Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2017 quy hoạch phòng, chống lũ các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 (hợp phần sông Yên, sông Bạng)

Số hiệu 85/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2017
Ngày có hiệu lực 18/12/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Trịnh Văn Chiến
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH PHÒNG, CHỐNG LŨ CÁC TUYẾN SÔNG CÓ ĐÊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 (HỢP PHẦN SÔNG YÊN, SÔNG BẠNG)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 09 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt định hướng Chiến lược phát triển thủy lợi Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1588/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thủy lợi khu vực miền Trung giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2050 trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng;

Căn cứ Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 27/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 (hợp phần sông Yên, sông Bạng); Báo cáo thẩm tra số 972/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 (hợp phần sông Yên, sông Bạng) với một số nội dung chủ yếu sau:

I. MỤC TIÊU

Quy hoạch phòng, chống lũ các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 (hợp phần sông Yên, sông Bạng) nhằm làm cơ sở để quy hoạch đê điều đảm bảo an toàn tính mạng con người, bảo vệ tài sản của nhà nước và nhân dân khi xảy ra lũ trên các tuyến sông có đê với tần suất nhỏ hơn hoặc bằng tần suất thiết kế; làm cơ sở lập quy hoạch đê điều và đảm bảo phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch khác có liên quan của tỉnh.

II. NHIỆM VỤ

Xác định mức đảm bảo chống lũ, lưu lượng, mực nước lũ thiết kế, mực nước tương ứng với cấp báo động lũ, không gian thoát lũ và đề xuất các giải pháp công trình, phi công trình đảm bảo phòng, chống lũ đối với từng tuyên sông có đê thuộc hệ thống sông Yên, sông Bạng.

III. TIÊU CHUẨN PHÒNG LŨ

1. Mức đảm bảo phòng, chống lũ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030:

- Đối với hệ thống sông Yên đảm bảo chống lũ với tần suất P = 10%; riêng vùng III, huyện Nông Cống chống lũ với tần suất P = 5%.

- Đối với hệ thống sông Bạng đảm bảo chống lũ với tần suất P = 5%.

2. Mực nước, lưu lượng lũ thiết kế và mức báo động:

a) Mực nước và lưu lượng lũ thiết kế hệ thống sông Yên:

TT

Tuyến sông

Vị trí

Htk
(m)

Qtk
(m3/s)

1

Sông Thị Long

Điền Thôn

4,73

482,00

Cầu Đường Sắt

3,87

506,80

Cửa sông Thị Long

2,65

461,40

2

Sông Hoàng

Hạ lưu cống Hoàng Kim

8,50

80,20

Dân Lực

7,33

108,70

Khuyến Nông

4,35

198,50

Nổ Hẻn

3,51

233,70

Cửa sông Hoàng

2,92

356,60

3

Sông Nhơm

Xuân Thọ

7,96

279,40

Cầu Nhơm

6,79

284,30

Cầu Đường sắt

3,95

290,20

Cửa sông Nhơm

3,92

299,30

4

Sông Mực

Thị trấn Nông Cống

4,03

300,30

Trạm bơm Bến Mắm

3,93

446,20

Cửa sông Mực

3,89

432,50

5

Sông Yên

Ngã ba sông Nhơm

3,92

304,50

Cống Trung Liệt

3,06

725,50

Ngã ba Thị Long

2,65

1.404,50

Cửa Ghép

1,83

1.617,80

b) Mực nước và lưu lượng lũ thiết kế hệ thống sông Bạng:

TT

Tuyến sông

Vị trí

Htk
 
(m)

Qtk
 
(m3/s)

1

Sông Tuần Cung

Hạ lưu đập Khe Tuần

6,71

145,39

Hạ lưu cầu Hóm

4,28

702,32

Thượng lưu cầu Vằng

3,99

672,37

Hạ lưu cầu Vằng

3,64

672,37

2

Sông Bạng

Đầu sông Thạch Luyện

5,87

139,41

Thượng lưu cầu Hổ

4,08

405,59

Hạ lưu cầu Hổ

3,60

405,59

Ngã ba sông Bạng - Khe Tuần

3,45

1.060,43

Cầu Quán Đền

3,11

998,57

Cửa sông Bạng

1,87

1.171,26

c) Mực nước tương ứng với cấp báo động lũ trên các sông:

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...