Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1247/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 08/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 08/06/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1247/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 08 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lƿnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 10/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực Khám bệnh, chữa bệnh và lƿnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 164/TTr-SYT ngày 03/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có các số thứ tự 01, 10, 13 Phần I Phụ lục Kèm theo Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 06 Phần I Phụ lục Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 22/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (CẤP TỈNH 04 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
01 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
|
|
02 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
|
03 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
|
04 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
|
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
01 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1247/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 08 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lƿnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 10/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực Khám bệnh, chữa bệnh và lƿnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 164/TTr-SYT ngày 03/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có các số thứ tự 01, 10, 13 Phần I Phụ lục Kèm theo Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 06 Phần I Phụ lục Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 22/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (CẤP TỈNH 04 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
01 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
|
|
02 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
|
03 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
|
04 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
|
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
01 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụ từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Lãnh đạo phòng: LĐP
- Công chức Một cửa: CCMC
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (CẤP TỈNH 04 TTHC)
1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP: dự thảo văn bản thông báo thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành; - Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B6 |
- Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Đăng tải thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành được đăng tải trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan và trên hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
||
2. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS.
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Tiếp nhận hồ sơ, trả cho cơ sở công bố đủ điều kiện phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: dự thảo văn bản yêu cầu cơ sở hoàn thiện, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: dự thảo văn bản thông báo cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B6 |
- Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Đăng tải hồ sơ công bố của cơ sở trên Trang Thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
||
3. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng: dự thảo văn bản thông báo thông tin cơ sở công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
03 ngày |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày |
|
B6 |
- Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Đăng tải hồ sơ công bố trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
||
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời tổ chức, cá nhân, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
04 ngày |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
0,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
||
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC)
01. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu cơ sở bổ sung chỉnh sửa hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định giải thể |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
04 ngày |
|
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở. |
LĐP Xã hội |
0,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh