Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp kế hoạch năm 2020 và vốn dự phòng đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2016-2020 (còn lại của năm 2020) của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định

Số hiệu 946/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/03/2020
Ngày có hiệu lực 18/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Trần Châu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 946/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP KẾ HOẠCH NĂM 2020 VÀ VỐN DỰ PHÒNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020 (CÒN LẠI CỦA NĂM 2020) CỦA CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT ngày 29/11/2019 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và chi tiết dự toán ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình MTQG năm 2020;

Theo Văn bản số 412/BNN-VPĐP ngày 14/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 32/TTr-SKHĐT ngày 13/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp kế hoạch năm 2020 và vốn dự phòng đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2016-2020 (còn lại của năm 2020) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh. Chi tiết có Phụ lục 1,2 kèm theo.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT UBND tỉnh;
- PCT Trần Châu;
- VP ĐP XD NTM tỉnh;
- PVP VX;
- Lưu VT, K19.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 946/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên xã, huyện

Vốn sự nghiệp TW kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Đầu mối giao kế hoạch vốn

 

TỔNG CỘNG

73.600

 

 

I

Thành phố Quy Nhơn

393

 

 

1

Xã Nhơn Lý

87

(*)

UBND thành phố Quy Nhơn

2

Xã Phước Mỹ

87

3

Xã Nhơn Châu

87

4

Xã Nhơn Hải

87

5

Hỗ trợ tuyên truyền cho thành phố Quy Nhơn

15

 

6

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo thành phố Quy Nhơn

30

 

II

Huyện Vân Canh

2.176

 

 

1

Xã Canh Vinh

351

(*)

UBND huyện Vân Canh

2

Xã Canh Thuận

351

3

Xã Canh Hiển

351

4

Xã Canh Hòa

351

5

Xã Canh Hiệp

351

6

Xã Canh Liên

351

7

Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện

20

 

8

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo huyện

50

 

III

Huyện Tuy Phước

1.321

 

 

1

Xã Phước An

88

(*)

UBND huyện Tuy Phước

2

Xã Phước Nghĩa

88

3

Xã Phước Hưng

88

4

Xã Phước Lộc

88

5

Xã Phước Thành

88

6

Xã Phước Quang

88

7

Xã Phước Hiệp

88

8

Xã Phước Hòa

88

9

Xã Phước Sơn

88

10

Xã Phước Thuận

88

11

Xã Phước Thắng

351

12

Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện

30

 

13

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo huyện

60

 

IV

Thị xã An Nhơn

970

 

 

1

Xã Nhơn Lộc

88

(*)

UBND thị xã An Nhơn

2

Xã Nhơn An

88

3

Xã Nhơn Phúc

88

4

Xã Nhơn Thọ

88

5

Xã Nhơn Phong

88

6

Xã Nhơn Khánh

88

7

Xã Nhơn Mỹ

88

8

Xã Nhơn Hậu

88

9

Xã Nhơn Hạnh

88

10

Xã Nhơn Tân

88

11

Hỗ trợ tuyên truyền cho thị xã

30

 

12

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo thị xã

60

 

V

Huyện Tây Sơn

1.574

 

 

1

Xã Tây Thuận

88

(*)

UBND huyện Tây Sơn

2

Xã Bình Hòa

88

3

Xã Bình Tường

88

4

Xã Tây Xuân

88

5

Xã Bình Nghi

88

6

Xã Bình Thuận

88

7

Xã Tây An

88

8

Xã Tây Bình

88

9

Xã Tây Vinh

88

10

Xã Tây Phú

88

11

Xã Bình Thành

114

12

Xã Bình Tân

114

13

Xã Vĩnh An

351

14

Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện

35

 

15

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo huyện

80

 

VI

Huyện Vĩnh Thạnh

2.896

 

 

1

Xã Vĩnh Quang

351

(*)

UBND huyện Vĩnh Thạnh

2

Xã Vĩnh Thuận

351

3

Xã Vĩnh Thịnh

351

4

Xã Vĩnh Hiệp

351

5

Xã Vĩnh Hảo

351

6

Xã Vĩnh Hòa

351

7

Xã Vĩnh Sơn

351

8

Xã Vĩnh Kim

351

9

Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện

25

 

10

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo huyện

63

 

VII

Huyện Phù Cát

2.106

 

 

1

Xã Cát Trinh

88

(*)

UBND huyện Phù Cát

2

Xã Cát Tài

88

3

Xã Cát Hiệp

88

4

Xã Cát Hanh

88

5

Xã Cát Lâm

88

6

Xã Cát Hưng

88

7

Xã Cát Tường

88

8

Xã Cát Tân

88

9

Xã Cát Nhơn

88

10

Xã Cát Thành

88

11

Xã Cát Khánh

88

12

Xã Cát Minh

88

13

Xã Cát Sơn

114

14

Xã Cát Thắng

114

15

Xã Cát Hải

351

16

Xã Cát Chánh

351

17

Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện

35

 

18

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo huyện

85

 

VII

Huyện Phù Mỹ

2.895

 

 

1

Xã Mỹ Hiệp

88

(*)

UBND huyện Phù Mỹ

2

Xã Mỹ Lộc

88

3

Xã Mỹ Hoà

88

4

Xã Mỹ Tài

88

5

Xã Mỹ Trinh

88

6

Xã Mỹ Quang

88

7

Xã Mỹ Châu

88

8

Xã Mỹ Cát

88

9

Xã Mỹ Thọ

88

10

Xã Mỹ Chánh Tây

114

11

Xã Mỹ Phong

114

12

Xã Mỹ Lợi

351

13

Xã Mỹ Thành

351

14

Xã Mỹ Đức

351

15

Xã Mỹ Thắng

351

16

Xã Mỹ An

351

17

Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện

35

 

18

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo huyện

85

 

IX

Huyện Hoài Ân

3.193

 

 

1

Xã Ân Thạnh

88

(*)

UBND huyện Hoài Ân

2

Xã Ân Phong

88

3

Xã Ân Tường Tây

88

4

Xã Ân Đức

88

5

Xã Ân Hảo Đông

88

6

Xã Ân Tín

88

7

Xã Ân Mỹ

88

8

Xã Ân Hảo Tây

351

9

Xã Ân Tường Đông

351

10

Xã Ân Nghĩa

351

11

Xã Ân Hữu

351

12

Xã Ân Sơn

351

13

Xã ĐăkMang

351

14

Xã Bok Tới

351

15

Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện

35

 

16

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo huyện

85

 

X

Huyện Hoài Nhơn

1.435

 

 

1

Xã Tam Quan Bắc

88

(*)

UBND huyện Hoài Nhơn

2

Xã Hoài Châu

88

3

Xã Hoài Hương

88

4

Xã Hoài Sơn

88

5

Xã Hoài Châu Bắc

88

6

Xã Hoài Thanh

88

7

Xã Tam Quan Nam

88

8

Xã Hoài Tân

88

9

Xã Hoài Thanh Tây

88

10

Xã Hoài Hảo

88

11

Xã Hoài Phú

88

12

Xã Hoài Xuân

88

13

Xã Hoài Mỹ

88

14

Xã Hoài Hải

88

15

Xã Hoài Đức

88

16

Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện

35

 

17

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo huyện

80

 

XI

Huyện An Lão

2.895

 

 

1

Xã An Hòa

351

(*)

UBND huyện An Lão

2

Xã An Tân

351

3

Xã An Trung

351

4

Xã An Hưng

351

5

Xã An Quang

351

6

Xã An Vinh

351

7

Xã An Nghĩa

351

8

Xã An Toàn

353

9

Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện

20

 

10

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo huyện

65

 

XII

Các nội dung khác

51.746

 

 

1

Tuyên truyền nông thôn mới cấp tỉnh

1.500

 

 

-

Tuyên truyền về Xây dựng nông thôn mới

700

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

-

Thực hiện cuộc vận động "Xây dựng gia đình 5 không 3 sạch" trong xây dựng nông thôn mới

300

 

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

-

Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo ANTT trong xây dựng nông thôn mới

200

 

Công an tỉnh

-

Thực hiện công tác giám sát, đánh giá sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới

300

 

Ủy ban MTTQVN tỉnh

2

Đào tạo, tập huấn

19.500

 

 

-

Đào tạo, tập huấn về xây dựng nông thôn mới

500

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

-

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã

1000

 

Sở Nội vụ

-

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg

18.000

(**)

Sở Lao động, TB và Xã hội

-

Hỗ trợ sửa chữa cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị đào tạo cho các Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên các huyện: Hoài Ân, An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh

(**)

Sở Lao động, TB và Xã hội

3

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo tỉnh

1.160

 

 

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội thảo; kiểm tra, giám sát, hội nghị sơ kết, tổng kết Chương trình; công tác phí tham dự hội nghị, tập huấn do Trung ương tổ chức; thẩm định kết quả xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới; tham quan mô hình, trao đổi kinh nghiệm về nông thôn mới giữa các địa phương)

800

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

-

Sở Tài chính

100

 

Sở Tài chính

-

Sở Xây dựng

60

 

Sở Xây dựng

-

Sở Tài nguyên và Môi trường

100

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

4

Hỗ trợ xử lý, cải thiện vệ sinh môi trường nông thôn

4.000

(***)

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014

300

(***)

Sở Nông nghiệp và PTNT

6

Hỗ trợ xây dựng và phát triển Chương trình mỗi xã một sản phẩm OCOP

1.500

(***)

Sở Nông nghiệp và PTNT

7

Hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn

1.000

(***)

Sở Nông nghiệp và PTNT

8

Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh

4.000

(***)

Sở Nông nghiệp và PTNT

9

Hỗ trợ xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020

18.786

(***)

UBND cấp huyện

Ghi chú:

(*): Vốn sự nghiệp phân bổ các xã để duy tu bảo dưỡng công trình và phát triển sản xuất

(**): Giao Sở Lao động, Thương binh và Xã hội đề xuất phân bổ chi tiết vốn theo danh mục trình UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện.

(***): Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đề xuất nội dung danh mục hỗ trợ trình UBND tỉnh phê duyệt.

 

PHỤ LỤC 2

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN DỰ PHÒNG TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (CÒN LẠI CỦA NĂM 2020) CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 946/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung thực hiện

Tổng vốn dự phòng trung hạn 2016 - 2020 (theo Quyết định số 2516/QĐ- UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh)

Kế hoạch đã giao năm 2019 (theo Quyết định số 2516/QĐ- UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh)

Kế hoạch năm 2020

 

TỔNG CỘNG

65.200

25.400

39.800

1

Đề án về mô hình bảo vệ môi trường (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ)

26.788

6.900

19.888

2

Đề án về xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa (theo Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ)

500

500

0

3

Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn (theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ)

26.000

13.000

13.000

4

Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã (theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ)

11.912

5.000

6.912

Ghi chú: Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đề xuất nội dung danh mục hỗ trợ chi tiết trình UBND tỉnh phê duyệt.

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...