Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2018 phân bổ các chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 cho các huyện, thành phố
| Số hiệu | 1293/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 06/06/2018 |
| Ngày có hiệu lực | 06/06/2018 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
| Người ký | Bùi Thế Cử |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1293/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 06 tháng 6 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STNMT ngày 15/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ
lục số 01: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7.386,10 |
100 |
7386,10 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.971,68 |
53,77 |
2.484,71 |
33,64 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1161,53 |
15,73 |
667,7 |
9,04 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1147,59 |
15,54 |
667,7 |
9,04 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1325,44 |
17,95 |
664,12 |
8,99 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1102,39 |
14,93 |
829,07 |
11,22 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
307,09 |
4,16 |
222,27 |
3,01 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.319,31 |
44,94 |
4.901,39 |
66,36 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,87 |
0,24 |
21,93 |
0,30 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,93 |
0,16 |
16,39 |
0,22 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
0,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,24 |
0,10 |
60 |
0,81 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,65 |
0,33 |
55,74 |
0,75 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
71,79 |
0,97 |
88,3 |
1,20 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
917,73 |
12,43 |
1.953,67 |
26,45 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
14,02 |
0,19 |
14,02 |
0,19 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,25 |
0,29 |
26,07 |
0,35 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
64,48 |
0,87 |
456,6 |
6,18 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,27 |
0,13 |
92,52 |
1,25 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,27 |
0,03 |
20,82 |
0,28 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,69 |
0,16 |
29,44 |
0,40 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
692,51 |
9,38 |
726,11 |
9,83 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
362,45 |
4,91 |
709,97 |
9,61 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
41,03 |
0,56 |
45,6 |
0,62 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
19,93 |
0,27 |
21,94 |
0,30 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,57 |
0,26 |
26,46 |
0,36 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
74,91 |
1,01 |
80,14 |
1,09 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
95,11 |
1,29 |
|
0,00 |
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
2.036,03 |
|
2.036,03 |
|
(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)
Phụ lục số 02: CÁC
CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7.523,99 |
100 |
7523,99 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.863,56 |
51,35 |
2.526,60 |
33,58 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.951,11 |
39,22 |
1.880,59 |
24,99 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.950,93 |
39,22 |
1.880,59 |
24,99 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
138,67 |
1,84 |
24,12 |
0,32 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
391,88 |
5,21 |
254,95 |
3,39 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
202,89 |
2,70 |
160,83 |
2,14 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.641,48 |
48,40 |
4.997,39 |
66,42 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,41 |
0,01 |
1,61 |
0,02 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,2 |
0,03 |
5,75 |
0,08 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
316,36 |
4,20 |
560,1 |
7,44 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
223,44 |
2,97 |
391,98 |
5,21 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,36 |
0,10 |
53,03 |
0,70 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
529,45 |
7,04 |
708,36 |
9,41 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.266,79 |
16,84 |
1.631,54 |
21,68 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,42 |
0,06 |
6,16 |
0,08 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,52 |
0,05 |
8,74 |
0,12 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
67,51 |
0,90 |
132,64 |
1,76 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,5 |
0,33 |
34,31 |
0,46 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,95 |
0,04 |
13,22 |
0,18 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,02 |
0,19 |
34,7 |
0,46 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
713,25 |
9,48 |
753,72 |
10,02 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
128,94 |
1,71 |
406,94 |
5,41 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,39 |
0,15 |
12,63 |
0,17 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,22 |
0,00 |
0,71 |
0,01 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,81 |
0,30 |
26,44 |
0,35 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
86,56 |
1,15 |
90,4 |
1,20 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
18,95 |
0,25 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
704,2 |
|
704,2 |
|
(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)
Phụ
lục số 03: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7.183,89 |
100 |
7183,89 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.408,31 |
61,36 |
2.684,96 |
37,37 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1237,96 |
17,23 |
691,55 |
9,63 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1237,96 |
17,23 |
691,55 |
9,63 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
477,35 |
6,64 |
149,64 |
2,08 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1346,61 |
18,74 |
487,08 |
6,78 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
424,5 |
5,91 |
340,67 |
4,74 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.775,58 |
38,64 |
4.498,93 |
62,63 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,37 |
0,10 |
11,47 |
0,16 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,36 |
0,05 |
87,36 |
1,22 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
0,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
31,57 |
0,44 |
135,77 |
1,89 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,96 |
0,03 |
90 |
1,25 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
168,19 |
2,34 |
192,78 |
2,68 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.345,89 |
18,73 |
2.132,72 |
29,69 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
92,93 |
1,29 |
93,1 |
1,30 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,68 |
0,09 |
33,74 |
0,47 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
38,64 |
0,54 |
77,52 |
1,08 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
15,24 |
0,21 |
31,36 |
0,44 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,25 |
0,02 |
14,56 |
0,20 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,67 |
0,04 |
10,81 |
0,15 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
608,93 |
8,48 |
641,91 |
8,94 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
235,58 |
3,28 |
665,11 |
9,26 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,78 |
0,14 |
61,01 |
0,85 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,73 |
0,01 |
1,98 |
0,03 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,83 |
0,22 |
15,84 |
0,22 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
59,75 |
0,83 |
81,38 |
1,13 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
683,50 |
|
1.043,44 |
|
(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1293/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 06 tháng 6 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STNMT ngày 15/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ
lục số 01: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7.386,10 |
100 |
7386,10 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.971,68 |
53,77 |
2.484,71 |
33,64 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1161,53 |
15,73 |
667,7 |
9,04 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1147,59 |
15,54 |
667,7 |
9,04 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1325,44 |
17,95 |
664,12 |
8,99 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1102,39 |
14,93 |
829,07 |
11,22 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
307,09 |
4,16 |
222,27 |
3,01 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.319,31 |
44,94 |
4.901,39 |
66,36 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,87 |
0,24 |
21,93 |
0,30 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,93 |
0,16 |
16,39 |
0,22 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
0,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,24 |
0,10 |
60 |
0,81 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,65 |
0,33 |
55,74 |
0,75 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
71,79 |
0,97 |
88,3 |
1,20 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
917,73 |
12,43 |
1.953,67 |
26,45 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
14,02 |
0,19 |
14,02 |
0,19 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,25 |
0,29 |
26,07 |
0,35 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
64,48 |
0,87 |
456,6 |
6,18 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,27 |
0,13 |
92,52 |
1,25 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,27 |
0,03 |
20,82 |
0,28 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,69 |
0,16 |
29,44 |
0,40 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
692,51 |
9,38 |
726,11 |
9,83 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
362,45 |
4,91 |
709,97 |
9,61 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
41,03 |
0,56 |
45,6 |
0,62 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
19,93 |
0,27 |
21,94 |
0,30 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,57 |
0,26 |
26,46 |
0,36 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
74,91 |
1,01 |
80,14 |
1,09 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
95,11 |
1,29 |
|
0,00 |
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
2.036,03 |
|
2.036,03 |
|
(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)
Phụ lục số 02: CÁC
CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7.523,99 |
100 |
7523,99 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.863,56 |
51,35 |
2.526,60 |
33,58 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.951,11 |
39,22 |
1.880,59 |
24,99 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.950,93 |
39,22 |
1.880,59 |
24,99 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
138,67 |
1,84 |
24,12 |
0,32 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
391,88 |
5,21 |
254,95 |
3,39 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
202,89 |
2,70 |
160,83 |
2,14 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.641,48 |
48,40 |
4.997,39 |
66,42 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,41 |
0,01 |
1,61 |
0,02 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,2 |
0,03 |
5,75 |
0,08 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
316,36 |
4,20 |
560,1 |
7,44 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
223,44 |
2,97 |
391,98 |
5,21 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,36 |
0,10 |
53,03 |
0,70 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
529,45 |
7,04 |
708,36 |
9,41 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.266,79 |
16,84 |
1.631,54 |
21,68 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,42 |
0,06 |
6,16 |
0,08 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,52 |
0,05 |
8,74 |
0,12 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
67,51 |
0,90 |
132,64 |
1,76 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,5 |
0,33 |
34,31 |
0,46 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,95 |
0,04 |
13,22 |
0,18 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,02 |
0,19 |
34,7 |
0,46 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
713,25 |
9,48 |
753,72 |
10,02 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
128,94 |
1,71 |
406,94 |
5,41 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,39 |
0,15 |
12,63 |
0,17 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,22 |
0,00 |
0,71 |
0,01 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,81 |
0,30 |
26,44 |
0,35 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
86,56 |
1,15 |
90,4 |
1,20 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
18,95 |
0,25 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
704,2 |
|
704,2 |
|
(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)
Phụ
lục số 03: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7.183,89 |
100 |
7183,89 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.408,31 |
61,36 |
2.684,96 |
37,37 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1237,96 |
17,23 |
691,55 |
9,63 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1237,96 |
17,23 |
691,55 |
9,63 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
477,35 |
6,64 |
149,64 |
2,08 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1346,61 |
18,74 |
487,08 |
6,78 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
424,5 |
5,91 |
340,67 |
4,74 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.775,58 |
38,64 |
4.498,93 |
62,63 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,37 |
0,10 |
11,47 |
0,16 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,36 |
0,05 |
87,36 |
1,22 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
0,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
31,57 |
0,44 |
135,77 |
1,89 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,96 |
0,03 |
90 |
1,25 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
168,19 |
2,34 |
192,78 |
2,68 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.345,89 |
18,73 |
2.132,72 |
29,69 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
92,93 |
1,29 |
93,1 |
1,30 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,68 |
0,09 |
33,74 |
0,47 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
38,64 |
0,54 |
77,52 |
1,08 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
15,24 |
0,21 |
31,36 |
0,44 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,25 |
0,02 |
14,56 |
0,20 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,67 |
0,04 |
10,81 |
0,15 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
608,93 |
8,48 |
641,91 |
8,94 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
235,58 |
3,28 |
665,11 |
9,26 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,78 |
0,14 |
61,01 |
0,85 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,73 |
0,01 |
1,98 |
0,03 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,83 |
0,22 |
15,84 |
0,22 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
59,75 |
0,83 |
81,38 |
1,13 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
683,50 |
|
1.043,44 |
|
(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)
Phụ
lục số 04: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
9.240,74 |
100 |
9240,74 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.863,69 |
63,45 |
3.685,65 |
39,88 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.984,41 |
43,12 |
2.500,24 |
27,06 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.984,22 |
43,12 |
2.500,24 |
27,06 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
388,22 |
4,20 |
161,82 |
1,75 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1109,05 |
12,00 |
624,39 |
6,76 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
337,55 |
3,65 |
324,01 |
3,51 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.351,36 |
36,27 |
5.555,09 |
60,12 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,01 |
0,01 |
5,79 |
0,06 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,73 |
0,02 |
15,76 |
0,17 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
279,36 |
3,02 |
1.095,54 |
11,86 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
27,24 |
0,29 |
180 |
1,95 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,99 |
0,01 |
52,39 |
0,57 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
266,26 |
2,88 |
414,86 |
4,49 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.438,15 |
15,56 |
2.098,74 |
22,71 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
25,41 |
0,27 |
25,68 |
0,28 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,05 |
0,04 |
11,69 |
0,13 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
89,21 |
0,97 |
196,16 |
2,12 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
13,22 |
0,14 |
26,19 |
0,28 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,04 |
0,02 |
29,71 |
0,32 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,91 |
0,04 |
28,49 |
0,31 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
831,28 |
9,00 |
892,58 |
9,66 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
93,86 |
1,02 |
332,35 |
3,60 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,69 |
0,14 |
12,98 |
0,14 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
0,08 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,02 |
0,22 |
20,02 |
0,22 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
84,92 |
0,92 |
87,52 |
0,95 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
25,69 |
0,28 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
405,17 |
|
405,17 |
|
(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)
Phụ
lục số 05: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ HÀO
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7.936,69 |
100 |
7936,69 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.170,01 |
65,14 |
3.349,07 |
42,20 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.233,89 |
53,35 |
2.810,37 |
35,41 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.233,89 |
53,35 |
2.810,37 |
35,41 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,84 |
0,17 |
1,03 |
0,01 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
488,6 |
6,16 |
185,98 |
2,34 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
396,21 |
4,99 |
347,33 |
4,38 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.765,09 |
34,84 |
4.587,62 |
57,80 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,26 |
0,26 |
20,26 |
0,26 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,54 |
0,01 |
8,28 |
0,10 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
248,48 |
3,13 |
718,58 |
9,05 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
24,78 |
0,31 |
101,78 |
1,28 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,92 |
0,01 |
50,53 |
0,64 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
333,09 |
4,20 |
419,04 |
5,28 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.127,79 |
14,21 |
1.976,77 |
24,91 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,26 |
|
0,76 |
0,01 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,23 |
0,10 |
13,21 |
0,17 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
62,71 |
0,79 |
408,71 |
5,15 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
14,52 |
0,18 |
28,08 |
0,35 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
11,64 |
0,15 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,92 |
0,19 |
51,29 |
0,65 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
583,07 |
7,35 |
627,34 |
7,90 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
68,52 |
0,86 |
251,84 |
3,17 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,46 |
0,14 |
21,01 |
0,26 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
8,18 |
0,10 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,81 |
0,14 |
11,3 |
0,14 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
68,09 |
0,86 |
73,12 |
0,92 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,59 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
571,52 |
|
3.331,89 |
|
(*: Không tổng hợp khi tỉnh tổng diện tích tự nhiên)
Phụ
lục số 06: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
12.998,19 |
100 |
12998,19 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.072,89 |
69,80 |
7.443,07 |
57,26 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.745,23 |
59,59 |
6.376,77 |
49,06 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.745,23 |
59,59 |
6.376,77 |
49,06 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
158,61 |
1,22 |
93,63 |
0,72 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
508,14 |
3,91 |
310,24 |
2,39 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
624,7 |
4,81 |
569,78 |
4,38 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.914,35 |
30,11 |
5.555,12 |
42,74 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,48 |
0,06 |
31,95 |
0,25 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,93 |
0,01 |
2,53 |
0,02 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
1.228,14 |
9,45 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,16 |
0,15 |
195,98 |
1,51 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,25 |
0,03 |
25,9 |
0,20 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
43,2 |
0,33 |
56,54 |
0,43 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
0,00 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.935,50 |
14,89 |
2.061,51 |
15,86 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,94 |
0,01 |
0,94 |
0,01 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,34 |
0,05 |
6,94 |
0,05 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
48,37 |
0,37 |
58,32 |
0,45 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29,76 |
0,23 |
40,72 |
0,31 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
8,48 |
0,07 |
8,48 |
0,07 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,19 |
0,07 |
21,29 |
0,16 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.287,82 |
9,91 |
1.323,63 |
10,18 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
78,04 |
0,60 |
85,54 |
0,66 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,21 |
0,11 |
15,46 |
0,12 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,09 |
0,04 |
5,09 |
0,04 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,93 |
0,19 |
24,93 |
0,19 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
165,93 |
1,28 |
170,54 |
1,31 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
10,95 |
0,08 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
768,02 |
|
768,02 |
|
(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)
Phụ
lục số 07: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
13.097,59 |
100 |
13097,59 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.896,09 |
67,92 |
6.678,36 |
50,99 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.439,77 |
18,63 |
1.278,37 |
9,76 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.425,53 |
18,52 |
1.278,37 |
9,76 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
588,81 |
4,50 |
349,26 |
2,67 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.774,62 |
36,45 |
4.167,39 |
31,82 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1029,01 |
7,86 |
753,28 |
5,75 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.168,39 |
31,83 |
6.419,23 |
49,01 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,36 |
|
57,37 |
0,44 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,76 |
0,01 |
2,66 |
0,02 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
868,54 |
6,63 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
229,85 |
1,75 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,16 |
|
22,52 |
0,17 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
136,05 |
1,04 |
173 |
1,32 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,73 |
0,01 |
0,73 |
0,01 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.800,52 |
13,75 |
2.549,00 |
19,46 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,53 |
0,03 |
4,66 |
0,04 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,89 |
0,07 |
14,01 |
0,11 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
91,56 |
0,70 |
130,74 |
1,00 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,32 |
0,18 |
156,42 |
1,19 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,19 |
|
9,24 |
0,07 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,83 |
0,06 |
21,51 |
0,16 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1262,17 |
9,64 |
1.311,75 |
10,02 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
56,51 |
0,43 |
180,24 |
1,38 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,09 |
0,11 |
14,78 |
0,11 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,36 |
0,03 |
3,36 |
0,03 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,33 |
0,19 |
25,34 |
0,19 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
100,09 |
0,76 |
107,09 |
0,82 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
33,11 |
0,25 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
438,65 |
|
438,65 |
|
(*: Không tổng hợp khỉ tính tổng diện tích tự nhiên)
Phụ
lục số 08: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
10332,01 |
100 |
10332,01 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.057,45 |
68,31 |
5.949,05 |
57,58 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.656,21 |
45,07 |
4.091,69 |
39,60 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.656,21 |
45,07 |
4.091,69 |
39,60 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
631,4 |
6,11 |
460,38 |
4,46 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1229,53 |
11,90 |
893,47 |
8,65 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
487,6 |
4,72 |
449,53 |
4,35 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.234,15 |
31,30 |
4.382,96 |
42,42 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,53 |
0,05 |
27,43 |
0,27 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,14 |
0,02 |
2,84 |
0,03 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
411,1 |
3,98 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,04 |
0,32 |
120,67 |
1,17 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,93 |
0,02 |
60,2 |
0,58 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
127,93 |
1,24 |
145,63 |
1,41 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.254,06 |
12,14 |
1.664,03 |
16,11 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,07 |
0,02 |
4,6 |
0,04 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,28 |
0,14 |
23,6 |
0,23 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
33,24 |
0,32 |
40,25 |
0,39 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,22 |
0,10 |
25,01 |
0,24 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
12,1 |
0,12 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,07 |
0,02 |
15 |
0,15 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
829,39 |
8,03 |
871,91 |
8,44 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
75,42 |
0,73 |
94,92 |
0,92 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,1 |
0,13 |
14,97 |
0,14 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
|
0,12 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
29,2 |
0,28 |
30,27 |
0,29 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
111,27 |
1,08 |
117,55 |
1,14 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40,41 |
0,39 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
751,2 |
|
751,2 |
|
(*: Không tổng hợp khi tỉnh tổng diện tích tự nhiên)
Phụ
lục số 09: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7859,36 |
100 |
785936 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.486,26 |
69,81 |
4.651,91 |
59,19 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.139,47 |
52,67 |
3.692,34 |
46,98 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.139,47 |
52,67 |
3.692,34 |
46,98 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
144,35 |
1,84 |
57,32 |
0,73 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
672,75 |
8,56 |
367,9 |
4,68 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
499,96 |
6,36 |
484,7 |
6,17 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.373,10 |
30,19 |
3.207,45 |
40,81 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,61 |
0,02 |
1,61 |
0,02 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,21 |
0,02 |
6,81 |
0,09 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
13,67 |
0,17 |
85 |
1,08 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,65 |
0,01 |
27,3 |
0,35 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
27,87 |
0,35 |
38,33 |
0,49 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.169,05 |
14,87 |
1.744,15 |
22,19 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,93 |
0,01 |
1,46 |
0,02 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,85 |
0,06 |
6,3 |
0,08 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
86,69 |
1,10 |
592,78 |
7,54 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
12,78 |
0,16 |
21,36 |
0,27 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,73 |
0,03 |
2,92 |
0,04 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,86 |
0,05 |
21,26 |
0,27 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
760,62 |
9,68 |
877,95 |
11,17 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
37,37 |
0,48 |
51,69 |
0,66 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,91 |
0,15 |
12,72 |
0,16 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,41 |
0,01 |
0,53 |
0,01 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,24 |
0,13 |
10,39 |
0,13 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
96,38 |
1,23 |
99,04 |
1,26 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
228,23 |
|
228,23 |
|
(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)
Phụ
lục số 10: CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ CỪ
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh)
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
9463,88 |
100 |
9463,88 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.669,63 |
70,47 |
6.247,06 |
66,01 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.619,80 |
48,82 |
4.300,40 |
45,44 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.619,80 |
48,82 |
4.300,40 |
45,44 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
180,69 |
1,91 |
88,8 |
0,94 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.059,77 |
11,20 |
1.046,29 |
11,06 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
763,2 |
8,06 |
746,59 |
7,89 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.786,43 |
29,44 |
3.216,82 |
33,99 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,58 |
0,07 |
67,58 |
0,71 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,43 |
|
10,65 |
0,11 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,06 |
0,03 |
117 |
1,24 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,03 |
|
6,48 |
0,07 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20,33 |
0,21 |
34,6 |
0,37 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.382,16 |
14,60 |
1.484,86 |
15,69 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,6 |
0,06 |
5,7 |
0,06 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
37,55 |
0,40 |
39,28 |
0,42 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,77 |
0,08 |
16,03 |
0,17 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,81 |
0,03 |
18,31 |
0,19 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,94 |
0,02 |
7,21 |
0,08 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
810,06 |
8,56 |
870,89 |
9,20 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
54,32 |
0,57 |
85,39 |
0,90 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,49 |
0,13 |
13,04 |
0,14 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,7 |
0,03 |
3,59 |
0,04 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,44 |
0,15 |
14,44 |
0,15 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
97,82 |
1,03 |
104,08 |
1,10 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7,82 |
0,08 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
DDT |
405,17 |
|
405,17 |
|
(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh