Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 1448/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/11/2025
Ngày có hiệu lực 13/11/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Lê Xuân Lợi
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1448/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 13 tháng 11 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 29/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ khoản 1 Điều 5 Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 431/TTr- SNNMT ngày 11/11/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Chủ tịch UBND các xã, phường có trách nhiệm: Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn xã, phường năm 2026; chỉ đạo các cơ quan chuyên môn hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn xã, phường năm 2026 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt; Báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 và đăng ký Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2027 về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn tỉnh năm 2026; Tổng hợp báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của các xã, phường theo quy định; theo dõi, cập nhật diện tích chuyển đổi vào kế hoạch sử dụng đất của các xã, phường. Rà soát, thống kê chi tiết các loại đất cho phù hợp với thực tế của các địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Công Thương; Chủ tịch UBND xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ: Nông nghiệp và Môi trường (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, TN, KTN, TKCT;
+ Lưu: VT, NN Thăng.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Lợi

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 1448/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Xã, phường

Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha)

Tổng diện tích

Đất chuyên trồng lúa

Đất trồng lúa còn lại

Đất lúa 01 vụ

Đất lúa nương

 

Tổng số

938,3

163,28

775,02

 

 

Trồng cây hàng năm

219,18

130,28

88,9

 

 

Trồng cây lâu năm

651,96

0

651,96

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

67,16

33,00

34,16

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Liên Bão

5,5

4,7

0,8

 

 

Trồng cây hàng năm

4,7

4,7

0,0

 

 

Trồng cây lâu năm

0,8

0

0,8

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

2

Phường Phù Khê

0,15

0,15

0

 

 

Trồng cây hàng năm

0,15

0,15

0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

3

Đại Lai

7,0

0

7,0

 

 

Trồng cây hàng năm

7,0

0

7,0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

4

Nhân Thắng

7,13

7,13

0

 

 

Trồng cây hàng năm

7,13

7,13

0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

5

Đông Cứu

4,0

4,0

0

 

 

Trồng cây hàng năm

4,0

4,0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

6

Phường Nam Sơn

15,0

15,0

0

 

 

Trồng cây hàng năm

5,0

5,0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

10,0

10,0

0

 

7

Chi Lăng

30,0

0

30,0

 

 

Trồng cây hàng năm

30,0

0

30,0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

8

Phường Mão Điền

10,0

10,0

0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

10,0

10,0

0

 

9

Phường Trạm Lộ

2,05

0

2,05

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

2,05

0

2,05

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

10

Phường Song Liễu

6,0

0

6,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

6,0

0

6,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

11

Phường Tự Lạn

17,0

2,0

15,0

 

 

Trồng cây hàng năm

2,0

2,0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

8,0

0

8,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

7,0

0

7,0

 

12

Hiệp Hòa

17,0

2,0

15,0

 

 

Trồng cây hàng năm

2,0

2,0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

15,0

0

15,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

13

Hoàng Vân

17,0

2,0

15,0

 

 

Trồng cây hàng năm

2,0

2,0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

15,0

0

15,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

14

Hợp Thịnh

5,0

0

5,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

5,0

0

5,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

15

Xuân Cẩm

18,0

3,0

15,0

 

 

Trồng cây hàng năm

3,0

3,0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

15,0

0

15,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

16

Tân Yên

8,0

0

8,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

8,0

0

8,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

17

Nhã Nam

23,1

13,9

9,2

 

 

Trồng cây hàng năm

18,5

13,9

4,6

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

4,6

0

4,6

 

18

Phúc Hòa

10,0

0

10,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

10,0

0

10,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

19

Yên Thế

12,8

0

12,8

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

12,8

0

12,8

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

20

Xuân Lương

3,0

0

3,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

3,0

0

3,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

21

Bố Hạ

26,0

0

26,0

 

 

Trồng cây hàng năm

5,0

0

5,0

 

 

Trồng cây lâu năm

15,0

0

15,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

6,0

0

6,0

 

22

Đồng Kỳ

9,5

2,9

6,6

 

 

Trồng cây hàng năm

1,2

0,4

0,8

 

 

Trồng cây lâu năm

2,8

0

2,8

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

5,5

2,5

3,0

 

23

Tam Tiến

17,5

2,5

15,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

15,0

0

15,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

2,50

2,50

0,00

 

24

Đồng Việt

14,0

10,0

4,0

 

 

Trồng cây hàng năm

10,0

10,0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

4,0

0

4,0

 

25

Phường Tân An

14,0

5,0

9,0

 

 

Trồng cây hàng năm

5,0

3,0

2,0

 

 

Trồng cây lâu năm

4,0

0

4,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

5,0

2,0

3,0

 

26

Lạng Giang

2,5

0

2,5

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

2,5

0

2,5

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

27

Tiên Lục

4,0

1,0

3,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

3,0

0

3,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

1,0

1,0

0

 

28

Tân Dĩnh

7,0

0

7,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

4,0

0

4,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

3,0

0

3,0

 

29

Kép

4,0

0,0

4,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

4,0

0

4,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

30

Lục Nam

3,0

0

3,0

 

 

Trồng cây hàng năm

3,0

0

3,0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

31

Đông Phú

5,0

0

5,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

5,0

0

5,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

32

Nghĩa Phương

23,0

8,0

15,0

 

 

Trồng cây hàng năm

8,0

8,0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

14,0

0

14,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

1,0

0

1,0

 

33

Bảo Đài

218,5

60,0

158,5

 

 

Trồng cây hàng năm

74,0

60,0

14,0

 

 

Trồng cây lâu năm

142,5

0

142,5

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

2,0

0

2,0

 

34

Bắc Lũng

4,0

0

4,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

4,0

0

4,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

 

0

 

35

Trường Sơn

5,0

0

5,0

 

 

Trồng cây hàng năm

5,0

0

5,0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

36

Phường Chũ

69,5

0

69,5

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

69,5

0

69,5

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

37

Kiên Lao

8,5

0

8,5

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

8,5

0

8,5

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

38

Phường Phượng Sơn

22,0

2,0

20,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

20,0

0

20,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

2,0

2,0

0

 

39

Lục Ngạn

200,0

0

200,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

200,0

0

200,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

40

Tân Sơn

15,0

0

15,0

 

 

Trồng cây hàng năm

15,0

0

15,0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

41

Đèo Gia

15,0

3,0

12,0

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

12,0

0

12,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

3,0

3,0

0

 

42

Tây Yên Tử

0,8

0

0,8

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

0,8

0

0,8

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

43

Vân Sơn

1,7

0

1,7

 

 

Trồng cây hàng năm

0,5

0

0,5

 

 

Trồng cây lâu năm

1,0

0

1,0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0,2

0

0,2

 

44

Sơn Động

16,54

0

16,54

 

 

Trồng cây hàng năm

2,0

0

2,0

 

 

Trồng cây lâu năm

14,18

0

14,18

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0,36

0

0,36

 

45

Đại Sơn

4,5

4,5

0

 

 

Trồng cây hàng năm

4,5

4,5

0

 

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

46

Tuấn Đạo

7,03

0

7,03

 

 

Trồng cây hàng năm

0

0

0

 

 

Trồng cây lâu năm

7,03

0

7,03

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

47

An Lạc

3,0

0,5

2,5

 

 

Trồng cây hàng năm

0,5

0,5

0

 

 

Trồng cây lâu năm

2,5

0

2,5

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0

0

0

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...