Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2924/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Ân Thi tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 2924/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2018
Ngày có hiệu lực 12/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Bùi Thế Cử
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2924/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ÂN THI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2561/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ân Thi; số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 về việc phân bổ các chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 cho các huyện, thành phố,

Xét đề nghị của của Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi tại Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 20/11/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 908/TTr-STNMT ngày 29/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1, Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ân Thi với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
(ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

9,072,89

69,80

7443,07

 

7.443,07

57,26

1.1

Đất trồng lúa

7.745,23

 

6376,77

 

6.376,77

49,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.745,23

59,59

6376,77

 

6.376,77

49,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

158,61

1,22

93,63

 

93,63

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

508,14

3,91

310,24

 

310,24

2,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

624,70

4,81

569,78

 

569,78

4,38

1.5

Đất nông nghiệp khác

36,21

0,28

 

92,65

92,65

0,71

2

Đất phi nông nghiệp

3.914,35

30,12

5555,12

 

5.555,12

42,74

2.1

Đất quốc phòng

7,48

0,06

31,95

 

31,95

0,25

2.2

Đất an ninh

1,93

0,01

2,53

 

2,53

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

1228,14

 

1.228,14

9,45

2.4

Đất cụm công nghiệp

19,16

0,15

195,98

 

195,98

1,51

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

4,25

0,03

25,9

 

25,90

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

43,20

0,33

56,54

 

56,54

0,43

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.935,50

14,89

2061,51

 

2.061,51

15,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,94

0,01

0,94

 

0,94

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,34

0,05

6,94

 

6,94

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

48,37

0,37

58,32

 

58,32

0,45

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

29,76

0,23

40,72

 

40,72

0,31

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,48

0,07

8,48

 

8,48

0,07

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,19

0,07

21,29

 

21,29

0,16

2.12

Đất ở tại nông thôn

1.287,82

9,91

1323,63

 

1.323,63

10,18

2.13

Đất ở tại đô thị

78,04

0,60

85,54

 

85,54

0,66

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,21

0,11

15,46

 

15,46

0,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,09

0,04

5,09

 

5,09

0,04

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

24,93

0,19

24,93

 

24,93

0,19

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

165,93

1,28

170,54

 

170,54

1,31

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

6,21

0,05

 

18,78

18,78

0,14

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,23

0,03

 

7,81

7,81

0,06

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

3,6

3,60

0,03

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,57

0,07

 

10,11

10,11

0,08

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

237,88

1,83

 

225,45

1,73

1,73

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

51,16

0,39

 

31,77

31,77

0,24

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

0,09

0,00

 

0,09

0,09

 

3

Đất chưa sử dụng

10,95

0,08

 

 

 

 

4

Đất đô thị

768,02

 

768,02

 

768,02

 

(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Ân Thi

Xã Phù Ủng

Xã Bắc Sơn

Xã Bãi Sậy

Xã Đào Dương

Xã Tân Phúc

Xã Vân Du

Xã Quang Vinh

Xã Xuân Trúc

Xã Hoàng Hoa Thám

Xã Quảng Lãng

Xã Văn Nhuệ

Xã Đặng Lễ

Xã Cẩm Ninh

Xã Nguyễn Trãi

Xã Đa Lộc

Xã Hồ Tùng Mậu

Xã Hồng Quang

Xã Hạ Lễ

Xã Tiền Phong

Xã Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.643,98

101,61

64,02

22,43

18,91

31,33

30,67

185,81

46,44

415,39

18,03

371,14

101,46

50,99

23,52

10,93

63,92

21,46

13,14

31,04

15,50

6,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.305,83

59,13

41,58

10,28

12,65

14,91

20,45

177,88

28,23

395,99

6,70

343,60

61,42

50,31

12,31

9,83

16,64

14,67

10,63

4,88

9,00

4,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.305,83

59,13

41,58

10,28

12,65

14,91

20,45

177,88

28,23

395,99

6,70

343,60

61,42

50,31

12,31

9,83

16,64

14,67

10,63

4,88

9,00

4,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,91

2,00

1,01

1,11

0,00

0,06

0,07

1,80

0,00

1,20

0,07

0,00

27,38

0,00

0,00

0,00

30,00

0,04

0,00

0,37

0,00

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

182,92

5,10

20,05

10,01

5,95

16,36

5,05

1,00

16,73

8,00

10,30

4,42

12,00

0,00

11,00

1,00

16,50

5,94

2,00

25,45

5,99

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

88,67

35,44

1,23

1,03

0,31

0,00

5,10

5,19

1,48

10,20

0,96

23,12

0,33

0,68

0,21

0,10

0,78

0,64

0,51

0,34

0,51

0,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,65

0,00

0,15

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,33

0,00

0,00

0,00

0,00

0,17

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

32,43

0,00

0,00

6,20

0,00

7,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

16,53

0,00

2,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0h00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,43

0,19

0,00

0,37

0,08

0,09

0,00

0,05

0,00

0,25

0,08

0,00

0,00

0,30

0,11

0,08

0,65

0,03

0,00

0,07

0,08

0,00

(Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10,000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Ân Thi)

3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Ân Thi

Xã Phù Ủng

Xã Bắc Sơn

Xã Bãi Sậy

Xã Đào Dương

Xã Tân Phúc

Xã Vân Du

Xã Quang Vinh

Xã Xuân Trúc

Xã Hoàng Hoa Thám

Xã Quảng Lãng

Xã Văn Nhuệ

Xã Đặng Lễ

Xã Cẩm Ninh

Xã Nguyễn Trãi

Xã Đa Lộc

Xã Hồ Tùng Mậu

Xã Hồng Quang

Xã Hạ Lễ

Xã Tiền Phong

Xã Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,77

0,19

3,50

2,23

 

 

 

0,21

0,14

0,22

0,07

0,11

0,10

0,47

0,18

0,00

0,42

 

 

0,85

0,08

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,77

0,19

3,50

2,23

 

 

 

0,21

0,14

0,22

0,07

0,11

0,10

0,47

0,18

0,00

0,42

 

 

0,85

0,08

 

1.3

Đầt trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,18

 

2,04

0,10

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,18

 

0,04

0,10

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Ân Thi với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Ân Thi

Xã Phù Ủng

Xã Bắc Sơn

Xã Bãi Sậy

Xã Đào Dương

Xã Tân Phúc

Xã Vân Du

Xã Quang Vinh

Xã Xuân Trúc

Xã Hoàng Hoa Thám

Xã Quảng Lãng

Xã Văn Nhuệ

Xã Đặng Lễ

Xã Cẩm Ninh

Xã Nguyễn Trãi

Xã Đa Lộc

Xã Hồ Tùng Mậu

Xã Hồng Quang

Xã Hạ Lễ

Xã Tiền Phong

Xã Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.857,38

497,46

523,73

508,19

502,78

398,55

321,89

367,53

354,41

522,45

450,05

476,75

373,24

453,19

354,92

529,20

440,09

494,39

232,15

408,88

336,55

310,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.520,38

419,77

444,37

442,97

449,48

301,56

285,07

344,40

301,52

495,37

394,09

439,04

287,55

405,55

288,69

489,36

292,14

450,14

202,92

295,14

219,52

271,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.520,58

419,77

444,37

442,97

449,48

301,56

285,07

344,40

301,52

495,37

394,09

439,04

287,55

405,55

288,69

489,36

292,14

450,14

20232

295,14

219,52

271,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

157,49

6,06

5,16

3,41

1,90

3,83

1,59

5,05

0,20

1,29

1,69

0,80

40,53

2,96

2,29

1,24

68,33

0,46

1,62

6,38

1,31

1,39

1.3

Đầt trồng cây lâu năm

CLN

498,37

17,51

23,01

17,60

21,57

53,39

9,65

3,79

21,70

9,82

12,64

6,67

20,92

7,72

20,94

19,25

29,26

21,16

13,31

46,68

99,37

22,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

636,27

52,90

49,38

44,21

26,46

38,70

22,32

13,82

30,25

15,95

41,37

29,83

19,32

31,60

41,95

18,57

39,09

21,91

14,27

52,87

16,35

15,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

44,67

1,22

1,81

 

3,37

1,17

3,26

0,47

0,74

0,02

0,26

0,41

4,92

5,36

1,05

0,78

11,27

0,72

0,03

7,81

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.130,04

270,37

297,25

256,89

210,47

227,29

149,44

190,13

202,62

246,81

192,99

200,19

231,84

167,38

133,39

217,95

165,80

220,06

107,58

166,36

133,45

141,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,48

2,54

2,04

 

 

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,93

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

6,19

 

 

 

 

 

 

 

 

6,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

131,44

4,91

46,90

 

 

 

 

3,45

16,78

 

 

2,50

52,00

4,90

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,76

6,85

0,61

 

0,29

0,22

0,60

2,70

2,87

0,52

 

0,04

 

 

 

 

 

0,19

0,87

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

52,94

5,60

11,28

 

2,44

 

0,21

4,67

6,75

 

 

0,01

 

 

 

12,72

0,23

3,65

 

 

1,54

3,84

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.961,14

129,20

103,46

121,73

107,42

101,59

86,26

94,94

90,36

138,20

95,33

101,68

90,19

85,10

59,19

111,11

72,55

115,99

39,98

72,68

69,90

64,27

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,48

 

1,80

 

0,16

0,13

 

 

0,03

1,09

0,12

 

 

 

1,02

3,02

 

0,45

 

 

 

0,66

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,89

0,57

0,79

1,69

0,10

0,51

0,35

0,61

0,58

0,60

0,75

0,62

0,75

0,93

0,43

0,83

0,72

0,86

1,08

0,42

0,34

0,36

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.319,64

 

95,56

104,87

79,20

90,43

51,93

65,98

68,82

76,70

61,28

63,73

56,41

58,45

47,47

53,61

55,48

79,21

49,11

70,21

40,83

50,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

83,21

83,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,92

4,50

0,25

0,29

0,59

0,32

0,42

0,41

0,14

0,47

0,46

0,30

0,57

0,91

0,27

0,39

0,43

0,42

0,35

1,04

1,26

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,26

3,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

1,15

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,20

0,14

1,49

0,09

1,29

2,59

0,77

0,74

1,29

0,55

0,93

2,18

0,87

2,02

1,66

1,22

0,81

1,24

0,63

0,93

1,46

2,30

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

167,92

10,73

11,39

10,13

10,05

7,43

5,79

7,07

7,64

7,21

8,15

5,82

7,29

4,11

6,27

14,63

7,86

9,99

6,45

8,44

6,08

5,39

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,21

0,05

 

 

 

0,22

 

 

 

4,07

0,14

 

 

 

0,23

 

0,62

 

 

0,88

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,22

0,07

0,39

0,46

0,33

0,32

0,77

0,38

0,44

0,39

0,10

0,19

0,09

0,38

0,18

0,60

0,29

0,44

0,37

 

0,91

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,57

0,43

0,53

0,77

0,22

1,29

0,33

0,24

0,18

0,34

0,07

0,92

0,57

0,66

0,16

0,39

0,43

0,81

0,06

0,19

0,63

0,35

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

237,84

13,75

19,46

16,60

7,22

18,06

1,73

8,73

5,54

8,86

23,87

7,88

16,38

8,56

9,18

8,91

18,01

4,31

6,78

11,09

10,25

12,67

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,71

1,92

1,30

0,26

1,16

0,28

0,28

0,12

1,20

1,61

1,79

4,32

6,72

1,36

4,33

11,00

8,06

2,51

0,68

0,11

1,16

0,54

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10,77

0,19

5,50

2,23

 

 

 

0,21

0,14

0,22

0,07

0,11

0,10

0,47

0,18

 

0,42

 

 

0,85

0,08

 

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...