Quyết định 70/2025/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
| Số hiệu | 70/2025/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 04/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 15/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
| Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 70/2025/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 04 tháng 12 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 64/2020/QH14, Luật số 07/2022/QH15, Luật số 24/2023/QH15, Luạt số 31/2024/QH1, Luật số 56/2024/QH15 và Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 186/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại Doanh nghiệp;
Thực hiện Kết luận số 126-KL/ĐU ngày 02 tháng 12 năm 2025 của Đảng ủy Ủy ban nhân dân tỉnh về kết luận của Ban Thường vụ Đảng ủy UBND tỉnh, nhiệm kỳ 2025-2030 tại Hội nghị lần thứ 14 về nội dung kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 526/TTr-STC ngày 27 tháng 11 năm 2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai.
Quyết định này ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai.
Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (bao gồm cả tổ chức chính trị - xã hội và tổ chức hội được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trực thuộc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam), tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội; doanh nghiệp được Nhà nước giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp).
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản căn cứ nội dung quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật có liên quan thực hiện việc ghi sổ sách kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý, sử dụng tài sản theo đúng quy định.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để nghiên cứu hướng dẫn thực hiện hoặc tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2025.
2. Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai (trước sắp xếp) ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai và Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (trước sắp xếp) ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 70/2025/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 04 tháng 12 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 64/2020/QH14, Luật số 07/2022/QH15, Luật số 24/2023/QH15, Luạt số 31/2024/QH1, Luật số 56/2024/QH15 và Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 186/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại Doanh nghiệp;
Thực hiện Kết luận số 126-KL/ĐU ngày 02 tháng 12 năm 2025 của Đảng ủy Ủy ban nhân dân tỉnh về kết luận của Ban Thường vụ Đảng ủy UBND tỉnh, nhiệm kỳ 2025-2030 tại Hội nghị lần thứ 14 về nội dung kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 526/TTr-STC ngày 27 tháng 11 năm 2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai.
Quyết định này ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai.
Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (bao gồm cả tổ chức chính trị - xã hội và tổ chức hội được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trực thuộc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam), tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội; doanh nghiệp được Nhà nước giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp).
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản căn cứ nội dung quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật có liên quan thực hiện việc ghi sổ sách kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý, sử dụng tài sản theo đúng quy định.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để nghiên cứu hướng dẫn thực hiện hoặc tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2025.
2. Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai (trước sắp xếp) ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai và Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (trước sắp xếp) ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 70/2025/QĐ- UBND ngày 04/12/2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
|
STT |
Danh mục |
|
I |
Di tích lịch sử |
|
1 |
Di tích cấp tỉnh |
|
2 |
Di tích quốc gia |
|
3 |
Di tích quốc gia đặc biệt |
|
II |
Cổ vật, hiện vật trưng bày trong Bảo tàng |
|
1 |
Chất liệu bằng vàng |
|
2 |
Chất liệu bằng bạc, đồng |
|
3 |
Chất liệu bằng kim loại (ngoài vàng, bạc, đồng) |
|
4 |
Chất liệu bằng gỗ |
|
5 |
Chất liệu gốm, sành, sứ |
|
6 |
Chất liệu bằng đất, đá |
|
7 |
Chất liệu phim ảnh |
|
8 |
Chất liệu bằng nhựa |
|
9 |
Chất liệu bằng thủy tinh |
|
10 |
Chất liệu bằng xương, ngà |
|
11 |
Chất liệu bằng giấy |
|
12 |
Chất liệu bằng vải |
|
13 |
Chất liệu bằng da |
|
14 |
Chất liệu mây, tre |
|
15 |
Các tiêu bản mẫu động vật, thực vật |
|
16 |
Chất liệu khác |
|
III |
Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
|
1 |
Bệnh viện, Trung tâm y tế |
|
2 |
Trường học |
|
3 |
Đơn vị sự nghiệp công lập khác |
|
IV |
Các tài liệu cổ, tài liệu quý hiếm |
|
V |
Tài sản cố định đặc thù khác |
DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 70/2025/QĐ-UBND ngày 04/12/2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Gia Lai)
|
STT |
DANH MỤC |
THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN (năm) |
TỶ LỆ HAO MÒN |
|
I |
Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả |
|
|
|
1 |
Tác phẩm văn học, văn học nghệ thuật dân gian, khoa học, sách giáo khoa, giáo trình |
50 |
2 |
|
2 |
Tác phẩm sân khẩu, điện ảnh |
50 |
2 |
|
3 |
Tác phẩm âm nhạc |
50 |
2 |
|
4 |
Tác phẩm báo chí |
50 |
2 |
|
5 |
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng |
50 |
2 |
|
6 |
Tác phẩm nhiếp ảnh |
50 |
2 |
|
7 |
Tác phẩm kiến trúc |
50 |
2 |
|
8 |
Quyền liên quan đến quyền tác giả |
10 |
10 |
|
II |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
|
1 |
Sáng chế |
20 |
5 |
|
2 |
Giải pháp hữu ích |
10 |
10 |
|
3 |
Kiểu dáng công nghiệp |
10 |
10 |
|
4 |
Nhãn hiệu, tên thương mại |
10 |
10 |
|
5 |
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
10 |
10 |
|
6 |
Quyền sở hữu công nghiệp khác |
10 |
10 |
|
III |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
|
1 |
Giống cây thân gồ và cây leo thân gỗ |
25 |
4 |
|
2 |
Giống cây trồng khác |
20 |
5 |
|
IV |
Phần mềm ứng dụng |
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu |
5 |
20 |
|
2 |
Các phần mềm ứng dụng khác |
5 |
20 |
|
V |
Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) |
5 |
20 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh