Quyết định 3154/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Số hiệu | 3154/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 10/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Hồ Sỹ Hùng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3154/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính
1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam theo quy định tại Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
2. Tổng số thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Quyết định này là 43 thủ tục, trong đó:
a) Sửa đổi, bổ sung 12 thủ tục;
b) Hợp nhất, thay thế 31 thủ tục thành 06 thủ tục (giảm 25 thủ tục).
(Chi tiết tại các Phụ lục I và II ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Quyết định này sửa đổi một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 và Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam không được sửa đổi tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số: 3154/QĐ-BTC ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ Tài chính)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết |
Số QĐ đã công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung |
||||
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||||||||
1 |
1.009627 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. |
Mục A.1 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
2 |
1.009636 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Thủ tướng Chính phủ chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. |
Mục A.I.10 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||||||
3 |
1.009642 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư. |
Mục A.II.1 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
4 |
1.009644 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư. |
Mục A.II.2 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
5 |
1.009659 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. |
Mục A.II.14 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
6 |
1.009664 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, xem xét điều kiện và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mục B.1.9 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
7 |
1.009729 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Sở Tài chính thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài |
Mục B.I.1.10 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
8 |
1.009748 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận chủ trương đầu tư |
Mục B.2.2 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
9 |
1.009755 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận nhà đầu tư |
Mục A.II.2.3 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
10 |
1.009756 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, xem xét điều kiện và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mục B.2.3 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
11 |
1.009770 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Ban Quản lý |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư |
Mục A.II.2.16 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
12 |
1.009775 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Ban Quản lý thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài |
Mục B.I.2.12 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
2. Danh mục thủ tục hành chính được hợp nhất, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính [1] (31 thủ tục)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số QĐ đã công bố TTHC được thay thế |
Ghi chú |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||||||
1 |
1.009628 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Mục A.2 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009629, 1.009630, 1.009631, 1.009632, 1.009633, 1.009634, 1.009635 bằng TTHC số 1.009628 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ”
|
2 |
1.009629 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.I.3 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
3 |
1.009630 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.I.4 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
4 |
1.009631 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.I.5 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
5 |
1.009632 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.3 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
6 |
1.009633 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.I.7 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
7 |
1.009634 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.I.8 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
8 |
1.009635 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.4 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||||
9 |
1.009645 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư. |
Mục B.I.1 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009645, 1.009742 bằng TTHC số 1.009645 với tên gọi là “Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh” |
10 |
1.009742 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Mục B.2.1 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
11 |
1.009646 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Mục B.1.2 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009646, 1.009649, 1.009650, 1.009652, 1.009653, 1.009654, 1.009655, 1.009656 bằng TTHC số 1.009646 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh” |
12 |
1.009649 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Mục A.II.1.6 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
13 |
1.009650 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Mục A.II.1.9 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
14 |
1.009652 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Mục A.II.1.8 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
15 |
1.009653 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Mục B.I.1.4 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
16 |
1.009654 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Mục A.II.1.10 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
17 |
1.009655 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Mục A.II.1.11 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
18 |
1.009656 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mục B.1.5 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
19 |
1.009647 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, xem xét và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mục B.1.3 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009647, 1.009657 bằng TTHC số 1.009647 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện)” |
20 |
1.009651 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mục B.1.6 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
21 |
1.009759 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Mục B.2.5 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009759, 1.009762, 1.009763, 1.009764, 1.009765, 1.009766, 1.009767, 1.009768, 1.009757 bằng TTHC số 1.009759 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý” |
22 |
1.009757 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mục B.2.4 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
23 |
1.009762 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục A.II.2.8 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
24 |
1.009763 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục A.II.2.9 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
25 |
1.009764 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục A.II.2.10 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
26 |
1.009765 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục B.I.2.7 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
27 |
1.009765 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư đề góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục A.II.2.12 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
28 |
1.009767 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục A.II.2.13 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
29 |
1.009768 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mục B.2.8 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
30 |
1.009760 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, xem xét và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mục B.2.6 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009760, 1.009769 bằng TTHC số 1.009760 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện)” |
31 |
1.009769 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mục B.2.9 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3154/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính
1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam theo quy định tại Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
2. Tổng số thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Quyết định này là 43 thủ tục, trong đó:
a) Sửa đổi, bổ sung 12 thủ tục;
b) Hợp nhất, thay thế 31 thủ tục thành 06 thủ tục (giảm 25 thủ tục).
(Chi tiết tại các Phụ lục I và II ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Quyết định này sửa đổi một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 và Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam không được sửa đổi tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số: 3154/QĐ-BTC ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ Tài chính)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết |
Số QĐ đã công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung |
||||
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||||||||
1 |
1.009627 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. |
Mục A.1 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
2 |
1.009636 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Thủ tướng Chính phủ chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. |
Mục A.I.10 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||||||
3 |
1.009642 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư. |
Mục A.II.1 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
4 |
1.009644 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư. |
Mục A.II.2 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
5 |
1.009659 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. |
Mục A.II.14 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
6 |
1.009664 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, xem xét điều kiện và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mục B.1.9 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
7 |
1.009729 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Sở Tài chính thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài |
Mục B.I.1.10 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
8 |
1.009748 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận chủ trương đầu tư |
Mục B.2.2 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
9 |
1.009755 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận nhà đầu tư |
Mục A.II.2.3 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
10 |
1.009756 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, xem xét điều kiện và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mục B.2.3 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
11 |
1.009770 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Ban Quản lý |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư |
Mục A.II.2.16 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
12 |
1.009775 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Ban Quản lý thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài |
Mục B.I.2.12 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
||||
2. Danh mục thủ tục hành chính được hợp nhất, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính [1] (31 thủ tục)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số QĐ đã công bố TTHC được thay thế |
Ghi chú |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||||||
1 |
1.009628 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Mục A.2 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009629, 1.009630, 1.009631, 1.009632, 1.009633, 1.009634, 1.009635 bằng TTHC số 1.009628 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ”
|
2 |
1.009629 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.I.3 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
3 |
1.009630 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.I.4 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
4 |
1.009631 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.I.5 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
5 |
1.009632 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.3 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
6 |
1.009633 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.I.7 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
7 |
1.009634 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.I.8 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
8 |
1.009635 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Mục A.4 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||||
9 |
1.009645 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư. |
Mục B.I.1 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009645, 1.009742 bằng TTHC số 1.009645 với tên gọi là “Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh” |
10 |
1.009742 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Mục B.2.1 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
11 |
1.009646 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Mục B.1.2 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009646, 1.009649, 1.009650, 1.009652, 1.009653, 1.009654, 1.009655, 1.009656 bằng TTHC số 1.009646 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh” |
12 |
1.009649 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Mục A.II.1.6 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
13 |
1.009650 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Mục A.II.1.9 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
14 |
1.009652 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Mục A.II.1.8 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
15 |
1.009653 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Mục B.I.1.4 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
16 |
1.009654 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Mục A.II.1.10 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
17 |
1.009655 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Mục A.II.1.11 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
18 |
1.009656 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mục B.1.5 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
19 |
1.009647 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, xem xét và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mục B.1.3 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009647, 1.009657 bằng TTHC số 1.009647 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện)” |
20 |
1.009651 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mục B.1.6 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
21 |
1.009759 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Mục B.2.5 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009759, 1.009762, 1.009763, 1.009764, 1.009765, 1.009766, 1.009767, 1.009768, 1.009757 bằng TTHC số 1.009759 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý” |
22 |
1.009757 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mục B.2.4 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
23 |
1.009762 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục A.II.2.8 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
24 |
1.009763 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục A.II.2.9 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
25 |
1.009764 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục A.II.2.10 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
26 |
1.009765 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục B.I.2.7 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
27 |
1.009765 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư đề góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục A.II.2.12 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
28 |
1.009767 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Mục A.II.2.13 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
29 |
1.009768 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mục B.2.8 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
|||||
30 |
1.009760 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện) |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, xem xét và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mục B.2.6 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế các TTHC số: 1.009760, 1.009769 bằng TTHC số 1.009760 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện)” |
31 |
1.009769 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mục B.2.9 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) |
3. Danh mục thủ tục hành chính giảm trên cơ sở được hợp nhất, thay thế các thủ tục hành chính tại bảng 2 Phụ lục này thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính[2] (25 thủ tục)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.009629 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các TTHC số: 1.009629, 1.009630, 1.009631, 1.009632, 1.009633, 1.009634, 1.009635 bằng TTHC số 1.009628. Từ đó, cắt giảm các mã TTHC này. |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
2 |
1.009630 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|||
3 |
1.009631 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|||
4 |
1.009632 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|||
5 |
1.009633 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|||
6 |
1.009634 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|||
7 |
1.009635 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
8 |
1.009742 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các TTHC số: 1.009645, 1.009742 bằng TTHC số 1.009645. Từ đó, cắt giảm 01 mã TTHC. |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
9 |
1.009649 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các TTHC số: 1.009646, 1.009649, 1.009644, 1.009650, 1.009652, 1.009653, 1.009654, 1.009655, 1.009656 bằng TTHC số 1.009646. Từ đó, cắt giảm các mã TTHC này. |
Đầu tư tại Việt Nam |
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
10 |
1.009650 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|||
11 |
1.009652 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|||
12 |
1.009653 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|||
13 |
1.009654 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|||
14 |
1.009655 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
|||
15 |
1.009656 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|||
16 |
1.009657 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các TTHC số: 1.009647, 1.009657 bằng TTHC số 1.009647. Từ đó, cắt giảm 01 mã TTHC. |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, xem xét và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 |
1.009757 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các TTHC số: 1.009759, 1.009757, 1.009762, 1.009763, 1.009764, 1.009765, 1.009766, 1.009767, 1.009768 bằng TTHC số 1.00975. Từ đó, cắt giảm các mã TTHC này. |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
18 |
1.009762 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||
19 |
1.009763 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||
20 |
1.009764 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||
21 |
1.009765 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||
22 |
1.009766 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|||
23 |
1.009767 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|||
24 |
1.009768 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|||
25 |
1.009769 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các TTHC số: 1 009760, 1.009769 bằng TTHC số 1.009760. Từ đó, cắt giảm 01 mã TTHC. |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, xem xét và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |