Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
| Số hiệu | 70/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/05/2012 |
| Ngày có hiệu lực | 11/05/2012 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Cao Khoa |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 70/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi ngày 11 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 342/SXD-VP ngày 27 tháng 4 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tính công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tư pháp, Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NGÃI
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Thủ tục đề nghị nâng hạng kỹ sư định giá từ hạng 2 lên hạng 1 |
|
|
Thủ tục xét cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 khi chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 |
|
|
Thủ tục xét cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) |
|
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
|
|
Thủ tục xét cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. |
|
|
Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, nhóm C. |
|
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình. |
|
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình. |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm xây dựng công trình |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 |
|
16 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 |
|
17 |
Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C |
|
18 |
Thủ tục tiếp nhận và quản lý chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng |
|
Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo chất lượng công trình xây dựng. |
|
|
Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng. |
|
|
1 |
Thủ tục thoả thuận kiến trúc quy hoạch |
|
2 |
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
|
IV. Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
|
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 70/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi ngày 11 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 342/SXD-VP ngày 27 tháng 4 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tính công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tư pháp, Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NGÃI
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Thủ tục đề nghị nâng hạng kỹ sư định giá từ hạng 2 lên hạng 1 |
|
|
Thủ tục xét cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 khi chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 |
|
|
Thủ tục xét cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) |
|
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
|
|
Thủ tục xét cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. |
|
|
Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, nhóm C. |
|
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình. |
|
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình. |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm xây dựng công trình |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 |
|
16 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 |
|
17 |
Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C |
|
18 |
Thủ tục tiếp nhận và quản lý chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng |
|
Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo chất lượng công trình xây dựng. |
|
|
Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng. |
|
|
1 |
Thủ tục thoả thuận kiến trúc quy hoạch |
|
2 |
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
|
IV. Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
