Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2018 phân bổ các chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 cho các huyện, thành phố

Số hiệu 1293/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/06/2018
Ngày có hiệu lực 06/06/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Bùi Thế Cử
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1293/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 06 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2020 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STNMT ngày 15/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ các chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 cho các huyện, thành phố làm cơ sở lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp huyện đảm bảo các chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT; CV: TNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thế Cử

 

Phụ lục số 01: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Năm 2015

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.386,10

100

7386,10

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.971,68

53,77

2.484,71

33,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1161,53

15,73

667,7

9,04

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1147,59

15,54

667,7

9,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1325,44

17,95

664,12

8,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,39

14,93

829,07

11,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

307,09

4,16

222,27

3,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.319,31

44,94

4.901,39

66,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,87

0,24

21,93

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

11,93

0,16

16,39

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,24

0,10

60

0,81

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,65

0,33

55,74

0,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,79

0,97

88,3

1,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

917,73

12,43

1.953,67

26,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,02

0,19

14,02

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,25

0,29

26,07

0,35

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

64,48

0,87

456,6

6,18

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,27

0,13

92,52

1,25

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,27

0,03

20,82

0,28

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,69

0,16

29,44

0,40

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

692,51

9,38

726,11

9,83

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

362,45

4,91

709,97

9,61

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,03

0,56

45,6

0,62

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

19,93

0,27

21,94

0,30

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,57

0,26

26,46

0,36

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

74,91

1,01

80,14

1,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

95,11

1,29

 

0,00

4

Đất đô thị*

DDT

2.036,03

 

2.036,03

 

(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)

 

Phụ lục số 02: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Năm 2015

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.523,99

100

7523,99

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.863,56

51,35

2.526,60

33,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.951,11

39,22

1.880,59

24,99

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.950,93

39,22

1.880,59

24,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

138,67

1,84

24,12

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

391,88

5,21

254,95

3,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

202,89

2,70

160,83

2,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.641,48

48,40

4.997,39

66,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

0,01

1,61

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

2,2

0,03

5,75

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

316,36

4,20

560,1

7,44

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

223,44

2,97

391,98

5,21

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,36

0,10

53,03

0,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

529,45

7,04

708,36

9,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.266,79

16,84

1.631,54

21,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,42

0,06

6,16

0,08

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,52

0,05

8,74

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

67,51

0,90

132,64

1,76

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,5

0,33

34,31

0,46

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,95

0,04

13,22

0,18

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,02

0,19

34,7

0,46

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

713,25

9,48

753,72

10,02

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

128,94

1,71

406,94

5,41

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,39

0,15

12,63

0,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

0,00

0,71

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,81

0,30

26,44

0,35

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

86,56

1,15

90,4

1,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

18,95

0,25

 

 

4

Đất đô thị*

DDT

704,2

 

704,2

 

(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)

 

Phụ lục số 03: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Năm 2015

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.183,89

100

7183,89

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.408,31

61,36

2.684,96

37,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1237,96

17,23

691,55

9,63

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1237,96

17,23

691,55

9,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

477,35

6,64

149,64

2,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1346,61

18,74

487,08

6,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

424,5

5,91

340,67

4,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.775,58

38,64

4.498,93

62,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,37

0,10

11,47

0,16

2.2

Đất an ninh

CAN

3,36

0,05

87,36

1,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,57

0,44

135,77

1,89

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,96

0,03

90

1,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

168,19

2,34

192,78

2,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.345,89

18,73

2.132,72

29,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

92,93

1,29

93,1

1,30

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,68

0,09

33,74

0,47

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

38,64

0,54

77,52

1,08

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,24

0,21

31,36

0,44

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,25

0,02

14,56

0,20

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,67

0,04

10,81

0,15

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

608,93

8,48

641,91

8,94

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

235,58

3,28

665,11

9,26

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,78

0,14

61,01

0,85

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,73

0,01

1,98

0,03

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,83

0,22

15,84

0,22

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,75

0,83

81,38

1,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

DDT

683,50

 

1.043,44

 

(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...