầu tư bất động sản do tăng vốn |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14 - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
56 |
1.009.506 |
Cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ cho quỹ hình thành sau chia, tách quỹ mở |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
57 |
1.009.517 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
58 |
1.009.522 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, ngân hàng lưu ký, giám sát, thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
59 |
1.009.520 |
Chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 98/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
60 |
1.009.796 |
Đăng ký công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 19/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
61 |
1.009.797 |
Hủy tư cách công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 19/2025/TT-BTC; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
62 |
1.009.803 |
Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán tự nguyện |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
63 |
1.009.805 |
Đăng ký làm ngân hàng thanh toán đối với ngân hàng thương mại |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
64 |
1.009.523 |
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Thông tư 119/2020/TT-BTC; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
65 |
1.009.524 |
Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
66 |
1.009.525 |
Chấm dứt tự nguyện hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
67 |
1.009.526 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC; - Thông tư 64/2025/TT-BTC. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
68 |
1.009.527 |
Chấm dứt tự nguyện hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
69 |
1.009.800 |
Thông báo tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa, thông báo thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
70 |
1.009.802 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
71 |
1.009.878 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch chứng khoán đối với trường hợp phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Thông tư 119/2020/TT-BTC; - Thông tư 14/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 119/2020/TT-BTC và Thông tư 58/2021/TT-BTC; |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 1815/QĐ-BTC ngày 21/05/2025 |
72 |
1.009.543 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP; - Thông tư 25/2022/TT-BTC |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số QĐ đã công bố TTHC bị bãi bỏ |
Thủ tục hành chính cấp trung ương: |
||||||
1 |
1.009.516 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
2 |
1.009.553 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
3 |
1.009.554 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty hình thành sau hợp nhất công ty không thuộc trường hợp tái cơ cấu doanh nghiệp |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
4 |
1.009.561 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau chia, tách công ty |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
5 |
1.009.730 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
6 |
1.009.504 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
7 |
1.009.577 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
8 |
1.009.511 |
Đăng ký chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
9 |
1.009.572 |
Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
10 |
1.009.651 |
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
11 |
1.009.726 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
12 |
1.009.795 |
Thay đổi việc mua lại cổ phiếu |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
13 |
1.009.808 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
14 |
1.010.548 |
Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
15 |
1.009.819 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
16 |
1.009.529 |
Bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
17 |
1.009.534 |
Thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
18 |
1.009.533 |
Đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
19 |
1.009.542 |
Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
20 |
1.009.521 |
Giải thể công ty đầu tư chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
21 |
1.009.507 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản lần đầu ra công chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
22 |
1.009.877 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần đầu ra công chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
23 |
1.009.509 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản ra công chúng để tăng vốn |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
24 |
1.009.510 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
25 |
1.009.512 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
26 |
1.009.514 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
27 |
1.009.515 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
28 |
1.009.519 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, ngân hàng lưu ký, giám sát, thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty |
- Luật Chứng khoán 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
29 |
1.009.544 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
30 |
1.009.545 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
31 |
1.009.798 |
Chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |
32 |
1.009.799 |
Chấp thuận đăng ký niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài |
- Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14; - Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP. |
Chứng khoán |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07/01/2021 |