Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2025 công nhận các xã, phường miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 2284/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 25/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 25/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Hồ Văn Mười |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2284/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN XÃ, PHƯỜNG MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 272/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ về phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2026 - 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 68/TTr- SDTTG ngày 25 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sở Dân tộc và Tôn giáo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Dân tộc và Tôn giáo, Nội vụ và các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 25/11/2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
Stt |
Tên xã, phường |
Ghi chú |
|
1 |
Xã Đam Rông 1 |
|
|
2 |
Xã Cát Tiên 3 |
|
|
3 |
Xã Bảo Lâm 5 |
|
|
4 |
Xã Đinh Văn Lâm Hà |
|
|
5 |
Xã Đạ Huoai 3 |
|
|
6 |
Xã Cát Tiên 2 |
|
|
7 |
Xã Phú Sơn Lâm Hà |
|
|
8 |
Xã Đạ Tẻh |
|
|
9 |
Xã Đạ Tẻh 3 |
|
|
10 |
Xã Nam Hà Lâm Hà |
|
|
11 |
Xã Hòa Ninh |
|
|
12 |
Xã Bảo Lâm 1 |
|
|
13 |
Xã Đạ Huoai |
|
|
14 |
Xã Lạc Dương |
|
|
15 |
Xã Phúc Thọ Lâm Hà |
|
|
16 |
Xã Tà Năng |
|
|
17 |
Xã Tân Hà Lâm Hà |
|
|
18 |
Xã Tân Hội |
|
|
19 |
Xã D'Ran |
|
|
20 |
Phường Cam Ly - Đà Lạt |
|
|
21 |
Xã Đạ Huoai 2 |
|
|
22 |
Xã Sơn Điền |
|
|
23 |
Xã Đơn Dương |
|
|
24 |
Xã Đức Trọng |
|
|
25 |
Xã Đam Rông 3 |
|
|
26 |
Phường Lang Biang - Đà Lạt |
|
|
27 |
Xã Gia Hiệp |
|
|
28 |
Xã Đam Rông 4 |
|
|
29 |
Xã Quảng Lập |
|
|
30 |
Xã Di Linh |
|
|
31 |
Xã Đạ Tẻh 2 |
|
|
32 |
Xã Nam Ban Lâm Hà |
|
|
33 |
Xã Đam Rông 2 |
|
|
34 |
Xã Ka Đô |
|
|
35 |
Xã Bảo Lâm 2 |
|
|
36 |
Xã Bảo Lâm 3 |
|
|
37 |
Xã Bảo Thuận |
|
|
38 |
Xã Tà Hine |
|
|
39 |
Xã Cát Tiên |
|
|
40 |
Phường Xuân Hương - Đà Lạt |
|
|
41 |
Phường Lâm Viên - Đà Lạt |
|
|
42 |
Phường Xuân Trường - Đà Lạt |
|
|
43 |
Phường 1 Bảo Lộc |
|
|
44 |
Phường 2 Bảo Lộc |
|
|
45 |
Phường 3 Bảo Lộc |
|
|
46 |
Phường B'Lao |
|
|
47 |
Xã Hiệp Thạnh |
|
|
48 |
Xã Ninh Gia |
|
|
49 |
Xã Hòa Bắc |
|
|
50 |
Xã Đinh Trang Thượng |
|
|
51 |
Xã Bảo Lâm 4 |
|
|
52 |
Xã Đắk Wil |
|
|
53 |
Xã Nam Dong |
|
|
54 |
Xã Cư Jút |
|
|
55 |
Xã Thuận An |
|
|
56 |
Xã Đức Lập |
|
|
57 |
Xã Đắk Mil |
|
|
58 |
Xã Đắk Sắk |
|
|
59 |
Xã Nam Đà |
|
|
60 |
Xã Krông Nô |
|
|
61 |
Xã Nâm Nung |
|
|
62 |
Xã Quảng Phú |
|
|
63 |
Xã Đắk Song |
|
|
64 |
Xã Đức An |
|
|
65 |
Xã Thuận Hạnh |
|
|
66 |
Xã Trường Xuân |
|
|
67 |
Xã Tà Đùng |
|
|
68 |
Xã Quảng Khê |
|
|
69 |
Phường Bắc Gia Nghĩa |
|
|
70 |
Phường Nam Gia Nghĩa |
|
|
71 |
Phường Đông Gia Nghĩa |
|
|
72 |
Xã Quảng Tân |
|
|
73 |
Xã Tuy Đức |
|
|
74 |
Xã Kiến Đức |
|
|
75 |
Xã Nhân Cơ |
|
|
76 |
Xã Quảng Tín |
|
|
77 |
Xã Quảng Trực |
|
|
78 |
Xã Quảng Sơn |
|
|
79 |
Xã Quảng Hòa |
|
|
80 |
Xã Hải Ninh |
|
|
81 |
Xã Bắc Ruộng |
|
|
82 |
Xã La Dạ |
|
|
83 |
Xã Tuy Phong |
|
|
84 |
Xã Sông Lũy |
|
|
85 |
Xã Hàm Thuận |
|
|
86 |
Xã Đông Giang |
|
|
87 |
Xã Phan Sơn |
|
|
88 |
Xã Hàm Thạnh |
|
|
89 |
Xã Hoài Đức |
|
|
90 |
Xã Nam Thành |
|
|
91 |
Xã Nghị Đức |
|
|
92 |
Xã Đồng Kho |
|
|
93 |
Xã Tánh Linh |
|
|
94 |
Xã Suối Kiết |
|
|
95 |
Xã Hàm Thuận Bắc |
|
Ấn định danh sách 95 xã, phường thuộc miền núi./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2284/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN XÃ, PHƯỜNG MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 272/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ về phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2026 - 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 68/TTr- SDTTG ngày 25 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sở Dân tộc và Tôn giáo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Dân tộc và Tôn giáo, Nội vụ và các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 25/11/2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
Stt |
Tên xã, phường |
Ghi chú |
|
1 |
Xã Đam Rông 1 |
|
|
2 |
Xã Cát Tiên 3 |
|
|
3 |
Xã Bảo Lâm 5 |
|
|
4 |
Xã Đinh Văn Lâm Hà |
|
|
5 |
Xã Đạ Huoai 3 |
|
|
6 |
Xã Cát Tiên 2 |
|
|
7 |
Xã Phú Sơn Lâm Hà |
|
|
8 |
Xã Đạ Tẻh |
|
|
9 |
Xã Đạ Tẻh 3 |
|
|
10 |
Xã Nam Hà Lâm Hà |
|
|
11 |
Xã Hòa Ninh |
|
|
12 |
Xã Bảo Lâm 1 |
|
|
13 |
Xã Đạ Huoai |
|
|
14 |
Xã Lạc Dương |
|
|
15 |
Xã Phúc Thọ Lâm Hà |
|
|
16 |
Xã Tà Năng |
|
|
17 |
Xã Tân Hà Lâm Hà |
|
|
18 |
Xã Tân Hội |
|
|
19 |
Xã D'Ran |
|
|
20 |
Phường Cam Ly - Đà Lạt |
|
|
21 |
Xã Đạ Huoai 2 |
|
|
22 |
Xã Sơn Điền |
|
|
23 |
Xã Đơn Dương |
|
|
24 |
Xã Đức Trọng |
|
|
25 |
Xã Đam Rông 3 |
|
|
26 |
Phường Lang Biang - Đà Lạt |
|
|
27 |
Xã Gia Hiệp |
|
|
28 |
Xã Đam Rông 4 |
|
|
29 |
Xã Quảng Lập |
|
|
30 |
Xã Di Linh |
|
|
31 |
Xã Đạ Tẻh 2 |
|
|
32 |
Xã Nam Ban Lâm Hà |
|
|
33 |
Xã Đam Rông 2 |
|
|
34 |
Xã Ka Đô |
|
|
35 |
Xã Bảo Lâm 2 |
|
|
36 |
Xã Bảo Lâm 3 |
|
|
37 |
Xã Bảo Thuận |
|
|
38 |
Xã Tà Hine |
|
|
39 |
Xã Cát Tiên |
|
|
40 |
Phường Xuân Hương - Đà Lạt |
|
|
41 |
Phường Lâm Viên - Đà Lạt |
|
|
42 |
Phường Xuân Trường - Đà Lạt |
|
|
43 |
Phường 1 Bảo Lộc |
|
|
44 |
Phường 2 Bảo Lộc |
|
|
45 |
Phường 3 Bảo Lộc |
|
|
46 |
Phường B'Lao |
|
|
47 |
Xã Hiệp Thạnh |
|
|
48 |
Xã Ninh Gia |
|
|
49 |
Xã Hòa Bắc |
|
|
50 |
Xã Đinh Trang Thượng |
|
|
51 |
Xã Bảo Lâm 4 |
|
|
52 |
Xã Đắk Wil |
|
|
53 |
Xã Nam Dong |
|
|
54 |
Xã Cư Jút |
|
|
55 |
Xã Thuận An |
|
|
56 |
Xã Đức Lập |
|
|
57 |
Xã Đắk Mil |
|
|
58 |
Xã Đắk Sắk |
|
|
59 |
Xã Nam Đà |
|
|
60 |
Xã Krông Nô |
|
|
61 |
Xã Nâm Nung |
|
|
62 |
Xã Quảng Phú |
|
|
63 |
Xã Đắk Song |
|
|
64 |
Xã Đức An |
|
|
65 |
Xã Thuận Hạnh |
|
|
66 |
Xã Trường Xuân |
|
|
67 |
Xã Tà Đùng |
|
|
68 |
Xã Quảng Khê |
|
|
69 |
Phường Bắc Gia Nghĩa |
|
|
70 |
Phường Nam Gia Nghĩa |
|
|
71 |
Phường Đông Gia Nghĩa |
|
|
72 |
Xã Quảng Tân |
|
|
73 |
Xã Tuy Đức |
|
|
74 |
Xã Kiến Đức |
|
|
75 |
Xã Nhân Cơ |
|
|
76 |
Xã Quảng Tín |
|
|
77 |
Xã Quảng Trực |
|
|
78 |
Xã Quảng Sơn |
|
|
79 |
Xã Quảng Hòa |
|
|
80 |
Xã Hải Ninh |
|
|
81 |
Xã Bắc Ruộng |
|
|
82 |
Xã La Dạ |
|
|
83 |
Xã Tuy Phong |
|
|
84 |
Xã Sông Lũy |
|
|
85 |
Xã Hàm Thuận |
|
|
86 |
Xã Đông Giang |
|
|
87 |
Xã Phan Sơn |
|
|
88 |
Xã Hàm Thạnh |
|
|
89 |
Xã Hoài Đức |
|
|
90 |
Xã Nam Thành |
|
|
91 |
Xã Nghị Đức |
|
|
92 |
Xã Đồng Kho |
|
|
93 |
Xã Tánh Linh |
|
|
94 |
Xã Suối Kiết |
|
|
95 |
Xã Hàm Thuận Bắc |
|
Ấn định danh sách 95 xã, phường thuộc miền núi./.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh