Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 697/QĐ-CHHĐTVN năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa

Số hiệu 697/QĐ-CHHĐTVN
Ngày ban hành 30/05/2025
Ngày có hiệu lực 30/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam
Người ký Tống Hoàng Kha
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

BỘ XÂY DỰNG
CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 697/QĐ-CHHĐTVN

Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA

CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-BXD ngày 01/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-CHHĐTVN ngày 15/05/2025 của Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam về việc thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Bộ phận Một cửa) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Cục.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Cơ quan Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký .

Điều 3. Chánh Văn phòng Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Cục trưởng (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng;
- Trung tâm CNTT (để phối hợp t/h);
- Bộ phận Một cửa (để t/h);
- Website Cục (để đăng tải);
- Lưu: VT, VP (BPMC).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Tống Hoàng Kha

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA (BPMC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 697/QĐ-CHHĐTVN ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam)

STT

Tên thủ tục

Mã thủ tục

Địa điểm thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả

Đơn vị giải quyết

I - Lĩnh vực Hàng hải

1

Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

1.002228

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

2

Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

1.002236

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

3

Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

1.004166

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

4

Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp

1.004162

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

5

Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố

- Bộ Xây dựng xem xét quyết định đối với đề nghị đổi tên cảng biển hoặc cảng dầu khí ngoài khơi;

- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam quyết định đổi tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước.

1.003253

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

6

Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn

1.004284

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

7

Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn

1.001857

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

8

Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải

1.004123

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

9

Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng

1.002249

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

10

Đổi tên cảng cạn

1.001870

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

11

Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn

1.004280

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

12

Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn

1.001845

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;

Phòng Kết cấu hạ tầng

13

Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải

1.001889

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

14

Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển

1.001899

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

15

Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng)

1.004157

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

16

Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước

1.004142

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

17

Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

1.004134

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

18

Công bố thông báo hàng hải lần đầu về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước sau khi xây dựng, nạo vét duy tu, cải tạo, nâng cấp

1.004077

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

19

Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn hàng hải

1.004276

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

20

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam

2.001719

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Pháp chế

21

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)

1.000563

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Pháp chế

22

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)

1.000469

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Pháp chế

23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

1.001810

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Pháp chế

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

1.001830

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Pháp chế

25

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

1.004850

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

26

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

1.004843

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

27

Cấp lại Sổ thuyền viên

1.002787

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

28

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp

1.002472

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

29

Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

1.002460

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

30

Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận

1.002448

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

31

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

1.002441

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

32

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

1.002420

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

33

Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng

1.002408

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

34

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

1.002345

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

35

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

1.002326

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

36

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

1.000289

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

37

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

1.000284

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

38

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động

1.000279

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

39

Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên

1.002788

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

40

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển

2.000519

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

41

Giao tuyến dẫn tàu

1.002490

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

42

Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển

1.001099

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

43

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

2.000378

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

44

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

1.002771

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

45

Chấp thuận đặt tên tàu biển

1.002763

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

46

Đăng ký tàu biển không thời hạn

1.002687

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

47

Đăng ký tàu biển có thời hạn

1.002674

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

48

Đăng ký tàu biển tạm thời

1.002645

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

49

Đăng ký tàu biển đang đóng

1.002578

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

50

Đăng ký tàu biển loại nhỏ

1.002550

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

1.002582

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

52

Xóa đăng ký

1.002508

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

53

Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

1.000274

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

54

Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I

1.000267

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

55

Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

1.007949

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

56

Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài

- Đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng hoặc các loại hàng hóa khác bằng tàu biển chuyên dùng; giải tỏa hàng hóa, hành khách và hành lý bị ách tắc tại cảng;

- Đối với trường hợp phòng chống khắc phục thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nhân đạo khẩn cấp.

1.004425

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

57

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

1.000940

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

58

Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn

1.013466

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

II - Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

- Bộ Xây dựng: công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định.

1.004242

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

2

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

1.009442

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

3

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định.

1.009443

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

4

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định

1.009444

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

5

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định

1.009445

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

6

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định.

1.009446

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

7

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia.

1.009447

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

8

Thiết lập khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định)

1.009448

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

9

Công bố hoạt động khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định)

1.009449

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

10

Công bố đóng khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định)

1.009450

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

11

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định

1.009456

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

12

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia)

1.009458

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

13

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường hợp luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia)

1.009459

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

14

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia)

1.009460

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

15

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

1.009461

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

16

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định.

1.009462

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

17

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.

1.009463

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

18

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (đối với trường hợp bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải tiếp giáp với hành lang bảo vệ luồng quốc gia)

1.009464

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Kết cấu hạ tầng

19

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc)

2.002001

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc)

2.001998

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

21

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng nhì trở lên trong phạm vi toàn quốc và GCNKNCM thuyền trưởng hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với cơ sở đào tạo trực thuộc Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; cấp, cấp lại, chuyển đổi CCCM đặc biệt).

1.003135

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Tổ chức cán bộ

22

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

1.004261

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

23

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

1.004259

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

24

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

25

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

26

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

1.004036

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

27

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

29

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

30

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

32

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

1.000344

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện

33

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (đối với chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia)

1.009465

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện

34

Xóa đăng ký phương tiện

2.001659

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện

III - Lĩnh vực khác

1

Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển

1.011434

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện

2

Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển

1.011433

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện

3

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển

1.011430

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện

4

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển

1.011429

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện

5

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển

1.011432

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện

6

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển

1.011431

BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...