Quyết định 7599/QĐ-UBND năm 2025 áp dụng và bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 7599/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 31/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 31/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Nguyễn Văn Út |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 7599/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 31 tháng 10 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24/6/2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2277/TTr-SCT ngày 15/10/2025 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1730/STP-PC ngày 26/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng các Quyết định quy phạm pháp luật
Áp dụng các Quyết định quy phạm pháp luật để điều chỉnh những vấn đề thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, theo Phụ lục Danh mục I ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật
Bãi bỏ toàn bộ các Quyết định quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, theo Phụ lục Danh mục II ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và được áp dụng từ ngày 01/7/2025.
2. Các Quyết định được liệt kê tại Phụ lục Danh mục I (Điều 1) và nội dung tại Điều 1 của Quyết định này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2027, trừ trường hợp có quy định khác trong chính các văn bản đó hoặc khi có quyết định bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định của pháp luật.
3. Những nội dung đã được thực hiện theo các Quyết định trong Phụ lục Danh mục II (Điều 2) không xem xét, xử lý lại.
1. Giao Giám đốc Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh, địa phương và đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC ÁP DỤNG VỀ
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(kèm theo Quyết định số 7599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 7599/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 31 tháng 10 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24/6/2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2277/TTr-SCT ngày 15/10/2025 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1730/STP-PC ngày 26/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng các Quyết định quy phạm pháp luật
Áp dụng các Quyết định quy phạm pháp luật để điều chỉnh những vấn đề thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, theo Phụ lục Danh mục I ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật
Bãi bỏ toàn bộ các Quyết định quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, theo Phụ lục Danh mục II ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và được áp dụng từ ngày 01/7/2025.
2. Các Quyết định được liệt kê tại Phụ lục Danh mục I (Điều 1) và nội dung tại Điều 1 của Quyết định này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2027, trừ trường hợp có quy định khác trong chính các văn bản đó hoặc khi có quyết định bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định của pháp luật.
3. Những nội dung đã được thực hiện theo các Quyết định trong Phụ lục Danh mục II (Điều 2) không xem xét, xử lý lại.
1. Giao Giám đốc Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh, địa phương và đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC ÁP DỤNG VỀ
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(kèm theo Quyết định số 7599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Quyết định |
Phạm vi áp dụng |
Ghi chú |
|
01 |
Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành quy chế quản lý kinh phí Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2025 |
Tỉnh Tây Ninh |
Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Long An ban hành quy định cho lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ đã quy định cụ thể, rõ ràng và chi tiết theo Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ. Việc áp dụng Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND trong phạm vi địa giới hành chính tỉnh Tây Ninh (mới) là thuận lợi, không phát sinh vướng mắc. |
|
02 |
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về việc xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND quy định cụ thể, rõ ràng và chi tiết theo Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về Khuyến công, Thông tư số 46/2012/TT-BCT và Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ Tài chính. Việc áp dụng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND trong phạm vi địa giới hành chính tỉnh Tây Ninh (mới) là thuận lợi, không phát sinh vướng mắc. |
|
03 |
Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 |
UBND tỉnh Long An |
về việc ban hành Quy định về nội dung và mức hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
Nội dung Quyết định 57/2019/QĐ-UBND có nội dung đầy đủ, bao trùm đảm bảo triển khai chính sách xúc tiến thương mại (XTTM) khả thi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh mới. |
|
04 |
Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
UBND tỉnh Long An |
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 |
Tỉnh Tây Ninh |
Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Long An về XTTM trên môi trường mạng có nội dung đầy đủ, bao trùm đảm bảo triển khai chính sách XTTM khả thi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh mới. |
|
05 |
Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An. |
Tỉnh Tây Ninh |
Do UBND tỉnh Tây Ninh (cũ) chưa có ban hành văn bản QPPL quy định nội dung này. Việc áp dụng Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Long An trong phạm vi địa giới hành chính tỉnh Tây Ninh (mới) là thuận lợi, không phát sinh vướng mắc. |
DANH MỤC CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC BÃI BỎ VỀ
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(kèm theo Quyết định số 7599 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Quyết định |
Ghi chú (Lý do bãi bỏ) |
|
01 |
Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và tiếp nhận, giải quyết phản ánh, yêu cầu, khiếu nại của người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Thay đổi tổ chức bộ máy sau sáp nhập; nội dung không còn phù hợp thực tế. |
|
02 |
Quyết định số 39/2025/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Nội quy mẫu về chợ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Luật tổ chức chính quyền địa phương thay đổi; chức danh UBND cấp huyện không còn. |
|
03 |
Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An |
Luật Giá 2023 thay thế quy định cũ; địa giới hành chính đã thay đổi. |
|
04 |
Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
UBND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Long An |
|
|
05 |
Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
|
|
06 |
Quyết định số 65/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc đầu tư phát triển các chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Long An |
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP và Nghị định số 114/2009/NĐ-CP đã hết hiệu lực. |
|
07 |
Quyết định số 1061/2003/QĐ-UB ngày 21/3/2003 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện NQ số 07-NQ/TW ngày 27/11/2001 của Bộ Chính trị và Chương trình hành động của Chính phủ về hội nhập kinh tế quốc tế |
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực. |
|
08 |
Quyết định số 41/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 53- NQ/TW ngày 29/8/2005 của Bộ Chính trị |
|
|
09 |
Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP ngày 27/02/2007 của Chính phủ về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới |
|
|
10 |
Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc điều chỉnh nội dung phụ lục kèm theo quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008 của UBND tỉnh. |
|
|
11 |
Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 07/8/2006 |
UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành quy chế quản lý nhà nước về điện trên địa bàn tỉnh Long An |
Căn cứ áp dụng Luật Điện lực số 28/2004/QH11 hết hiệu lực thi hành, không còn phù hợp. |
|
12 |
Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho các hoạt động khuyến công, phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nội dung không còn phù hợp; đã có văn bản thay thế chi tiết hơn. |
|
13 |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Tây Ninh. |
Đã áp dụng Quyết định 57/2019/QĐ-UBND và 30/2021/QĐ-UBND của Long An. |
|
14 |
Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Long An, người có công đưa nghề về Long An trong ngành thủ công mỹ nghệ |
Căn cứ pháp lý (NĐ 134/2004/NĐ-CP) đã hết hiệu lực; đã có NĐ 43/2024/NĐ-CP thay thế. Quyết định gốc đã hết hiệu lực. |
|
15 |
Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 |
UBND tỉnh Long An |
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh Long An |
|
|
16 |
Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định Phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An. |
Cơ cấu tổ chức và phân cấp thay đổi, không còn phù hợp. Căn cứ pháp lý thay đổi; nội dung không còn phù hợp thực tế. |
|
17 |
Quyết định số 54/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Quyết định Phân cấp quản lý nhà nước đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
|
|
18 |
Quyết định số 51/2020/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Thông tư số 13/2018/TT-BCT đã được bãi bỏ. |
|
19 |
Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn |
Nghị định 68/2017/NĐ-CP và Thông tư 15/2017/TT-BCT hết hiệu lực. |
|
20 |
Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Quyết định ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Căn cứ pháp lý thay đổi, không còn phù hợp. |
|
21 |
Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Quyết định quy định giờ bán hàng; các Trường hợp dừng bán hàng; thông báo trước khi dừng bán hàng tại các cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh |
|
|
22 |
Quyết định số 45/2025/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Long An. |
Đã thay thế bởi Quyết định số 05/2025/QĐ-UBND ngày 03/7/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
23 |
Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh. |
|
|
24 |
Quyết định số 53/2025/QĐ-UBND ngày 03/6/2025 |
UBND tỉnh Long An |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương tỉnh Long An |
|
|
25 |
Quyết định số 28/2025/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Quyết định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh