Quyết định 690/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 12 - năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
| Số hiệu | 690/QĐ-QLD |
| Ngày ban hành | 21/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 21/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
| Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
| Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 690/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 12 - NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 6 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 2 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 2386/QĐ-BYT ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 128 tại biên bản kèm theo Công văn số 71/HĐTV-VPHĐ ngày 14/11/2025; đợt 127 tại biên bản kèm theo Công văn số 63/HĐTV-VPHĐ ngày 09/10/2025; đợt 126 tại biên bản kèm theo Công văn số 60/HĐTV-VPHĐ ngày 23/9/2025 và số 61/HĐTV-VPHĐ ngày 01/10/2025; đợt 123.1 tại biên bản kèm theo Công văn số 92/HĐTV-VPHĐ ngày 24/10/2024; đợt 220 tại biên bản kèm theo Công văn số 72/HĐTV-VPHĐ ngày 14/11/2025; đợt 219 tại biên bản kèm theo Công văn số 70/HĐTV-VPHĐ ngày 14/11/2025; đợt 218 tại biên bản kèm theo Công văn 51/HĐTV-VPHĐ ngày 01/08/2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 41 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT
12 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-QLD ngày 21/11/2025 của Cục Quản lý Dược)
|
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
|
1 |
Abiratred |
Abiraterone acetate 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 lọ x 120 viên |
890114086523 (VN3-121-19) |
Dr. Reddy's Laboratories Ltd |
Formulation Unit - VII, Plot No. P1 to P9, Phase - III, VSEZ, Duvvada, Visakhapatnam District - 530046, Andhra Pradesh, India |
|
2 |
Acyclovir Stella 400mg |
Acyclovir 400mg |
Viên nén |
Hộp 7 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên |
893110504224 (VD-21528-14) |
Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
3 |
Afatin 40 |
Afatinib (tương đương với Afatinib dimaleate (Form H3) 59,120mg) 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
890110193923 |
Hetero Labs Limited |
Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State, India |
|
4 |
Antivic 75 |
Pregabalin 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên |
893110277023 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
5 |
Anvo-Gefitinib 250mg |
Gefitinib 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
840114192923 |
Synthon Hispania, S.L. |
c/Castelló, 1, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona), Spain |
|
6 |
AZITROKERN 500 MG TABLETS |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 3 viên |
840110421625 |
Kern Pharma S.L. |
Venus, 72. Poligono Industrial Colon II., 08228 Terrasa (Barcelona), Spain |
|
7 |
BIDIAB |
Glibenclamide 2,5mg; Metformin hydrochloride 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 100 vỉ x 5 viên |
594110423925 |
S.C Arena Group S.A. |
54 Dunarii Blvd., Voluntari City, Ilfov county, code 077190, Romania |
|
8 |
Biginol 2.5 |
Bisoprolol fumarat 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110359924 |
Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
|
9 |
Biginol 5 |
Bisoprolol fumarat 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35650-22 |
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
|
10 |
Cefalexin 250mg |
Mỗi 1,5g bột chứa cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat powder) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch |
Hộp 12 gói x 1,5g |
893110135725 |
Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương |
Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
11 |
Cefpodoxim 200-HV |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 260,89mg) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110056200 |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
12 |
CO-AMLESSA 4MG/5MG/1.25 MG TABLETS |
Amlodipine besilate 6,935mg tương đương Amlodipine 5mg; Indapamide 1,25mg; Perindopril tert- butylamine 4mg tương đương perindopril 3,34mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
383110420925 |
Krka, D.D., Novo Mesto |
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
|
13 |
CO-AMLESSA 8MG/5MG/2.5MG TABLETS |
Amlodipine besilate 6,935mg tương đương với amlodipine 5mg; Indapamide 2,5mg; Perindopril tert- butylamine 8mg tương đương perindopril 6,68mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
383110421025 |
Krka, D.D., Novo Mesto |
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
|
14 |
Conoges 100 |
Celecoxib 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110480424 (VD-31607-19) |
Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam |
Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
15 |
Emexa Powder for Oral Suspension 200mg/5ml |
Azithromycin dihydrate 209,64mg/5ml (tương đương với Azithromycin 200mg/5ml) |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 lọ |
955110438525 |
Xepa-Soul Pattinson (Malaysia) Sdn. Bhd. |
1-5, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia |
|
16 |
Gabaneutril |
Gabapentin 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, 150 viên, 200 viên |
893110909124 (VD-33804-19) |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
17 |
Gefitinib tablets 250mg |
Gefitinib 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
890114000000 |
Natco Pharma Limited |
Pharma Division, Kothur (CT)(V), Kothur (M), Rangareddy (Dist.), 509228 Telangana State, India |
|
18 |
Hepbest |
Tenofovir alafenamide 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 lọ 30 viên |
890110087223 (VN3-251-19) |
Mylan Laboratories Limited |
Plot No. 11, 12 & 13, Indore Special Economic Zone, Pharma Zone, Phase-II, Sector-III, Pithampur 454775, Dist. Dhar, Madhya Pradesh, India |
|
19 |
Mesabi |
Itopride hydrochloride 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
893110752624 |
Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
|
20 |
Narisom |
Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110753824 |
Công ty TNHH DRP Inter |
Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
21 |
Nexipraz 20 |
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên |
893110362924 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
22 |
Nothrombi 15 |
Rivaroxaban 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
890110349200 |
Inventia Healthcare Limited |
F1-F1/1-F75/1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambernath (East), Thane 421506 Maharashtra State, India |
|
23 |
Oratane |
Isotretinoin 5mg |
Viên nang mềm |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
760110170500 (VN-21386-18) |
- Cơ sở sản xuất: Swiss Caps AG - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Douglas Manufacturing Ltd. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Husenstrasse 35, Kirchberg, CH- 9533, Switzerland. - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Corner Te Pai Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland 0610, New Zealand. |
|
24 |
Oratane 10mg |
Isotretinoin 10mg |
Viên nang mềm |
Hộp 4 vỉ x 15 viên |
940110009023 |
- Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô thuốc: Douglas Manufacturing Limited - Cơ sở sản xuất dạng bào chế cuối cùng: SWISS CAPS AG |
- Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô thuốc: Corner Te Pai Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland 0610, New Zealand. - Địa chỉ cơ sở sản xuất dạng bào chế cuối cùng: Husenstrasse 35, Kirchberg 9533, Switzerland. |
|
25 |
Oratane 20mg |
Isotretinoin 20mg |
Viên nang mềm |
Hộp 4 vỉ x 15 viên |
940110009123 |
- Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô thuốc: Douglas Manufacturing Limited - Cơ sở sản xuất dạng bào chế cuối cùng: SWISS CAPS AG |
- Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô thuốc: Corner Te Pai Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland 0610, New Zealand. - Địa chỉ cơ sở sản xuất dạng bào chế cuối cùng: Husenstrasse 35, Kirchberg 9533, Switzerland. |
|
26 |
Pacfon 200 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
893110245600 (VD-21253-14) |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
27 |
Pamidstad 1.5 |
Indapamide 1,5mg |
Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110397925 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
28 |
Pantogas 40 |
Pantoprazol (Dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên |
VD-35982-22 |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2-B3, Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
|
29 |
Rostat-10 |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên |
VN-21288-18 |
Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd. |
Third Floor, 2A Ganga Nargar, Fourth Street, Kodambakkam, Chennai, Tamil Nadu, 60024, Ấn Độ |
|
30 |
Rosuvastatin 5mg |
Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calcium) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110251725 |
Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) |
Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
31 |
Tacrolimus Sandoz |
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 1mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên |
383114349800 |
- Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. |
- Cơ sở sản xuất: Verovskova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia |
|
32 |
Tacrolimus Sandoz |
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 5mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên |
383114349900 |
- Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. |
- Cơ sở sản xuất: Verovskova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia |
|
33 |
Tacrolimus Sandoz |
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 0,5mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên |
383114350000 |
- Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. |
- Cơ sở sản xuất: Verovskova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia |
|
34 |
Tadalafil STELLA 20 mg |
Tadalafil 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 2 viên |
893110338923 (VD-25483-16) |
Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 đại lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
35 |
Tafsafe |
Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
890110415023 (VN3-250-19) |
RV Lifesciences Limited |
Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Chhatrapati Sambhajinagar 431133, Maharashtra State, India |
|
36 |
Telma 80 H Plus |
Telmisartan 80mg; Hydrochlorothiazid 25mg |
Viên nén |
Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên |
VN-22406-19 |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
Plot No. 2, Phase II, Pharma Zone, SEZ, Pithampur, District Dhar, Madhya Pradesh, IN 454 775, Ấn Độ |
|
37 |
Telma H |
Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên |
VN-22407-19 |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
Plot No. 2, Phase II, Pharma Zone, SEZ, Pithampur, District Dhar, Madhya Pradesh, IN 454 775, Ấn Độ |
|
38 |
Tridjantab |
Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110131325 (VD-34107-20) |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm-Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam |
|
39 |
Ursochol 250 mg |
Acid ursodeoxycholic 250mg |
viên nang cứng |
Hộp 50 viên |
800110026325 (VN-22135-19) |
ABC Farmaceutici S.P.A. |
Via Cantone Moretti, 29 (Loc. Localita’ San Bernardo)- 10015 Ivrea (To) Italy |
|
40 |
Ursosan |
Ursodeoxycholic acid 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
859110191923 |
PRO.MED.CS Praha a.s. |
Telčská 377/1, 140 00 Praha 4 - Michle, Czech Republic |
|
41 |
Ursosan Forte |
Ursodeoxycholic acid 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
859110015723 |
Pro.Med.CS Praha a.s |
Telčská 377/1, 140 00, Praha 4 - Michle, Czech Republic |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 690/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 12 - NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 6 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 2 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 2386/QĐ-BYT ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 128 tại biên bản kèm theo Công văn số 71/HĐTV-VPHĐ ngày 14/11/2025; đợt 127 tại biên bản kèm theo Công văn số 63/HĐTV-VPHĐ ngày 09/10/2025; đợt 126 tại biên bản kèm theo Công văn số 60/HĐTV-VPHĐ ngày 23/9/2025 và số 61/HĐTV-VPHĐ ngày 01/10/2025; đợt 123.1 tại biên bản kèm theo Công văn số 92/HĐTV-VPHĐ ngày 24/10/2024; đợt 220 tại biên bản kèm theo Công văn số 72/HĐTV-VPHĐ ngày 14/11/2025; đợt 219 tại biên bản kèm theo Công văn số 70/HĐTV-VPHĐ ngày 14/11/2025; đợt 218 tại biên bản kèm theo Công văn 51/HĐTV-VPHĐ ngày 01/08/2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 41 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT
12 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-QLD ngày 21/11/2025 của Cục Quản lý Dược)
|
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
|
1 |
Abiratred |
Abiraterone acetate 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 lọ x 120 viên |
890114086523 (VN3-121-19) |
Dr. Reddy's Laboratories Ltd |
Formulation Unit - VII, Plot No. P1 to P9, Phase - III, VSEZ, Duvvada, Visakhapatnam District - 530046, Andhra Pradesh, India |
|
2 |
Acyclovir Stella 400mg |
Acyclovir 400mg |
Viên nén |
Hộp 7 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên |
893110504224 (VD-21528-14) |
Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
3 |
Afatin 40 |
Afatinib (tương đương với Afatinib dimaleate (Form H3) 59,120mg) 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
890110193923 |
Hetero Labs Limited |
Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State, India |
|
4 |
Antivic 75 |
Pregabalin 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên |
893110277023 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
5 |
Anvo-Gefitinib 250mg |
Gefitinib 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
840114192923 |
Synthon Hispania, S.L. |
c/Castelló, 1, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona), Spain |
|
6 |
AZITROKERN 500 MG TABLETS |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 3 viên |
840110421625 |
Kern Pharma S.L. |
Venus, 72. Poligono Industrial Colon II., 08228 Terrasa (Barcelona), Spain |
|
7 |
BIDIAB |
Glibenclamide 2,5mg; Metformin hydrochloride 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 100 vỉ x 5 viên |
594110423925 |
S.C Arena Group S.A. |
54 Dunarii Blvd., Voluntari City, Ilfov county, code 077190, Romania |
|
8 |
Biginol 2.5 |
Bisoprolol fumarat 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110359924 |
Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
|
9 |
Biginol 5 |
Bisoprolol fumarat 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35650-22 |
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
|
10 |
Cefalexin 250mg |
Mỗi 1,5g bột chứa cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat powder) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch |
Hộp 12 gói x 1,5g |
893110135725 |
Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương |
Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
11 |
Cefpodoxim 200-HV |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 260,89mg) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110056200 |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
12 |
CO-AMLESSA 4MG/5MG/1.25 MG TABLETS |
Amlodipine besilate 6,935mg tương đương Amlodipine 5mg; Indapamide 1,25mg; Perindopril tert- butylamine 4mg tương đương perindopril 3,34mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
383110420925 |
Krka, D.D., Novo Mesto |
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
|
13 |
CO-AMLESSA 8MG/5MG/2.5MG TABLETS |
Amlodipine besilate 6,935mg tương đương với amlodipine 5mg; Indapamide 2,5mg; Perindopril tert- butylamine 8mg tương đương perindopril 6,68mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
383110421025 |
Krka, D.D., Novo Mesto |
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
|
14 |
Conoges 100 |
Celecoxib 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110480424 (VD-31607-19) |
Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam |
Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
15 |
Emexa Powder for Oral Suspension 200mg/5ml |
Azithromycin dihydrate 209,64mg/5ml (tương đương với Azithromycin 200mg/5ml) |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 lọ |
955110438525 |
Xepa-Soul Pattinson (Malaysia) Sdn. Bhd. |
1-5, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia |
|
16 |
Gabaneutril |
Gabapentin 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, 150 viên, 200 viên |
893110909124 (VD-33804-19) |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
17 |
Gefitinib tablets 250mg |
Gefitinib 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
890114000000 |
Natco Pharma Limited |
Pharma Division, Kothur (CT)(V), Kothur (M), Rangareddy (Dist.), 509228 Telangana State, India |
|
18 |
Hepbest |
Tenofovir alafenamide 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 lọ 30 viên |
890110087223 (VN3-251-19) |
Mylan Laboratories Limited |
Plot No. 11, 12 & 13, Indore Special Economic Zone, Pharma Zone, Phase-II, Sector-III, Pithampur 454775, Dist. Dhar, Madhya Pradesh, India |
|
19 |
Mesabi |
Itopride hydrochloride 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
893110752624 |
Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
|
20 |
Narisom |
Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110753824 |
Công ty TNHH DRP Inter |
Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
21 |
Nexipraz 20 |
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên |
893110362924 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
22 |
Nothrombi 15 |
Rivaroxaban 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
890110349200 |
Inventia Healthcare Limited |
F1-F1/1-F75/1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambernath (East), Thane 421506 Maharashtra State, India |
|
23 |
Oratane |
Isotretinoin 5mg |
Viên nang mềm |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
760110170500 (VN-21386-18) |
- Cơ sở sản xuất: Swiss Caps AG - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Douglas Manufacturing Ltd. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Husenstrasse 35, Kirchberg, CH- 9533, Switzerland. - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Corner Te Pai Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland 0610, New Zealand. |
|
24 |
Oratane 10mg |
Isotretinoin 10mg |
Viên nang mềm |
Hộp 4 vỉ x 15 viên |
940110009023 |
- Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô thuốc: Douglas Manufacturing Limited - Cơ sở sản xuất dạng bào chế cuối cùng: SWISS CAPS AG |
- Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô thuốc: Corner Te Pai Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland 0610, New Zealand. - Địa chỉ cơ sở sản xuất dạng bào chế cuối cùng: Husenstrasse 35, Kirchberg 9533, Switzerland. |
|
25 |
Oratane 20mg |
Isotretinoin 20mg |
Viên nang mềm |
Hộp 4 vỉ x 15 viên |
940110009123 |
- Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô thuốc: Douglas Manufacturing Limited - Cơ sở sản xuất dạng bào chế cuối cùng: SWISS CAPS AG |
- Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô thuốc: Corner Te Pai Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland 0610, New Zealand. - Địa chỉ cơ sở sản xuất dạng bào chế cuối cùng: Husenstrasse 35, Kirchberg 9533, Switzerland. |
|
26 |
Pacfon 200 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
893110245600 (VD-21253-14) |
Công ty cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
27 |
Pamidstad 1.5 |
Indapamide 1,5mg |
Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110397925 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
28 |
Pantogas 40 |
Pantoprazol (Dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên |
VD-35982-22 |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2-B3, Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
|
29 |
Rostat-10 |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên |
VN-21288-18 |
Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd. |
Third Floor, 2A Ganga Nargar, Fourth Street, Kodambakkam, Chennai, Tamil Nadu, 60024, Ấn Độ |
|
30 |
Rosuvastatin 5mg |
Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calcium) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110251725 |
Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) |
Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
|
31 |
Tacrolimus Sandoz |
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 1mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên |
383114349800 |
- Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. |
- Cơ sở sản xuất: Verovskova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia |
|
32 |
Tacrolimus Sandoz |
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 5mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên |
383114349900 |
- Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. |
- Cơ sở sản xuất: Verovskova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia |
|
33 |
Tacrolimus Sandoz |
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 0,5mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên |
383114350000 |
- Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. |
- Cơ sở sản xuất: Verovskova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia |
|
34 |
Tadalafil STELLA 20 mg |
Tadalafil 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 2 viên |
893110338923 (VD-25483-16) |
Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 đại lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
|
35 |
Tafsafe |
Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
890110415023 (VN3-250-19) |
RV Lifesciences Limited |
Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Chhatrapati Sambhajinagar 431133, Maharashtra State, India |
|
36 |
Telma 80 H Plus |
Telmisartan 80mg; Hydrochlorothiazid 25mg |
Viên nén |
Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên |
VN-22406-19 |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
Plot No. 2, Phase II, Pharma Zone, SEZ, Pithampur, District Dhar, Madhya Pradesh, IN 454 775, Ấn Độ |
|
37 |
Telma H |
Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên |
VN-22407-19 |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
Plot No. 2, Phase II, Pharma Zone, SEZ, Pithampur, District Dhar, Madhya Pradesh, IN 454 775, Ấn Độ |
|
38 |
Tridjantab |
Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110131325 (VD-34107-20) |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm-Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam |
|
39 |
Ursochol 250 mg |
Acid ursodeoxycholic 250mg |
viên nang cứng |
Hộp 50 viên |
800110026325 (VN-22135-19) |
ABC Farmaceutici S.P.A. |
Via Cantone Moretti, 29 (Loc. Localita’ San Bernardo)- 10015 Ivrea (To) Italy |
|
40 |
Ursosan |
Ursodeoxycholic acid 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
859110191923 |
PRO.MED.CS Praha a.s. |
Telčská 377/1, 140 00 Praha 4 - Michle, Czech Republic |
|
41 |
Ursosan Forte |
Ursodeoxycholic acid 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
859110015723 |
Pro.Med.CS Praha a.s |
Telčská 377/1, 140 00, Praha 4 - Michle, Czech Republic |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh