Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt danh sách xã, phường miền núi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2026 - 2030
| Số hiệu | 2003/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 25/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 25/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
| Người ký | Hoàng Văn Thạch |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2003/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2026 – 2030
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 272/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ về phân định khu vực vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2026–2030;
Căn cứ Công văn số 2350/BDTTG-VPQGDTMN ngày 19 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 272/2025/NĐ-CP ngày 16/10/2025 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 3279/KH-UBND ngày 17/10/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc triển khai thực hiện phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2026–2030 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt xã, phường miền núi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2026 – 2030 gồm 56 xã, phường (Chi tiết tại danh sách các xã, phường kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG GIAI
ĐOẠN 2026 – 2030
(Ban hành kem theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
|
STT |
Tên xã, Phường |
Xã, phường miền núi |
Ghi chú |
|
1 |
Xã Nguyễn Huệ |
x |
|
|
2 |
Xã Trùng Khánh |
x |
|
|
3 |
Xã Lũng Nặm |
x |
|
|
4 |
Xã Trà Lĩnh |
x |
|
|
5 |
Xã Bảo Lâm |
x |
|
|
6 |
Xã Quảng Lâm |
x |
|
|
7 |
Minh Khai |
x |
|
|
8 |
Thanh Long |
x |
|
|
9 |
Xã Đàm Thuỷ |
x |
|
|
10 |
Xã Thành Công |
x |
|
|
11 |
Xã Hạ Lang |
x |
|
|
12 |
Xã Kim Đồng |
x |
|
|
13 |
Xã Độc Lập |
x |
|
|
14 |
Xã Phan Thanh |
x |
|
|
15 |
Xã Phục Hoà |
x |
|
|
16 |
Xã Quang Long |
x |
|
|
17 |
Xã Hà Quảng |
x |
|
|
18 |
Xã Tổng Cọt |
x |
|
|
19 |
Xã Cô Ba |
x |
|
|
20 |
Xã Nam Quang |
x |
|
|
21 |
Xã Hạnh Phúc |
x |
|
|
22 |
Xã Vinh Quý |
x |
|
|
23 |
Xã Nguyên Bình |
x |
|
|
24 |
Xã Tĩnh Túc |
x |
|
|
25 |
Xã Khánh Xuân |
x |
|
|
26 |
Xã Cốc Pàng |
x |
|
|
27 |
Xã Xuân Trường |
x |
|
|
28 |
Xã Thông Nông |
x |
|
|
29 |
Xã Bế Văn Đàn |
x |
|
|
30 |
Xã Đình Phong |
x |
|
|
31 |
Xã Đoài Dương |
x |
|
|
32 |
Xã Bạch Đằng |
x |
|
|
33 |
Xã Lý Quốc |
x |
|
|
34 |
Xã Ca Thành |
x |
|
|
35 |
Xã Quang Hán |
x |
|
|
36 |
Xã Huy Giáp |
x |
|
|
37 |
Xã Đông Khê |
x |
|
|
38 |
Xã Tam Kim |
x |
|
|
39 |
Xã Lý Bôn |
x |
|
|
40 |
Xã Yên Thổ |
x |
|
|
41 |
Xã Quang Trung |
x |
|
|
42 |
Xã Sơn Lộ |
x |
|
|
43 |
Xã Quảng Uyên |
x |
|
|
44 |
Xã Cần Yên |
x |
|
|
45 |
Xã Bảo Lạc |
x |
|
|
46 |
Xã Minh Tâm |
x |
|
|
47 |
Xã Hưng Đạo |
x |
|
|
48 |
Xã Canh Tân |
x |
|
|
49 |
Xã Đức Long |
x |
|
|
50 |
Xã Nam Tuấn |
x |
|
|
51 |
Xã Thạch An |
x |
|
|
52 |
Xã Trường Hà |
x |
|
|
53 |
Xã Hoà An |
x |
|
|
54 |
Phường Nùng Trí Cao |
x |
|
|
55 |
Phường Tân Giang |
x |
|
|
56 |
Phường Thục Phán |
x |
|
Danh sách 56 xã, phường miền núi./.
|
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2003/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2026 – 2030
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 272/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ về phân định khu vực vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2026–2030;
Căn cứ Công văn số 2350/BDTTG-VPQGDTMN ngày 19 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 272/2025/NĐ-CP ngày 16/10/2025 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 3279/KH-UBND ngày 17/10/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc triển khai thực hiện phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2026–2030 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt xã, phường miền núi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2026 – 2030 gồm 56 xã, phường (Chi tiết tại danh sách các xã, phường kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG GIAI
ĐOẠN 2026 – 2030
(Ban hành kem theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
|
STT |
Tên xã, Phường |
Xã, phường miền núi |
Ghi chú |
|
1 |
Xã Nguyễn Huệ |
x |
|
|
2 |
Xã Trùng Khánh |
x |
|
|
3 |
Xã Lũng Nặm |
x |
|
|
4 |
Xã Trà Lĩnh |
x |
|
|
5 |
Xã Bảo Lâm |
x |
|
|
6 |
Xã Quảng Lâm |
x |
|
|
7 |
Minh Khai |
x |
|
|
8 |
Thanh Long |
x |
|
|
9 |
Xã Đàm Thuỷ |
x |
|
|
10 |
Xã Thành Công |
x |
|
|
11 |
Xã Hạ Lang |
x |
|
|
12 |
Xã Kim Đồng |
x |
|
|
13 |
Xã Độc Lập |
x |
|
|
14 |
Xã Phan Thanh |
x |
|
|
15 |
Xã Phục Hoà |
x |
|
|
16 |
Xã Quang Long |
x |
|
|
17 |
Xã Hà Quảng |
x |
|
|
18 |
Xã Tổng Cọt |
x |
|
|
19 |
Xã Cô Ba |
x |
|
|
20 |
Xã Nam Quang |
x |
|
|
21 |
Xã Hạnh Phúc |
x |
|
|
22 |
Xã Vinh Quý |
x |
|
|
23 |
Xã Nguyên Bình |
x |
|
|
24 |
Xã Tĩnh Túc |
x |
|
|
25 |
Xã Khánh Xuân |
x |
|
|
26 |
Xã Cốc Pàng |
x |
|
|
27 |
Xã Xuân Trường |
x |
|
|
28 |
Xã Thông Nông |
x |
|
|
29 |
Xã Bế Văn Đàn |
x |
|
|
30 |
Xã Đình Phong |
x |
|
|
31 |
Xã Đoài Dương |
x |
|
|
32 |
Xã Bạch Đằng |
x |
|
|
33 |
Xã Lý Quốc |
x |
|
|
34 |
Xã Ca Thành |
x |
|
|
35 |
Xã Quang Hán |
x |
|
|
36 |
Xã Huy Giáp |
x |
|
|
37 |
Xã Đông Khê |
x |
|
|
38 |
Xã Tam Kim |
x |
|
|
39 |
Xã Lý Bôn |
x |
|
|
40 |
Xã Yên Thổ |
x |
|
|
41 |
Xã Quang Trung |
x |
|
|
42 |
Xã Sơn Lộ |
x |
|
|
43 |
Xã Quảng Uyên |
x |
|
|
44 |
Xã Cần Yên |
x |
|
|
45 |
Xã Bảo Lạc |
x |
|
|
46 |
Xã Minh Tâm |
x |
|
|
47 |
Xã Hưng Đạo |
x |
|
|
48 |
Xã Canh Tân |
x |
|
|
49 |
Xã Đức Long |
x |
|
|
50 |
Xã Nam Tuấn |
x |
|
|
51 |
Xã Thạch An |
x |
|
|
52 |
Xã Trường Hà |
x |
|
|
53 |
Xã Hoà An |
x |
|
|
54 |
Phường Nùng Trí Cao |
x |
|
|
55 |
Phường Tân Giang |
x |
|
|
56 |
Phường Thục Phán |
x |
|
Danh sách 56 xã, phường miền núi./.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh