Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
| Số hiệu | 751/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/05/2020 |
| Ngày có hiệu lực | 11/05/2020 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
| Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
| Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 751/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 11 tháng 5 năm 2020 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Báo cáo số 116/BC-SXD ngày 23/3/2020, Tờ trình số 34/TTr-SXD ngày 13/3/2020) về việc bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế; Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM
(2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh)
|
STT |
Tên dự án, địa điểm |
Nguồn vốn |
Quy mô dự án |
Thời gian khởi công |
Thời gian hoàn thành dự kiến |
Khối lượng theo giai đoạn |
|||||||||||
|
Vốn Trung ương (triệu) |
Vốn địa phương (triệu) |
Vốn vay (triệu) |
Vốn khác (triệu) |
Căn hộ |
m2 sàn |
Ha |
Lô |
m2 đất ở |
Căn hộ |
m2 sàn |
Ha |
Lô |
m2 đất |
||||
|
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7] |
[8] |
[9] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
[18] |
|
|
|||||||||||||||||
|
1 |
Khu dân cư Long An |
|
|
|
62,000 |
|
|
4.43 |
260 |
|
2020 |
2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Khép kín khu dân cư dọc đường Trần Phú nối dài (đoạn Dốc Võng), tại thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa |
|
4,240 |
|
|
|
|
2.12 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khép kín khu dân cư nông thôn dọc tuyến đường QL.25 (đoạn Km38+1 50), thôn Ngân Điền, xã Sơn Hà |
|
340 |
|
|
|
|
0.17 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khép kín khu dân cư dọc QL.25 (đoạn Km39+7 00), tại xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa |
|
4,400 |
|
|
|
|
2.19 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi tiết điểm dân cư dọc 25 (đoạn Km48+500), tại xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa. |
|
2,680 |
|
|
|
|
1.34 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khép kín khu dân cư nông thôn dọc tuyến đường QL.19C (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Bình đến giao ngã tư đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa), xã Sơn Định, huyện Sơn Hòa |
|
5,000 |
|
|
|
|
2.50 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi tiết điểm dân cư dọc đường ĐT.643 (đoạn từ ngã tư giao QL.19C đến Trường TH&TH CS Sơn Định), tại xã Sơn Định, huyện Sơn Hòa.t |
|
4,900 |
|
|
|
|
2.45 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Khép kín khu dân cư của nhà ông Ngô Phan Lưu thôn Phú Thuận (hai bên đường) |
|
4,200 |
|
|
40 |
14,108 |
0.71 |
40 |
7,054 |
2020 |
2020 |
40 |
14,108 |
0.71 |
40 |
7,054 |
|
2 |
Khép kín dân cư nông thôn thôn Xuân Mỹ xã Hòa mỹ Đông và thôn Phú Thuận xã Hòa Mỹ Đông |
|
860 |
|
|
20 |
11,139 |
0.56 |
20 |
5,570 |
2020 |
2020 |
20 |
11,139 |
0.56 |
20 |
5,570 |
|
3 |
Khép kín dân cư đối diện nhà ông Đỗ Mạnh Quân, nhóm 5, Phú Nhiêu, xã Hòa Mỹ Đông |
|
3,200 |
|
|
32 |
10,330 |
0.52 |
20 |
5,165 |
2020 |
2020 |
32 |
10,330 |
0.52 |
20 |
5,165 |
|
4 |
Trường mẫu giáo thôn Phước Thành Đông (cũ); Trường mẫu giáo thôn Mỹ Thạnh Đông 1 (cũ), Trường mẫu giáo thôn Mỹ Thạnh Trung 1 (cũ), Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Đông 2 (đấu giá). |
|
90 |
|
|
6 |
900 |
0.16 |
6 |
450 |
2020 |
2020 |
6 |
900 |
0.16 |
6 |
450 |
|
5 |
Khép kín khu dân cư nông thôn khu Rộc Phân thôn Mỹ Thạnh Trung 1 (đấu giá). |
|
5,200 |
|
|
53 |
13,943 |
1.04 |
53 |
6,972 |
2020 |
2020 |
53 |
13,943 |
1.04 |
53 |
6,972 |
|
6 |
Khép kín điểm dân cư nông thôn tại khu vực Rừng Cát Xéo, khu dân cư kho 2 thôn Phước Thành Nam, Khu xóm Lồi, khu gần nhà ông Độ thôn Mỹ Thạnh Nam; khu Núi đất thôn Mỹ Thạnh Trung 2, khu cửa Chùa thôn Mỹ Thạnh Tây xã Hoà Phong. |
|
915 |
|
|
15 |
3,750 |
0.35 |
15 |
230 |
2020 |
2020 |
15 |
3,750 |
0.35 |
15 |
230 |
|
7 |
Khép kín khu dân cư Lạc Điền |
|
775 |
|
|
30 |
7,037 |
0.70 |
20 |
7,037 |
2020 |
2020 |
30 |
7,037 |
0.70 |
20 |
7,037 |
|
8 |
Khép kín khu dân cư nông thôn Khu Lễ Lộc Bình (đấu giá) |
|
796 |
|
|
15 |
5,337 |
0.53 |
15 |
5,337 |
2018 |
2020 |
15 |
5,337 |
0.53 |
15 |
5,337 |
|
9 |
Khép kín dân cư nông thôn tại thôn Phước Mỹ, Hòa Bình 1 |
|
2,066 |
|
|
39 |
8,947 |
0.66 |
39 |
8,947 |
2018 |
2020 |
39 |
8,947 |
0.66 |
39 |
8,947 |
|
10 |
Khép kín dân cư nông thôn tại thôn Phước Nông, Hòa Bình 1 |
|
3,008 |
|
|
33 |
8,522 |
0.60 |
33 |
8,522 |
2019 |
2020 |
33 |
8,522 |
6.00 |
33 |
8,522 |
|
11 |
Khu phố Chợ thị trấn Phú Thứ |
|
|
|
454,414 |
415 |
153,371 |
4.26 |
415 |
42,603 |
2020 |
2022 |
83 |
7,520 |
1.00 |
83 |
8,356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam nhà nghỉ Ánh Ngân, phường Xuân Yên |
|
1,800 |
|
|
|
|
|
6 |
2,880 |
2020 |
2021 |
|
|
|
6 |
2,880 |
|
2 |
Khu dân cư Tây Mỹ Thành, phường Xuân Thành |
|
9,000 |
|
|
|
|
|
56 |
5,991 |
6/2020 |
11/2020 |
|
|
|
56 |
5,991 |
|
3 |
HTKT KDC đường Ven Vịnh Xuân Đài (Đoạn từ mũi Bàn than giáp đường Nguyễn Hồng Sơn 0,6ha), phường Xuân Thành |
|
5,000 |
|
|
|
|
0.60 |
|
2,830 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
HTKT KDC đường dọc Vịnh Xuân Đài khu du lịch Nhất Tự Sơn (2,5ha), phường Xuân Thành |
|
21,000 |
|
|
|
|
2.50 |
|
13,700 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Điểm dân cư thôn 3, xã Xuân Hải |
|
130 |
|
|
|
|
|
7 |
793 |
2020 |
2020 |
|
|
|
7 |
793 |
|
6 |
Điểm dân cư thôn 4, xã Xuân Hải |
|
668 |
|
|
|
|
|
12 |
1,531 |
2020 |
2020 |
|
|
|
|
1,531 |
|
7 |
Điểm dân cư thôn Chánh Lộc, xã Xuân Lộc |
|
27 |
|
|
|
|
|
1 |
303 |
Quý II/2020 |
Quý II/2020 |
|
|
|
1 |
303 |
|
8 |
Khu dân cư thôn Chánh Lộc, xã Xuân Lộc |
|
26 |
|
|
|
|
|
8 |
1,410 |
Quý II/2020 |
Quý II/2020 |
|
|
|
8 |
1,410 |
|
9 |
Khu dân cư Bình Thạnh (Điểm trường Mầm non cũ), xã Xuân Bình |
|
92 |
|
|
|
|
|
6 |
1,053 |
5/2020 |
7/2021 |
|
|
|
6 |
1,053 |
|
10 |
Khu dân cư chợ Xuân Hòa (nay xã Xuân Cảnh), xã Xuân Cảnh |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
133 |
17,399 |
2020 |
2021 |
|
|
|
133 |
17,399 |
|
11 |
HTKT điểm dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa (giai đoạn 1), xã Xuân Thịnh |
|
5,400 |
|
|
|
|
|
112 |
24,065 |
4/2020 |
8/2020 |
|
|
|
112 |
24,065 |
|
12 |
Khép kín HTKT khu dân cư Từ Nham, xã Xuân Thịnh |
|
1,847 |
|
|
|
|
|
110 |
15,394 |
4/2020 |
8/2020 |
|
|
|
110 |
15,394 |
|
13 |
Khu điểm dân cư Xóm Gành, Phú Mỹ, xã Xuân Phương |
|
116 |
|
|
|
|
|
7 |
844 |
4/2020 |
8/2020 |
|
|
|
7 |
844 |
|
14 |
Điểm dân cư gần chợ Xuân Phương, xã Xuân Phương |
|
200 |
|
|
|
|
|
5 |
626 |
6/2020 |
9/2020 |
|
|
|
5 |
626 |
|
15 |
Khép kín khu dân cư thôn Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1 |
|
264 |
|
|
|
|
|
9 |
1,700 |
2020 |
2020 |
|
|
|
9 |
1,700 |
|
16 |
Khu dân cư Hóc Nước, xã Xuân Thọ 1 |
|
1,964 |
|
|
|
|
|
11 |
4,506 |
2020 |
2020 |
|
|
|
11 |
4,506 |
|
17 |
HTKT khu dân cư phường Xuân Phú |
|
40,000 |
|
|
|
|
4.00 |
|
18,000 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
HTKT khu dân cư phố chợ phường Xuân Phú |
|
40,000 |
|
|
|
|
4.00 |
|
18,000 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Khu đô thị mới phía Đông Hòa Vinh |
|
|
|
400,000 |
|
|
29.60 |
|
92,255 |
2020 |
2024 |
|
|
|
|
|
|
2 |
HTKT khu dân cư số 3, thị trấn Hòa Vinh |
|
2,000 |
|
|
|
|
0.74 |
57 |
|
2020 |
2022 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Điều chỉnh, mở rộng khu dân cư số 3, thị trấn Hòa Vinh (Đã khởi công) |
|
1,800 |
|
|
|
|
0.55 |
47 |
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mở rộng khu dân cư số 5, thị trấn Hòa Vinh (Đã khởi công) |
|
1,700 |
|
|
|
|
0.40 |
31 |
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Điểm dân cư nông thôn, thôn Phú Lương, xã Hòa Tân Đông (Đã khởi công) |
|
2,000 |
|
|
|
|
0.79 |
52 |
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
6 |
HTKT khu dân cư số 7, thị trấn Hòa Vinh (Đã khởi công) |
|
3,120 |
|
|
|
|
1.44 |
130 |
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
7 |
HTKT khu dân cư số 8, thị trấn Hòa Vinh |
|
3,600 |
|
|
|
|
1.82 |
137 |
|
2020 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
8 |
HTKT khu dân cư Ba Bảng, Cầu Bi, thị trấn Hòa Vinh (Đã khởi công) |
|
2,000 |
|
|
|
|
0.80 |
66 |
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật KDC TMDV thị trấn Hòa Vinh (Giai đoạn 1) |
|
5,000 |
|
|
|
|
3.00 |
263 |
|
2020 |
2021 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khép kín khu dân cư đoạn Quốc lộ 1 đi Hòa Hiệp Bắc (Giai đoạn 1), thị trấn Hòa Vinh |
|
|
|
52,000 |
|
|
25.94 |
560 |
98,237 |
2020 |
2025 |
|
|
13.20 |
344 |
49,547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
HTKT khép kín khu dân cư Ninh Tịnh 1, Tp Tuy Hòa |
|
100,000 |
|
|
|
|
6.45 |
394 |
37,770 |
2019 |
2020 |
|
|
6.45 |
394 |
37,770 |
|
2 |
Khu dân cư Lò Vôi, thành phố Tuy Hòa |
|
150 |
|
|
|
|
2.15 |
68 |
7,049 |
2019 |
2020 |
|
|
2.15 |
68 |
7,049 |
|
3 |
HTKT khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng Giai đoạn 2 |
|
42,000 |
|
|
|
|
4.36 |
258 |
28,788 |
2019 |
2020 |
|
|
4.36 |
258 |
28,788 |
|
4 |
HTKT khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng Giai đoạn 2 |
|
148,000 |
|
|
|
|
20.77 |
415 |
32,790 |
2019 |
2020 |
|
|
20.77 |
415 |
32,790 |
|
5 |
HTKT khu dân cư phía Nam khu du lịch sinh thái Sao Việt và HTKT khu dân cư phía Tây khu Trung tâm an điều dưỡng Tàu ngầm, xã An Phú |
|
450,000 |
|
|
|
|
40.20 |
1,133 |
120,609 |
2020 |
2022 |
|
|
40.20 |
1,133 |
120,609 |
|
6 |
HTKT khu dân cư phía Tây khu phức hợp du lịch biển và công viên nước Long Thủy, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa |
|
90,000 |
|
|
|
|
12.60 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
12.60 |
|
|
|
7 |
HTKT khu dân cư phía Bắc khu trung tâm an điều dưỡng tàu ngầm, xã An Phú |
|
45,000 |
|
|
|
|
5.80 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
5.80 |
|
|
|
8 |
HTKT khu dân cư phía Tây khu du lịch sinh thái Sao Mai, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa |
|
75,000 |
|
|
|
|
11.00 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
11.00 |
|
|
|
9 |
Khu đất phía Nam bảo tàng Phú Yên, thành phố Tuy Hòa |
|
30,000 |
|
|
|
|
0.90 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
0.90 |
|
|
|
10 |
HTKT khu dân cư phía Bắc bệnh viện Quốc tế, phường 9 |
|
280,000 |
|
|
|
|
9.70 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
9.70 |
|
|
|
11 |
HTKT khu dân cư phía Bắc đại lộ Hùng Vương, đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Kiệt (gồm các khu đất A, B, C, D, X1, X2, CC1, O1), phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa |
|
60,000 |
|
|
|
|
5.36 |
|
|
2020 |
2020 |
|
|
5.36 |
|
|
|
12 |
HTKT khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất A3 và A4 thuộc khu dân cư Ninh Tịnh III), thành phố Tuy Hòa |
|
55,800 |
|
|
|
|
7.30 |
|
|
2020 |
2020 |
|
|
7.30 |
|
|
|
13 |
HTKT khu dân cư phía Đông đường Lạc Long Quân, phường Phú Lâm và phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa |
|
90,000 |
|
|
|
|
9.80 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
9.80 |
|
|
|
14 |
Đầu tư HTKT và kêu gọi nhà đầu tư xây dựng chung cư phía Nam đường Trần Phú |
|
15,000 |
|
|
|
|
0.90 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
0.90 |
|
|
|
15 |
Hồ điều hòa kết hợp công viên Vạn Kiếp, thành phố Tuy Hòa |
|
200,000 |
|
|
|
|
10.00 |
|
12,970 |
2020 |
2021 |
|
|
10.00 |
|
|
|
16 |
Khu dân cư đường Mạc Thị Bưởi, thành phố Tuy Hòa (khu phía Nam đường Trần Quang Khải và phía Tây đường Côn Sơn) |
|
50,000 |
|
|
|
|
3.04 |
115 |
12,212 |
2020 |
2021 |
|
|
3.04 |
115 |
12,212 |
|
17 |
HTKT khu dân cư phía Đông khu dân cư A1, xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa |
|
28,000 |
|
|
|
|
2.71 |
160 |
15,780 |
2020 |
2021 |
|
|
2.71 |
160 |
15,780 |
|
18 |
Khép kín khu dân cư Trụ sở xã Hòa Kiến cũ, thành phố Tuy Hòa |
|
20,000 |
|
|
|
|
1.89 |
66 |
12,992 |
2020 |
2021 |
|
|
1.89 |
66 |
12,992 |
|
19 |
Khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa (O1) |
|
49,000 |
|
|
|
|
6.20 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
6.20 |
|
|
|
20 |
Đầu tư hạ tầng để khai thác quỹ đất dọc tuyến đường Hùng Vương (phía Nam) |
|
12,000 |
|
|
|
|
4.70 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
4.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Hạ tầng Khu tái định cư Hòa Tâm thuộc Khu kinh tế Nam Phú Yên, xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa |
315,000 |
1,296 |
|
|
|
|
25.09 |
492 |
133,831 |
2016 |
2020 |
|
|
25.09 |
492 |
133,831 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Nam, Khu công viên trung tâm thuộc Khu đô thị mới Nam Tp. Tuy Hòa, phường Phú Đông, Phú Thạnh thành phố Tuy Hòa |
|
594,482 |
|
|
|
614,240 |
47.42 |
2,083 |
255,310 |
2019 |
2020 |
|
614,240 |
47.42 |
2,083 |
255,310 |
|
|
Đợt 1 |
|
357,282 |
|
|
|
|
21.48 |
|
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
Đợt 2 |
|
237,198 |
|
|
|
|
22.90 |
|
|
Quý IV/2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bắc thuộc Khu đô thị mới Nam Tp. Tuy Hòa, phường Phú Đông, Phú Thạnh thành phố Tuy Hòa |
|
318,937 |
|
|
|
614,240 |
22.40 |
2,083 |
225,310 |
Quý II/2020 |
2024 |
|
614,240 |
22.40 |
2,083 |
225,310 |
|
4 |
Khu Tri thức Khu đô thị Nam thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
260,707 |
|
839,509 |
54.50 |
|
245,066 |
Quý IV/2019 |
2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Đường Trần Phú nối dài và hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1); Địa điểm: Huyện Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
864,388 |
|
|
|
|
53.0 |
|
96,480 |
2020 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lỡ bờ tả Sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn qua thôn Vĩnh Phú huyện Phú Hòa; Địa điểm XD: huyện Phú Hòa, Tỉnh Phú Yên |
|
1,684,000 |
|
|
|
|
129.0 |
|
345,720 |
2020 |
2023 |
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Nguồn vốn thực hiện dự án chỉ mang tính chất tham khảo, số liệu thực tế sẽ được tính toán cụ thể khi lập phương án đấu giá đất, chấp thuận chủ trương thực hiện dự án.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 751/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 11 tháng 5 năm 2020 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Báo cáo số 116/BC-SXD ngày 23/3/2020, Tờ trình số 34/TTr-SXD ngày 13/3/2020) về việc bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế; Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM
(2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh)
|
STT |
Tên dự án, địa điểm |
Nguồn vốn |
Quy mô dự án |
Thời gian khởi công |
Thời gian hoàn thành dự kiến |
Khối lượng theo giai đoạn |
|||||||||||
|
Vốn Trung ương (triệu) |
Vốn địa phương (triệu) |
Vốn vay (triệu) |
Vốn khác (triệu) |
Căn hộ |
m2 sàn |
Ha |
Lô |
m2 đất ở |
Căn hộ |
m2 sàn |
Ha |
Lô |
m2 đất |
||||
|
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7] |
[8] |
[9] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
[18] |
|
|
|||||||||||||||||
|
1 |
Khu dân cư Long An |
|
|
|
62,000 |
|
|
4.43 |
260 |
|
2020 |
2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Khép kín khu dân cư dọc đường Trần Phú nối dài (đoạn Dốc Võng), tại thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa |
|
4,240 |
|
|
|
|
2.12 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khép kín khu dân cư nông thôn dọc tuyến đường QL.25 (đoạn Km38+1 50), thôn Ngân Điền, xã Sơn Hà |
|
340 |
|
|
|
|
0.17 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khép kín khu dân cư dọc QL.25 (đoạn Km39+7 00), tại xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa |
|
4,400 |
|
|
|
|
2.19 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi tiết điểm dân cư dọc 25 (đoạn Km48+500), tại xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa. |
|
2,680 |
|
|
|
|
1.34 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khép kín khu dân cư nông thôn dọc tuyến đường QL.19C (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Bình đến giao ngã tư đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa), xã Sơn Định, huyện Sơn Hòa |
|
5,000 |
|
|
|
|
2.50 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi tiết điểm dân cư dọc đường ĐT.643 (đoạn từ ngã tư giao QL.19C đến Trường TH&TH CS Sơn Định), tại xã Sơn Định, huyện Sơn Hòa.t |
|
4,900 |
|
|
|
|
2.45 |
|
|
Quý II/2020 |
Quý IV/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Khép kín khu dân cư của nhà ông Ngô Phan Lưu thôn Phú Thuận (hai bên đường) |
|
4,200 |
|
|
40 |
14,108 |
0.71 |
40 |
7,054 |
2020 |
2020 |
40 |
14,108 |
0.71 |
40 |
7,054 |
|
2 |
Khép kín dân cư nông thôn thôn Xuân Mỹ xã Hòa mỹ Đông và thôn Phú Thuận xã Hòa Mỹ Đông |
|
860 |
|
|
20 |
11,139 |
0.56 |
20 |
5,570 |
2020 |
2020 |
20 |
11,139 |
0.56 |
20 |
5,570 |
|
3 |
Khép kín dân cư đối diện nhà ông Đỗ Mạnh Quân, nhóm 5, Phú Nhiêu, xã Hòa Mỹ Đông |
|
3,200 |
|
|
32 |
10,330 |
0.52 |
20 |
5,165 |
2020 |
2020 |
32 |
10,330 |
0.52 |
20 |
5,165 |
|
4 |
Trường mẫu giáo thôn Phước Thành Đông (cũ); Trường mẫu giáo thôn Mỹ Thạnh Đông 1 (cũ), Trường mẫu giáo thôn Mỹ Thạnh Trung 1 (cũ), Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Đông 2 (đấu giá). |
|
90 |
|
|
6 |
900 |
0.16 |
6 |
450 |
2020 |
2020 |
6 |
900 |
0.16 |
6 |
450 |
|
5 |
Khép kín khu dân cư nông thôn khu Rộc Phân thôn Mỹ Thạnh Trung 1 (đấu giá). |
|
5,200 |
|
|
53 |
13,943 |
1.04 |
53 |
6,972 |
2020 |
2020 |
53 |
13,943 |
1.04 |
53 |
6,972 |
|
6 |
Khép kín điểm dân cư nông thôn tại khu vực Rừng Cát Xéo, khu dân cư kho 2 thôn Phước Thành Nam, Khu xóm Lồi, khu gần nhà ông Độ thôn Mỹ Thạnh Nam; khu Núi đất thôn Mỹ Thạnh Trung 2, khu cửa Chùa thôn Mỹ Thạnh Tây xã Hoà Phong. |
|
915 |
|
|
15 |
3,750 |
0.35 |
15 |
230 |
2020 |
2020 |
15 |
3,750 |
0.35 |
15 |
230 |
|
7 |
Khép kín khu dân cư Lạc Điền |
|
775 |
|
|
30 |
7,037 |
0.70 |
20 |
7,037 |
2020 |
2020 |
30 |
7,037 |
0.70 |
20 |
7,037 |
|
8 |
Khép kín khu dân cư nông thôn Khu Lễ Lộc Bình (đấu giá) |
|
796 |
|
|
15 |
5,337 |
0.53 |
15 |
5,337 |
2018 |
2020 |
15 |
5,337 |
0.53 |
15 |
5,337 |
|
9 |
Khép kín dân cư nông thôn tại thôn Phước Mỹ, Hòa Bình 1 |
|
2,066 |
|
|
39 |
8,947 |
0.66 |
39 |
8,947 |
2018 |
2020 |
39 |
8,947 |
0.66 |
39 |
8,947 |
|
10 |
Khép kín dân cư nông thôn tại thôn Phước Nông, Hòa Bình 1 |
|
3,008 |
|
|
33 |
8,522 |
0.60 |
33 |
8,522 |
2019 |
2020 |
33 |
8,522 |
6.00 |
33 |
8,522 |
|
11 |
Khu phố Chợ thị trấn Phú Thứ |
|
|
|
454,414 |
415 |
153,371 |
4.26 |
415 |
42,603 |
2020 |
2022 |
83 |
7,520 |
1.00 |
83 |
8,356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam nhà nghỉ Ánh Ngân, phường Xuân Yên |
|
1,800 |
|
|
|
|
|
6 |
2,880 |
2020 |
2021 |
|
|
|
6 |
2,880 |
|
2 |
Khu dân cư Tây Mỹ Thành, phường Xuân Thành |
|
9,000 |
|
|
|
|
|
56 |
5,991 |
6/2020 |
11/2020 |
|
|
|
56 |
5,991 |
|
3 |
HTKT KDC đường Ven Vịnh Xuân Đài (Đoạn từ mũi Bàn than giáp đường Nguyễn Hồng Sơn 0,6ha), phường Xuân Thành |
|
5,000 |
|
|
|
|
0.60 |
|
2,830 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
HTKT KDC đường dọc Vịnh Xuân Đài khu du lịch Nhất Tự Sơn (2,5ha), phường Xuân Thành |
|
21,000 |
|
|
|
|
2.50 |
|
13,700 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Điểm dân cư thôn 3, xã Xuân Hải |
|
130 |
|
|
|
|
|
7 |
793 |
2020 |
2020 |
|
|
|
7 |
793 |
|
6 |
Điểm dân cư thôn 4, xã Xuân Hải |
|
668 |
|
|
|
|
|
12 |
1,531 |
2020 |
2020 |
|
|
|
|
1,531 |
|
7 |
Điểm dân cư thôn Chánh Lộc, xã Xuân Lộc |
|
27 |
|
|
|
|
|
1 |
303 |
Quý II/2020 |
Quý II/2020 |
|
|
|
1 |
303 |
|
8 |
Khu dân cư thôn Chánh Lộc, xã Xuân Lộc |
|
26 |
|
|
|
|
|
8 |
1,410 |
Quý II/2020 |
Quý II/2020 |
|
|
|
8 |
1,410 |
|
9 |
Khu dân cư Bình Thạnh (Điểm trường Mầm non cũ), xã Xuân Bình |
|
92 |
|
|
|
|
|
6 |
1,053 |
5/2020 |
7/2021 |
|
|
|
6 |
1,053 |
|
10 |
Khu dân cư chợ Xuân Hòa (nay xã Xuân Cảnh), xã Xuân Cảnh |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
133 |
17,399 |
2020 |
2021 |
|
|
|
133 |
17,399 |
|
11 |
HTKT điểm dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa (giai đoạn 1), xã Xuân Thịnh |
|
5,400 |
|
|
|
|
|
112 |
24,065 |
4/2020 |
8/2020 |
|
|
|
112 |
24,065 |
|
12 |
Khép kín HTKT khu dân cư Từ Nham, xã Xuân Thịnh |
|
1,847 |
|
|
|
|
|
110 |
15,394 |
4/2020 |
8/2020 |
|
|
|
110 |
15,394 |
|
13 |
Khu điểm dân cư Xóm Gành, Phú Mỹ, xã Xuân Phương |
|
116 |
|
|
|
|
|
7 |
844 |
4/2020 |
8/2020 |
|
|
|
7 |
844 |
|
14 |
Điểm dân cư gần chợ Xuân Phương, xã Xuân Phương |
|
200 |
|
|
|
|
|
5 |
626 |
6/2020 |
9/2020 |
|
|
|
5 |
626 |
|
15 |
Khép kín khu dân cư thôn Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1 |
|
264 |
|
|
|
|
|
9 |
1,700 |
2020 |
2020 |
|
|
|
9 |
1,700 |
|
16 |
Khu dân cư Hóc Nước, xã Xuân Thọ 1 |
|
1,964 |
|
|
|
|
|
11 |
4,506 |
2020 |
2020 |
|
|
|
11 |
4,506 |
|
17 |
HTKT khu dân cư phường Xuân Phú |
|
40,000 |
|
|
|
|
4.00 |
|
18,000 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
HTKT khu dân cư phố chợ phường Xuân Phú |
|
40,000 |
|
|
|
|
4.00 |
|
18,000 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Khu đô thị mới phía Đông Hòa Vinh |
|
|
|
400,000 |
|
|
29.60 |
|
92,255 |
2020 |
2024 |
|
|
|
|
|
|
2 |
HTKT khu dân cư số 3, thị trấn Hòa Vinh |
|
2,000 |
|
|
|
|
0.74 |
57 |
|
2020 |
2022 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Điều chỉnh, mở rộng khu dân cư số 3, thị trấn Hòa Vinh (Đã khởi công) |
|
1,800 |
|
|
|
|
0.55 |
47 |
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mở rộng khu dân cư số 5, thị trấn Hòa Vinh (Đã khởi công) |
|
1,700 |
|
|
|
|
0.40 |
31 |
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Điểm dân cư nông thôn, thôn Phú Lương, xã Hòa Tân Đông (Đã khởi công) |
|
2,000 |
|
|
|
|
0.79 |
52 |
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
6 |
HTKT khu dân cư số 7, thị trấn Hòa Vinh (Đã khởi công) |
|
3,120 |
|
|
|
|
1.44 |
130 |
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
7 |
HTKT khu dân cư số 8, thị trấn Hòa Vinh |
|
3,600 |
|
|
|
|
1.82 |
137 |
|
2020 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
8 |
HTKT khu dân cư Ba Bảng, Cầu Bi, thị trấn Hòa Vinh (Đã khởi công) |
|
2,000 |
|
|
|
|
0.80 |
66 |
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật KDC TMDV thị trấn Hòa Vinh (Giai đoạn 1) |
|
5,000 |
|
|
|
|
3.00 |
263 |
|
2020 |
2021 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khép kín khu dân cư đoạn Quốc lộ 1 đi Hòa Hiệp Bắc (Giai đoạn 1), thị trấn Hòa Vinh |
|
|
|
52,000 |
|
|
25.94 |
560 |
98,237 |
2020 |
2025 |
|
|
13.20 |
344 |
49,547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
HTKT khép kín khu dân cư Ninh Tịnh 1, Tp Tuy Hòa |
|
100,000 |
|
|
|
|
6.45 |
394 |
37,770 |
2019 |
2020 |
|
|
6.45 |
394 |
37,770 |
|
2 |
Khu dân cư Lò Vôi, thành phố Tuy Hòa |
|
150 |
|
|
|
|
2.15 |
68 |
7,049 |
2019 |
2020 |
|
|
2.15 |
68 |
7,049 |
|
3 |
HTKT khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng Giai đoạn 2 |
|
42,000 |
|
|
|
|
4.36 |
258 |
28,788 |
2019 |
2020 |
|
|
4.36 |
258 |
28,788 |
|
4 |
HTKT khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng Giai đoạn 2 |
|
148,000 |
|
|
|
|
20.77 |
415 |
32,790 |
2019 |
2020 |
|
|
20.77 |
415 |
32,790 |
|
5 |
HTKT khu dân cư phía Nam khu du lịch sinh thái Sao Việt và HTKT khu dân cư phía Tây khu Trung tâm an điều dưỡng Tàu ngầm, xã An Phú |
|
450,000 |
|
|
|
|
40.20 |
1,133 |
120,609 |
2020 |
2022 |
|
|
40.20 |
1,133 |
120,609 |
|
6 |
HTKT khu dân cư phía Tây khu phức hợp du lịch biển và công viên nước Long Thủy, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa |
|
90,000 |
|
|
|
|
12.60 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
12.60 |
|
|
|
7 |
HTKT khu dân cư phía Bắc khu trung tâm an điều dưỡng tàu ngầm, xã An Phú |
|
45,000 |
|
|
|
|
5.80 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
5.80 |
|
|
|
8 |
HTKT khu dân cư phía Tây khu du lịch sinh thái Sao Mai, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa |
|
75,000 |
|
|
|
|
11.00 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
11.00 |
|
|
|
9 |
Khu đất phía Nam bảo tàng Phú Yên, thành phố Tuy Hòa |
|
30,000 |
|
|
|
|
0.90 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
0.90 |
|
|
|
10 |
HTKT khu dân cư phía Bắc bệnh viện Quốc tế, phường 9 |
|
280,000 |
|
|
|
|
9.70 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
9.70 |
|
|
|
11 |
HTKT khu dân cư phía Bắc đại lộ Hùng Vương, đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Kiệt (gồm các khu đất A, B, C, D, X1, X2, CC1, O1), phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa |
|
60,000 |
|
|
|
|
5.36 |
|
|
2020 |
2020 |
|
|
5.36 |
|
|
|
12 |
HTKT khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất A3 và A4 thuộc khu dân cư Ninh Tịnh III), thành phố Tuy Hòa |
|
55,800 |
|
|
|
|
7.30 |
|
|
2020 |
2020 |
|
|
7.30 |
|
|
|
13 |
HTKT khu dân cư phía Đông đường Lạc Long Quân, phường Phú Lâm và phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa |
|
90,000 |
|
|
|
|
9.80 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
9.80 |
|
|
|
14 |
Đầu tư HTKT và kêu gọi nhà đầu tư xây dựng chung cư phía Nam đường Trần Phú |
|
15,000 |
|
|
|
|
0.90 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
0.90 |
|
|
|
15 |
Hồ điều hòa kết hợp công viên Vạn Kiếp, thành phố Tuy Hòa |
|
200,000 |
|
|
|
|
10.00 |
|
12,970 |
2020 |
2021 |
|
|
10.00 |
|
|
|
16 |
Khu dân cư đường Mạc Thị Bưởi, thành phố Tuy Hòa (khu phía Nam đường Trần Quang Khải và phía Tây đường Côn Sơn) |
|
50,000 |
|
|
|
|
3.04 |
115 |
12,212 |
2020 |
2021 |
|
|
3.04 |
115 |
12,212 |
|
17 |
HTKT khu dân cư phía Đông khu dân cư A1, xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa |
|
28,000 |
|
|
|
|
2.71 |
160 |
15,780 |
2020 |
2021 |
|
|
2.71 |
160 |
15,780 |
|
18 |
Khép kín khu dân cư Trụ sở xã Hòa Kiến cũ, thành phố Tuy Hòa |
|
20,000 |
|
|
|
|
1.89 |
66 |
12,992 |
2020 |
2021 |
|
|
1.89 |
66 |
12,992 |
|
19 |
Khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa (O1) |
|
49,000 |
|
|
|
|
6.20 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
6.20 |
|
|
|
20 |
Đầu tư hạ tầng để khai thác quỹ đất dọc tuyến đường Hùng Vương (phía Nam) |
|
12,000 |
|
|
|
|
4.70 |
|
|
2020 |
2021 |
|
|
4.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Hạ tầng Khu tái định cư Hòa Tâm thuộc Khu kinh tế Nam Phú Yên, xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa |
315,000 |
1,296 |
|
|
|
|
25.09 |
492 |
133,831 |
2016 |
2020 |
|
|
25.09 |
492 |
133,831 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Nam, Khu công viên trung tâm thuộc Khu đô thị mới Nam Tp. Tuy Hòa, phường Phú Đông, Phú Thạnh thành phố Tuy Hòa |
|
594,482 |
|
|
|
614,240 |
47.42 |
2,083 |
255,310 |
2019 |
2020 |
|
614,240 |
47.42 |
2,083 |
255,310 |
|
|
Đợt 1 |
|
357,282 |
|
|
|
|
21.48 |
|
|
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
Đợt 2 |
|
237,198 |
|
|
|
|
22.90 |
|
|
Quý IV/2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bắc thuộc Khu đô thị mới Nam Tp. Tuy Hòa, phường Phú Đông, Phú Thạnh thành phố Tuy Hòa |
|
318,937 |
|
|
|
614,240 |
22.40 |
2,083 |
225,310 |
Quý II/2020 |
2024 |
|
614,240 |
22.40 |
2,083 |
225,310 |
|
4 |
Khu Tri thức Khu đô thị Nam thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
260,707 |
|
839,509 |
54.50 |
|
245,066 |
Quý IV/2019 |
2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Đường Trần Phú nối dài và hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1); Địa điểm: Huyện Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
864,388 |
|
|
|
|
53.0 |
|
96,480 |
2020 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lỡ bờ tả Sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn qua thôn Vĩnh Phú huyện Phú Hòa; Địa điểm XD: huyện Phú Hòa, Tỉnh Phú Yên |
|
1,684,000 |
|
|
|
|
129.0 |
|
345,720 |
2020 |
2023 |
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Nguồn vốn thực hiện dự án chỉ mang tính chất tham khảo, số liệu thực tế sẽ được tính toán cụ thể khi lập phương án đấu giá đất, chấp thuận chủ trương thực hiện dự án.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh