Quyết định 2968/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 2968/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2968/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 19 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3907/TTr-SYT ngày 11/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 06 tại Phần I Danh mục công bố kèm theo Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế Nghệ An.
Bãi bỏ quy trình thủ tục hành chính có số thứ tự số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 04/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức phí giảm 50% theo Thông tư 64/2025/TT-BTC |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
53 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc, Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 33 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị). |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia mức độ trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
- 10.500.000 đồng/lần đối với Bệnh viện; - 5.700.000 đồng/lần đối với Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình); - 3.100.000 đồng/lần đối với: Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương; - 4.300.000 đồng/lần đối với Phòng khám chuyên khoa (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác; - 1.500.000 đồng/lần đối với trường hợp bị thu hồi do giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền. |
- 5.250.000 đồng/lần đối với Bệnh viện; - 2.850.000 đồng/lần đối với Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình); - 1.550.000 đồng/lần đối với: Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương; - 2.150.000 đồng/lần đối với Phòng khám chuyên khoa (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác; - 750.000 đồng/lần đối với trường hợp bị thu hồi do giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Y tế; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHÁM CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
1. Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược, đồng thời chuyển qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược. |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược (Thư ký Đoàn thẩm định) |
Tổng hợp ý kiến của các thành viên Đoàn thẩm định: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo biên bản thẩm định, quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật và giấy hoạt động khám bệnh, chữa bệnh trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ. |
356 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt Biên bản thẩm định, quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật và giấy hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
48 giờ |
|
Bước 4 |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
424 giờ (53 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt giảm 17 ngày) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2968/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 19 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3907/TTr-SYT ngày 11/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 06 tại Phần I Danh mục công bố kèm theo Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế Nghệ An.
Bãi bỏ quy trình thủ tục hành chính có số thứ tự số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 04/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức phí giảm 50% theo Thông tư 64/2025/TT-BTC |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
53 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc, Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 33 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị). |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia mức độ trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn |
- 10.500.000 đồng/lần đối với Bệnh viện; - 5.700.000 đồng/lần đối với Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình); - 3.100.000 đồng/lần đối với: Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương; - 4.300.000 đồng/lần đối với Phòng khám chuyên khoa (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác; - 1.500.000 đồng/lần đối với trường hợp bị thu hồi do giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền. |
- 5.250.000 đồng/lần đối với Bệnh viện; - 2.850.000 đồng/lần đối với Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình); - 1.550.000 đồng/lần đối với: Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương; - 2.150.000 đồng/lần đối với Phòng khám chuyên khoa (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác; - 750.000 đồng/lần đối với trường hợp bị thu hồi do giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Y tế; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHÁM CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
1. Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược, đồng thời chuyển qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược. |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược (Thư ký Đoàn thẩm định) |
Tổng hợp ý kiến của các thành viên Đoàn thẩm định: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo biên bản thẩm định, quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật và giấy hoạt động khám bệnh, chữa bệnh trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ. |
356 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt Biên bản thẩm định, quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật và giấy hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
48 giờ |
|
Bước 4 |
Văn thư |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
424 giờ (53 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt giảm 17 ngày) |