Quyết định 658/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia để các sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
| Số hiệu | 658/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 27/04/2020 |
| Ngày có hiệu lực | 27/04/2020 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
| Người ký | Phan Đình Phùng |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 658/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN NHÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 ngày tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các sở, ban ngành, địa phương thực hiện trong năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 438/STTTT-CNTT ngày 15 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến ưu tiên tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia để các sở, ban, ngành, các địa phương thực hiện trong năm 2020, gồm:
- Các sở, ban, ngành: 40 dịch vụ công trực tuyến.
- Cấp huyện: 08 dịch vụ công trực tuyến.
- Cấp xã: 03 dịch vụ công trực tuyến.
1. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
- Tổ chức phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn.
- Tăng cường giải pháp nâng cao số lượng hồ sơ dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan, đơn vị, địa phương mình trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo đầy đủ, thông suốt và thuận lợi; theo dõi, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh kết quả, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 658/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN NHÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 ngày tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các sở, ban ngành, địa phương thực hiện trong năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 438/STTTT-CNTT ngày 15 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến ưu tiên tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia để các sở, ban, ngành, các địa phương thực hiện trong năm 2020, gồm:
- Các sở, ban, ngành: 40 dịch vụ công trực tuyến.
- Cấp huyện: 08 dịch vụ công trực tuyến.
- Cấp xã: 03 dịch vụ công trực tuyến.
1. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
- Tổ chức phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn.
- Tăng cường giải pháp nâng cao số lượng hồ sơ dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan, đơn vị, địa phương mình trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo đầy đủ, thông suốt và thuận lợi; theo dõi, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh kết quả, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU TIÊN TÍCH HỢP, CUNG CẤP
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên)
|
STT |
LĨNH VỰC/DỊCH VỤ CÔNG |
THỜI GIAN HOÀN THÀNH |
GHI CHÚ |
|
|
I. |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn Quốc gia đối với trường mầm non |
Quý II/2020 |
|
|
|
2. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn Quốc gia đối với trường tiểu học |
Quý II/2020 |
|
|
|
3. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn Quốc gia đối với trường trung học |
Quý II/2020 |
|
|
|
4. |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Quý II/2020 |
|
|
|
5. |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Quý II/2020 |
|
|
|
6. |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
Quý II/2020 |
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
1. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Quý III/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg |
|
|
|
||||
|
II. |
SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
|
|
|
|
1. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Quý I/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg (Đã triển khai thực hiện) |
|
|
|
||||
|
|
||||
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
1. |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Quý II/2020 |
|
|
|
2. |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Quý II/2020 |
|
|
|
III. |
SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
|
1. |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Quý II/2020 |
(Chỉ đối với gia hạn và cấp lại GPXD) |
|
|
2. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quý II/2020 |
|
|
|
3. |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
Quý II/2020 |
|
|
|
4. |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
Quý II/2020 |
|
|
|
5. |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Quý II/2020 |
|
|
|
6. |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Quý II/2020 |
|
|
|
7. |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Quý II/2020 |
|
|
|
8. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
Quý II/2020 |
|
|
|
IV. |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Qúy II/2020 |
|
|
|
2. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Qúy II/2020 |
|
|
|
|
Lĩnh vực Xuất Bản |
|
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Qúy II/2020 |
|
|
|
2. |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Qúy II/2020 |
|
|
|
3. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Qúy II/2020 |
|
|
|
4. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Qúy II/2020 |
|
|
|
V. |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
1. |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
|
|
|
VI. |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
1. |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Qúy IV/2020 |
|
|
|
VII. |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
|
1. |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
Qúy IV/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg |
|
|
|
||||
|
VIII. |
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
|
1. |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Qúy IV/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg |
|
|
|
||||
|
2. |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Qúy IV/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg |
|
|
|
||||
|
3. |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Qúy IV/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg |
|
|
|
||||
|
IX. |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
|
1. |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Qúy III/2020 |
|
|
|
2. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. |
Qúy III/2020 |
|
|
|
3. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng. |
Qúy III/2020 |
|
|
|
4. |
Đăng ký khai thác tuyến |
Qúy III/2020 |
|
|
|
5. |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
Qúy IV/2020 |
|
|
|
6. |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
Qúy IV/2020 |
|
|
|
X |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
1. |
Cung cấp thông tin dữ liệu, đo đạt bản đồ |
Quý III/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg |
|
|
|
||||
|
2. |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp |
Quý III/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg |
|
|
|
||||
|
XI |
BQL KHU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lao động, Việc làm |
|
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại các khu công nghiệp, khu kinh tế |
Quý IV/2020 |
|
|
|
2. |
Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại các khu công nghiệp, khu kinh tế |
Quý IV/2020 |
|
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU TIÊN TÍCH HỢP, CUNG
CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh
Phú Yên)
|
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI GIAN HOÀN THÀNH |
GHI CHÚ |
|
|
A. |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I. |
TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Qúy I/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg (Đã triển khai thực hiện) |
|
|
II. |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
1. |
Cấp bản sao, văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
|
|
|
III. |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
1. |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Qúy III/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg |
|
|
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Qúy III/2020 |
|
|
|
3. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Qúy III/2020 |
|
|
|
4. |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
Qúy III/2020 |
|
|
|
5. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
Qúy III/2020 |
|
|
|
IV. |
XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
B. |
CẤP XÃ |
|
|
|
|
I. |
TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
|
1. |
Đăng ký khai sinh |
Qúy I/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg (Đã triển khai thực hiện) |
|
|
2. |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Quý III/2020 |
Quyết định 411/QĐ-TTg |
|
|
3. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Quý III/2020 |
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh