Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tỉnh Hà Tĩnh năm 2026
| Số hiệu | 2993/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 28/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 28/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
| Người ký | Hồ Huy Thành |
| Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2993/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 11 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật trồng trọt số 31/2018/QH 14 ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa; Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2024
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 7286/SNNMT-TTCN ngày 20/11/2025 (sau khi lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân các xã); ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh qua Phiếu biểu quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026; tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện (kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa sang cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản…), những vướng mắc, khó khăn, đề xuất các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện trong những năm tiếp theo đảm bảo phù hợp, hiệu quả, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 20/12/2026.
2. Giao Ủy ban nhân dân các xã, phường:
- Căn cứ Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 của Ủy ban nhân dân tỉnh và tình hình thực tế của địa phương, ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 trên địa bàn cấp xã và tổ chức, thực hiện đảm bảo đúng quy định, đạt hiệu quả trước ngày 30/12/2025.
- Tổng hợp, đánh giá kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 của địa phương, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 30/10/2026.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT
TRỒNG LÚA TỈNH HÀ TĨNH NĂM 2026
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 28/11/2025 của UBND tỉnh)
|
TT |
Xã |
Diện tích đất trồng lúa được chuyển đổi (ha) |
||
|
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất lúa 1 vụ |
||
|
Tổng số |
75,30 |
26,20 |
49,10 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
23,20 |
7,20 |
16,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
13,50 |
|
13,50 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
38,60 |
19,00 |
19,60 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Thạch Lạc |
9,5 |
5,5 |
4 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
8 |
5 |
3 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1 |
0,5 |
0,5 |
|
2 |
Thạch Khê |
11 |
6 |
5 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
5 |
|
5 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
|
|
3 |
Cẩm Lạc |
3,5 |
3,5 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
3,5 |
3,5 |
|
|
4 |
Thạch Hà |
13 |
|
13 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
13 |
|
13 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
5 |
Cổ Đạm |
2 |
|
2 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
2 |
|
2 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
6 |
Sơn Giang |
1 |
1 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1 |
1 |
|
|
7 |
Sơn Tiến |
8 |
8 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
|
|
8 |
Kim Hoa |
1 |
|
1 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1 |
|
1 |
|
9 |
Sơn Kim 2 |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
0,5 |
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
10 |
Sơn Tây |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,5 |
|
0,5 |
|
11 |
Vũ Quang |
1,7 |
1,7 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
1,7 |
1,7 |
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
12 |
Mai Hoa |
17,6 |
|
17,6 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
17,6 |
|
17,6 |
|
13 |
Kỳ Khang |
6 |
|
6 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
6 |
|
6 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2993/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 11 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật trồng trọt số 31/2018/QH 14 ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa; Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2024
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 7286/SNNMT-TTCN ngày 20/11/2025 (sau khi lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân các xã); ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh qua Phiếu biểu quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026; tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện (kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa sang cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản…), những vướng mắc, khó khăn, đề xuất các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện trong những năm tiếp theo đảm bảo phù hợp, hiệu quả, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 20/12/2026.
2. Giao Ủy ban nhân dân các xã, phường:
- Căn cứ Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 của Ủy ban nhân dân tỉnh và tình hình thực tế của địa phương, ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 trên địa bàn cấp xã và tổ chức, thực hiện đảm bảo đúng quy định, đạt hiệu quả trước ngày 30/12/2025.
- Tổng hợp, đánh giá kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 của địa phương, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 30/10/2026.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT
TRỒNG LÚA TỈNH HÀ TĨNH NĂM 2026
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 28/11/2025 của UBND tỉnh)
|
TT |
Xã |
Diện tích đất trồng lúa được chuyển đổi (ha) |
||
|
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất lúa 1 vụ |
||
|
Tổng số |
75,30 |
26,20 |
49,10 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
23,20 |
7,20 |
16,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
13,50 |
|
13,50 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
38,60 |
19,00 |
19,60 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Thạch Lạc |
9,5 |
5,5 |
4 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
8 |
5 |
3 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1 |
0,5 |
0,5 |
|
2 |
Thạch Khê |
11 |
6 |
5 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
5 |
|
5 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
|
|
3 |
Cẩm Lạc |
3,5 |
3,5 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
3,5 |
3,5 |
|
|
4 |
Thạch Hà |
13 |
|
13 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
13 |
|
13 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
5 |
Cổ Đạm |
2 |
|
2 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
2 |
|
2 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
6 |
Sơn Giang |
1 |
1 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1 |
1 |
|
|
7 |
Sơn Tiến |
8 |
8 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
|
|
8 |
Kim Hoa |
1 |
|
1 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1 |
|
1 |
|
9 |
Sơn Kim 2 |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
0,5 |
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
10 |
Sơn Tây |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,5 |
|
0,5 |
|
11 |
Vũ Quang |
1,7 |
1,7 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
1,7 |
1,7 |
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
12 |
Mai Hoa |
17,6 |
|
17,6 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
17,6 |
|
17,6 |
|
13 |
Kỳ Khang |
6 |
|
6 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
6 |
|
6 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh