Quyết định 636/QĐ-BDTTG năm 2025 về tiêu chuẩn, quy chuẩn để kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo lĩnh vực quản lý; hoàn thiện các quy định về quản trị dữ liệu, chuẩn hóa dữ liệu đầu vào, cơ chế chia sẻ, kết nối liên thông dữ liệu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo
Số hiệu | 636/QĐ-BDTTG |
Ngày ban hành | 09/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
Người ký | Nguyễn Hải Trung |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ DÂN TỘC VÀ
TÔN GIÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-BDTTG |
Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
Căn cứ Nghị định số 41/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Dân tộc và Tôn giáo và Nghị định 114/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về sửa đổi khoản 12 Điều 3 Nghị định số 41/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung cập nhật Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57- NQ/TW ngày 22/12/2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số ban hành Kế hoạch thúc đẩy chuyển đổi số liên thông, đồng bộ, nhanh, hiệu quả đáp ứng yêu cầu sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị;
Căn cứ Nghị quyết số 214/NQ-CP ngày 23/7/2025 của Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động của Chính phủ về thúc đẩy tạo lập dữ liệu phục vụ chuyển đổi số toàn diện;
Căn cứ Quyết định số 427/QĐ-BDTTG ngày 23/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo ban hành Kế hoạch triển khai các nhiệm vụ về cơ sở dữ liệu, thúc đẩy tạo lập dữ liệu phục vụ chuyển đổi số toàn diện của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, quy chuẩn để kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo lĩnh vực quản lý; hoàn thiện các quy định về quản trị dữ liệu, chuẩn hóa dữ liệu đầu vào, cơ chế chia sẻ, kết nối liên thông dữ liệu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trung tâm Chuyển đổi số chịu trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và giám sát việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn để kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo lĩnh vực quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số, Thủ trưởng các vụ, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN ĐỂ KẾT NỐI, CHIA SẺ CÁC
DỮ LIỆU THEO LĨNH VỰC QUẢN LÝ; HOÀN THIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN TRỊ DỮ LIỆU,
CHUẨN HÓA DỮ LIỆU ĐẦU VÀO, CƠ CHẾ CHIA SẺ, KẾT NỐI LIÊN THÔNG DỮ LIỆU THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 636/QĐ-BDTTG ngày 09 tháng 09 năm 2025
của Bộ Dân tộc và Tôn giáo)
MỤC LỤC
I. QUY ĐỊNH CHUNG
I.1. Phạm vi điều chỉnh
I.2. Đối tượng áp dụng
II. NỘI DUNG, CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG
II.1. Mô hình dữ liệu
II.1.1. Mô hình dữ liệu lĩnh vực dân tộc
II.1.2. Mô hình dữ liệu lĩnh vực tôn giáo
II.1.3. Mô hình dữ liệu đặc tả
II.2. Danh mục dùng chung
II.2.1. Danh mục Bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam
BỘ DÂN TỘC VÀ
TÔN GIÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-BDTTG |
Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
Căn cứ Nghị định số 41/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Dân tộc và Tôn giáo và Nghị định 114/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về sửa đổi khoản 12 Điều 3 Nghị định số 41/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung cập nhật Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57- NQ/TW ngày 22/12/2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số ban hành Kế hoạch thúc đẩy chuyển đổi số liên thông, đồng bộ, nhanh, hiệu quả đáp ứng yêu cầu sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị;
Căn cứ Nghị quyết số 214/NQ-CP ngày 23/7/2025 của Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động của Chính phủ về thúc đẩy tạo lập dữ liệu phục vụ chuyển đổi số toàn diện;
Căn cứ Quyết định số 427/QĐ-BDTTG ngày 23/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo ban hành Kế hoạch triển khai các nhiệm vụ về cơ sở dữ liệu, thúc đẩy tạo lập dữ liệu phục vụ chuyển đổi số toàn diện của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, quy chuẩn để kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo lĩnh vực quản lý; hoàn thiện các quy định về quản trị dữ liệu, chuẩn hóa dữ liệu đầu vào, cơ chế chia sẻ, kết nối liên thông dữ liệu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trung tâm Chuyển đổi số chịu trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và giám sát việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn để kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo lĩnh vực quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số, Thủ trưởng các vụ, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN ĐỂ KẾT NỐI, CHIA SẺ CÁC
DỮ LIỆU THEO LĨNH VỰC QUẢN LÝ; HOÀN THIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN TRỊ DỮ LIỆU,
CHUẨN HÓA DỮ LIỆU ĐẦU VÀO, CƠ CHẾ CHIA SẺ, KẾT NỐI LIÊN THÔNG DỮ LIỆU THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 636/QĐ-BDTTG ngày 09 tháng 09 năm 2025
của Bộ Dân tộc và Tôn giáo)
MỤC LỤC
I. QUY ĐỊNH CHUNG
I.1. Phạm vi điều chỉnh
I.2. Đối tượng áp dụng
II. NỘI DUNG, CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG
II.1. Mô hình dữ liệu
II.1.1. Mô hình dữ liệu lĩnh vực dân tộc
II.1.2. Mô hình dữ liệu lĩnh vực tôn giáo
II.1.3. Mô hình dữ liệu đặc tả
II.2. Danh mục dùng chung
II.2.1. Danh mục Bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam
II.2.2. Danh mục Bảng mã xã/phường của Việt Nam
II.2.3. Danh mục Bảng mã các xã được quy định vùng sâu, vùng xa và xã biên giới
II.2.4. Danh mục Dân tộc
II.2.5. Danh mục Thành phần dân tộc
II.2.6. Danh mục Ngữ hệ
II.2.7. Danh mục Nhóm ngôn ngữ
II.2.8. Danh mục Ngôn ngữ
II.2.9. Danh mục Chữ viết
II.2.10. Danh mục Lĩnh vực văn hóa
II.2.11. Danh mục Cấp độ di sản
II.2.12. Danh mục Loại chính sách dân tộc
II.2.13. Danh mục Loại vấn đề đặc thù
II.2.14. Danh mục Thành phần người có uy tín
II.2.15. Danh mục Lý do thay đổi người có uy tín trong dân tộc
II.2.16. Danh mục Tôn giáo tại Việt Nam
II.2.17. Danh mục Loại hình tổ chức
II.2.18. Danh mục Phạm vi địa bàn hoạt động
II.2.19. Danh mục Tình trạng hoạt động của tổ chức
II.2.20. Danh mục Loại hình cơ sở tôn giáo
II.2.21. Danh mục Loại hình di tích
II.2.22. Danh mục Cấp di tích
II.2.23. Danh mục Thực trạng của cơ sở tôn giáo
II.2.24. Danh mục Loại hình thay đổi của cơ sở tôn giáo
II.2.25. Danh mục Chức sắc
II.2.26. Danh mục Tình trạng hoạt động chức sắc
II.2.27. Danh mục Chức việc
II.2.28. Danh mục Tình trạng hoạt động chức việc
II.2.29. Danh mục Nhà tu hành
II.2.30. Danh mục Trình độ tu học
II.2.31. Danh mục Tình trạng hoạt động nhà tu hành
II.2.32. Danh mục Chức sắc, chức việc, nhà tu hành tham gia hệ thống chính trị
II.2.33. Danh mục Tình trạng hoạt động của cơ sở đào tạo tôn giáo
II.2.34. Danh mục Trình độ đào tạo tôn giáo
II.2.35. Danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo
II.2.36. Danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài
II.2.37. Danh mục Loại dữ liệu đặc tả
II.3. Nội dung dữ liệu dân tộc
II.3.1. Dữ liệu cấu trúc
II.3.2. Dữ liệu phi cấu trúc
II.4. Nội dung dữ liệu tôn giáo, tín ngưỡng
II.4.1. Dữ liệu cấu trúc
II.4.2. Dữ liệu phi cấu trúc
II.5. Nội dung dữ liệu đặc tả (siêu dữ liệu)
II.6. Cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu
II.6.1. Cơ sở dữ liệu dân tộc
II.6.2. Cơ sở dữ liệu tôn giáo
II.6.3. Cơ sở dữ liệu đặc tả
II.7. Định dạng trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu
III. YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN
III.1.Yêu cầu kỹ thuật chung của phần mềm
III.2.Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng phần mềm
III.3.Yêu cầu về chức năng phần mềm
III.4.Yêu cầu về an toàn thông tin
I.1. Phạm vi điều chỉnh
Tài liệu này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng phục vụ quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng và nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của các cơ sở dữ liệu thành phần cơ sở dữ liệu.
I.2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan quản lý nhà nước về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng; cơ quan có chức năng quản lý dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng ở địa phương.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu chuyên ngành về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng.
II. NỘI DUNG, CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG
II.1.1. Mô hình dữ liệu lĩnh vực dân tộc
1. Mô hình tổng thể
Hình 1: Mô hình tổng thể dữ liệu dân tộc
2. Sơ đồ cấu trúc dữ liệu
Hình 2: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu dân tộc, thành phần dân tộc, vấn đề đặc thù, chính sách dân tộc
Hình 3: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu ngôn ngữ chữ viết dân tộc
Hình 4: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu người có uy tín trong dân tộc
Hình 5: Sơ đồ cấu trúc các đặc trưng văn hóa và di sản văn hóa dân tộc
Hình 6: Sơ đồ cấu trúc các dữ liệu điều tra thống kê về công tác dân tộc
II.1.2. Mô hình dữ liệu lĩnh vực tôn giáo
1. Mô hình tổng thể
Hình 7: Mô hình tổng thể dữ liệu tôn giáo
2. Sơ đồ cấu trúc dữ liệu
Hình 8: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu tổ chức, hiến chương, cơ cấu tổ chức, quá trình hình thành và phát triển, gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài, nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Hình 9: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu cơ sở tôn giáo, quá trình thay đổi của cơ sở tôn giáo, hoạt động tôn giáo, hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài
Hình 10: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu chức sắc, chức việc, nhà tu hành
Hình 11: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu cơ sở đào tạo tôn giáo, hoạt động đào tạo tôn giáo
II.1.3. Mô hình dữ liệu đặc tả
Hình 12: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu đặc tả
II.2.1. Danh mục Bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam
Tích hợp từ danh mục dùng chung quốc gia/thống kê
II.2.2. Danh mục Bảng mã xã/phường của Việt Nam
Tích hợp từ danh mục dùng chung quốc gia/thống kê
II.2.3. Danh mục Bảng mã các xã được quy định vùng sâu, vùng xa và xã biên giới
Tích hợp từ danh mục dùng chung quốc gia/thống kê
Tích hợp từ danh mục dùng chung quốc gia/thống kê
II.2.5. Danh mục Thành phần dân tộc
Tên bảng dữ liệu: DM_ThanhPhanDanToc
Mã (thanhPhanID) |
Giá trị (tenThanhPhan) |
01 |
Dân tộc đa số |
02 |
Dân tộc thiểu số |
03 |
Dân tộc thiểu số rất ít người (<10.000 người) |
Tên bảng dữ liệu: DM_NguHe
Mã (nguHeID) |
Giá trị (tenNguHe) |
01 |
Ngữ hệ Nam Á |
02 |
Ngữ hệ Thái - Kađai |
03 |
Ngữ hệ Mông - Dao |
04 |
Ngữ hệ Hán - Tạng |
05 |
Ngữ hệ Nam Đảo |
II.2.7. Danh mục Nhóm ngôn ngữ
Tên bảng dữ liệu: DM_NhomNgonNgu
Mã (nhomNgonNguID) |
Giá trị (tenNhom) |
Ngữ hệ (nguHeID) |
01 |
Nhóm Việt - Mường |
01 |
02 |
Nhóm Môn - Khmer |
01 |
03 |
Nhóm Tày - Thái |
02 |
04 |
Nhóm Kađai (Cờ Lao) |
02 |
05 |
Nhóm Mông - Dao |
03 |
06 |
Nhóm Tạng - Miến |
04 |
07 |
Nhóm Hán |
04 |
08 |
Nhóm Malayo-Polynesian |
05 |
Tên bảng dữ liệu: DM_NgonNgu
Mã (ngonNguID) |
Giá trị (tenNgonNgu) |
Mã nhóm ngôn ngữ (nhomNgonNguID) |
01 |
Tiếng Việt (Tiếng Kinh) |
01 |
02 |
Tiếng Ba Na |
02 |
03 |
Tiếng Bố Y |
03 |
04 |
Tiếng Brâu |
02 |
05 |
Tiếng Bru-Vân Kiều |
02 |
06 |
Tiếng Chăm |
08 |
07 |
Tiếng Chơ Ro |
02 |
08 |
Tiếng Chu-ru |
08 |
09 |
Tiếng Chứt |
01 |
10 |
Tiếng Co |
02 |
11 |
Tiếng Cơ Ho |
02 |
12 |
Tiếng Cờ Lao |
04 |
13 |
Tiếng Cống |
06 |
14 |
Tiếng Cơ Tu |
02 |
15 |
Tiếng Dao |
05 |
16 |
Tiếng Ê-đê |
08 |
17 |
Tiếng Gia Rai |
08 |
18 |
Tiếng Giáy |
03 |
19 |
Tiếng Giẻ-Triêng |
02 |
20 |
Tiếng Hà Nhì |
06 |
21 |
Tiếng Hoa |
07 |
22 |
Tiếng Hrê |
02 |
23 |
Tiếng Kháng |
02 |
24 |
Tiếng Khmer |
02 |
25 |
Tiếng Khơ Mú |
02 |
26 |
Tiếng La Chí |
04 |
27 |
Tiếng La Ha |
04 |
28 |
Tiếng La Hủ |
06 |
29 |
Tiếng Lào |
03 |
30 |
Tiếng Lô Lô |
06 |
31 |
Tiếng Lự |
03 |
32 |
Tiếng Mạ |
02 |
33 |
Tiếng Mảng |
02 |
34 |
Tiếng M'Nông |
02 |
35 |
Tiếng Mông (H'Mông) |
05 |
36 |
Tiếng Mường |
01 |
37 |
Tiếng Ngái |
07 |
38 |
Tiếng Nùng |
03 |
39 |
Tiếng Ơ Đu |
02 |
40 |
Tiếng Pà Thẻn |
05 |
41 |
Tiếng Phù Lá |
06 |
42 |
Tiếng Pu Péo |
04 |
43 |
Tiếng Ra-glai |
08 |
44 |
Tiếng Rơ-măm |
02 |
45 |
Tiếng Sán Chay |
03 |
46 |
Tiếng Sán Dìu |
07 |
47 |
Tiếng Si La |
06 |
48 |
Tiếng Tà Ôi |
02 |
49 |
Tiếng Tày |
03 |
50 |
Tiếng Thái |
03 |
51 |
Tiếng Thổ |
01 |
52 |
Tiếng Xinh Mun |
02 |
53 |
Tiếng Xơ Đăng |
02 |
54 |
Tiếng Xtiêng |
02 |
Tên bảng dữ liệu: DM_ChuViet
Mã (chuVietID) |
Giá trị (tenChuViet) |
Mã nhóm ngôn ngữ (nhomNgonNguID) |
01 |
Chữ Quốc Ngữ |
01 |
02 |
Chữ Nôm (Kinh) |
01 |
03 |
Chữ Ba Na |
02 |
04 |
Chữ Bố Y |
03 |
05 |
Chữ Bru-Vân Kiều |
02 |
06 |
Chữ Chăm (Akhar Thrah) |
08 |
07 |
Chữ Co |
02 |
08 |
Chữ Cơ Ho |
02 |
09 |
Chữ Cơ Tu |
02 |
10 |
Chữ Nôm Dao |
05 |
11 |
Chữ Ê-đê |
08 |
12 |
Chữ Gia Rai |
08 |
13 |
Chữ Nôm Giáy |
03 |
14 |
Chữ Gié-Triêng |
02 |
15 |
Chữ Hán |
07 |
16 |
Chữ Hrê |
02 |
17 |
Chữ Khmer |
02 |
18 |
Chữ La Hủ |
06 |
19 |
Chữ Lào |
03 |
20 |
Chữ Lô Lô tượng hình |
06 |
21 |
Chữ Lự (Tai Tham) |
03 |
22 |
Chữ Lự Mới (Tân Thái Lự) |
03 |
23 |
Chữ Mông |
05 |
24 |
Chữ Mường |
01 |
25 |
Chữ Nôm Nùng |
03 |
26 |
Chữ Ra-glai |
08 |
27 |
Chữ Nôm Sán Chay |
03 |
28 |
Chữ Nôm Sán Dìu |
07 |
29 |
Chữ Tà Ôi |
02 |
30 |
Chữ Nôm Tày |
03 |
31 |
Chữ Tày-Nùng Latinh |
03 |
32 |
Chữ Thái Việt Nam (Lai Tay) |
03 |
33 |
Chữ Xơ Đăng |
02 |
34 |
Chữ Xtiêng |
02 |
II.2.10. Danh mục Lĩnh vực văn hóa
Tên bảng dữ liệu: DM_ LinhVucVanHoa
Mã |
Giá trị |
01 |
Ngôn ngữ |
02 |
Tiếng nói |
03 |
Lễ hội |
04 |
Trang phục |
05 |
Ẩm thực |
06 |
Tín ngưỡng, tôn giáo, lễ nghi |
07 |
Luật tục |
08 |
Kiến trúc (đền, chùa, nhà ở…) |
09 |
Nghệ thuật (âm nhạc, múa, kể chuyện, diễn xướng…) |
10 |
Nghề thủ công |
11 |
Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh |
12 |
Công cụ, dụng cụ sản xuất |
13 |
Đồ dùng sinh hoạt |
14 |
Dân gian/Truyền miệng (truyện cổ, sử thi, tục ngữ…) |
15 |
Tri thức dân gian, bản địa |
16 |
Phong tục, tập quán |
17 |
Khác |
1.1 Danh mục Loại hình di sản
Tên bảng dữ liệu: DM_ LoaiHinhDiSan
Mã |
Giá trị |
01 |
Di sản văn hóa phi vật thể |
02 |
Di sản văn hóa vật thể (di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật…) |
II.2.11. Danh mục Cấp độ di sản
Tên bảng dữ liệu: DM_ CapDoDiSan
Mã |
Giá trị |
01 |
Cấp Quốc gia đặc biệt |
02 |
Cấp Quốc gia |
03 |
Cấp Tỉnh |
04 |
Di sản thế giới (được UNESCO ghi danh) |
II.2.12. Danh mục Loại chính sách dân tộc
Tên bảng dữ liệu: DM_ LoaiChinhSach
Mã |
Giá trị |
01 |
Chính sách về Kinh tế - Xã hội |
02 |
Chính sách về giáo dục và đào tạo |
03 |
Chính sách về y tế, dân số |
04 |
Chính sách về Văn hóa – Xã hội |
05 |
Chính sách về lao động, việc làm |
06 |
Chính sách về an sinh xã hội |
07 |
Chính sách về môi trường |
08 |
Chính sách đối ngoại |
09 |
Chính sách an ninh, quốc phòng |
II.2.13. Danh mục Loại vấn đề đặc thù
Tên bảng dữ liệu: DM_ LoaiVanDeDacThu
Mã |
Giá trị |
01 |
Di cư tự do |
02 |
An ninh quốc phòng |
03 |
Tài nguyên môi trường |
04 |
Tôn giáo, tín ngưỡng |
05 |
Sinh kế |
06 |
Suy giảm dân số |
07 |
Tập quán kết hôn cận huyết, tảo hôn |
08 |
Cơ sở vật chất, hạ tầng |
09 |
Mai một văn hóa |
10 |
Tình trạng bỏ học, mù chữ, thiếu giáo viên vùng DTTS |
11 |
Biến đổi khí hậu (hạn hán, sạt lở, lũ quét…) |
12 |
Bất bình đẳng giữa các dân tộc |
13 |
Bảo tồn ngôn ngữ, chữ viết |
14 |
Thể trạng (suy dinh dưỡng, tầm vóc thấp bé, tuổi thọ thấp) |
15 |
Tranh chấp, khiếu kiện đất đai |
16 |
Khó khăn về kinh tế xã hội |
17 |
Hủ tục và tệ nạn xã hội |
II.2.14. Danh mục Thành phần người có uy tín
Tên bảng dữ liệu: DM_ ThanhPhanNCUT
Mã |
Giá trị |
01 |
Già làng |
02 |
Trưởng dòng họ/Tộc trưởng |
03 |
Trưởng thôn, bản và tương đương |
04 |
Cán bộ hưu trí |
05 |
Chức sắc, chức việc tôn giáo |
06 |
Thầy mo, thầy cúng |
07 |
Nhân sĩ, trí thức |
08 |
Doanh nhân, người sản xuất giỏi |
09 |
Đảng viên |
10 |
Cựu chiến binh, bộ đội về hưu |
11 |
Thành phần khác |
II.2.15. Danh mục Lý do thay đổi người có uy tín trong dân tộc
Tên bảng dữ liệu: DM_LyDoThayDoiNCUT
Mã |
Giá trị |
01 |
Chết/Mất tích |
02 |
Không đảm bảo sức khỏe |
03 |
Không còn đủ uy tín |
04 |
Chuyển nơi cư trú khác |
05 |
Vi phạm pháp luật |
06 |
Tự nguyện xin rút |
07 |
Lý do khác |
II.2.16. Danh mục Tôn giáo tại Việt Nam
Tên bảng danh mục: DM_TonGiao
Mã (maTonGiao) |
Giá trị (tenTonGiao) |
01 |
Phật giáo |
02 |
Công giáo |
03 |
Đạo Tin Lành |
04 |
Đạo Cao Đài |
05 |
Phật giáo Hòa Hảo |
06 |
Hồi giáo (Islam, Bàni) |
07 |
Tôn giáo Baha'i |
08 |
Tịnh độ Cư sĩ Phật hội Việt Nam |
09 |
Cơ đốc Phục lâm |
10 |
Phật giáo Tứ Ân Hiếu Nghĩa |
11 |
Minh Sư đạo |
12 |
Minh Lý đạo |
13 |
Đạo Bàlamôn |
14 |
Tôn giáo Mặc Môn (Giáo hội các Thánh hữu ngày sau của Chúa Giê su Ky tô) |
15 |
Phật giáo Hiếu nghĩa Tà Lơn |
16 |
Đạo Bửu Sơn Kỳ Hương |
II.2.17. Danh mục Loại hình tổ chức
Tên bảng danh mục: DM_LoaiHinhToChuc
Mã (maLoaiHinhToChuc) |
Giá trị (tenLoaiHinhToChuc) |
01 |
Tổ chức tôn giáo |
02 |
Tổ chức tôn giáo trực thuộc |
03 |
Tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo |
II.2.18. Danh mục Phạm vi địa bàn hoạt động
Tên bảng danh mục: DM_PhamViDiaBan
Mã (maDiaBan) |
Giá trị (tenDiaBan) |
01 |
Một xã |
02 |
Một tỉnh |
03 |
Nhiều tỉnh |
II.2.19. Danh mục Tình trạng hoạt động của tổ chức
Tên bảng danh mục: DM_TinhTrangHoatDongToChuc
Mã (maTinhTrangHD) |
Giá trị (tenTinhTrangHD) |
01 |
Đăng ký hoạt động tôn giáo |
02 |
Công nhận tổ chức tôn giáo |
03 |
Gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài |
04 |
Thành lập |
05 |
Chia tách |
06 |
Sáp nhập |
07 |
Hợp nhất |
08 |
Đình chỉ hoạt động |
09 |
Giải thể |
10 |
Sửa đổi |
11 |
Thay đổi |
II.2.20. Danh mục Loại hình cơ sở tôn giáo
Tên bảng danh mục: DM_LoaiHinhCoSoTonGiao
Mã (maLoaiHinhCSTG) |
Giá trị (tenLoaiHinhCSTG) |
Tôn giáo (maTonGiao) |
01 |
Trụ sở |
01 |
02 |
Chùa |
01 |
03 |
Thiền viện |
01 |
04 |
Tịnh xá |
01 |
05 |
Tịnh Thất |
01 |
06 |
Tổ đình |
01 |
07 |
Tu viện |
01 |
8 |
Tịnh viện |
01 |
9 |
Niệm Phật đường |
01 |
10 |
Nhà thờ |
02 |
11 |
Nhà nguyện |
02 |
12 |
Trụ sở của Hội đồng Giám mục Việt Nam. |
02 |
13 |
Tòa Giám mục |
02 |
14 |
Nhà xứ |
02 |
15 |
Trung tâm hành hương |
02 |
16 |
Trung tâm mục vụ |
02 |
17 |
Đền Thánh tử đạo |
02 |
18 |
Trụ sở của các dòng tu |
02 |
19 |
Trụ sở của các hội đoàn |
02 |
20 |
Cơ sở khác |
02 |
21 |
Trụ sở |
03 |
22 |
Nhà thờ |
03 |
23 |
Trường Thần học, Viện Thần học |
03 |
24 |
Cơ sở khác |
03 |
25 |
Trụ sở |
04 |
26 |
Tòa thánh |
04 |
27 |
Đền thờ Phật Mẫu |
04 |
28 |
Thánh thất |
04 |
29 |
Thánh tịnh |
04 |
30 |
Nhà tu |
04 |
31 |
Điện thờ Phật Mẫu |
04 |
32 |
Trường quy |
04 |
33 |
Thánh xá |
04 |
34 |
Cơ sở khác |
04 |
35 |
Trụ sở |
05 |
36 |
Tổ đình |
05 |
37 |
Chùa |
05 |
38 |
Trụ sở |
06 |
39 |
Chùa |
06 |
40 |
Thánh đường |
06 |
41 |
Tiểu thánh đường |
06 |
42 |
Trụ sở |
07 |
43 |
Đền thờ (Nhà thờ) |
07 |
44 |
Trụ sở |
08 |
45 |
Chùa |
08 |
46 |
Điện thờ |
08 |
47 |
Trụ sở |
09 |
48 |
Nhà thờ |
09 |
49 |
Trường Thần học, Viện Thần học |
09 |
50 |
Cơ sở khác |
09 |
51 |
Trụ sở |
10 |
52 |
Chùa |
10 |
53 |
Miếu |
10 |
54 |
Đình |
10 |
55 |
Tam bửu gia |
10 |
56 |
Phật đường |
11 |
57 |
Tổ đình |
11 |
58 |
Thánh sở |
12 |
59 |
Chùa |
12 |
60 |
Tịnh đường |
12 |
61 |
Đền, Tháp |
13 |
62 |
Văn phòng làm việc của Hội đồng chức sắc |
13 |
63 |
Miếu, lăng, dinh, nhà tự… |
13 |
64 |
Trụ sở |
14 |
65 |
Đền thờ |
14 |
66 |
Cơ sở khác |
14 |
67 |
Trụ sở |
15 |
68 |
Chùa |
15 |
69 |
Miếu |
15 |
70 |
Am |
15 |
71 |
Cốc |
15 |
72 |
Trụ sở |
16 |
73 |
Chùa |
16 |
74 |
Miếu |
16 |
II.2.21. Danh mục Loại hình di tích
Tên bảng danh mục: DM_LoaiHinhDiTich
Mã (maLoaiHinhDT) |
Giá trị (tenLoaiHinhDT) |
01 |
Di tích lịch sử |
02 |
Di tích kiến trúc – nghệ thuật |
03 |
Di tích khảo cổ |
04 |
Di tích thắng cảnh |
05 |
Di tích lịch sử cách mạng |
Tên bảng danh mục: DM_CapDiTich
Mã (maCapDT) |
Giá trị (tenCapDT) |
01 |
Di tích cấp tỉnh/thành phố |
02 |
Di tích cấp quốc gia |
03 |
Di tích cấp quốc gia đặc biệt |
II.2.23. Danh mục Thực trạng của cơ sở tôn giáo
Tên bảng danh mục: DM_ThucTrangCoSoTonGiao
Mã (maThucTrangCSTG) |
Giá trị (tenThucTrangCSTG) |
01 |
Đang sử dụng hoạt động |
02 |
Ngừng sử dụng hoạt động |
03 |
Khác (thay đổi, phế tích, tranh chấp….) |
II.2.24. Danh mục Loại hình thay đổi của cơ sở tôn giáo
Tên bảng danh mục: DM_LoaiHinhThayDoiCoSoTonGiao
Mã (maLoaiHinhTDCSTG) |
Giá trị (tenLoaiHinhTDCSTG) |
01 |
Xây mới |
02 |
Sửa chữa/Cải tạo/Tu bổ |
03 |
Mở rộng |
Tên bảng danh mục: DM_ChucSac
Mã (maChucSac) |
Giá trị (tenChucSac) |
Tôn giáo (maTonGiao) |
01 |
Hòa thượng |
01 |
02 |
Thượng tọa |
01 |
03 |
Ni trưởng |
01 |
04 |
Ni sư |
01 |
05 |
Giám mục |
02 |
06 |
Linh mục |
02 |
07 |
Phó tế |
02 |
08 |
Mục sư |
03 |
09 |
Mục sư nhiệm chức |
03 |
10 |
Truyền đạo |
03 |
11 |
Nữ Truyền đạo |
03 |
12 |
Giáo tông |
04 |
13 |
Chưởng pháp |
04 |
14 |
Đầu sư |
04 |
15 |
Phối sư |
04 |
16 |
Giáo sư |
04 |
17 |
Giáo hữu |
04 |
18 |
Lễ sanh |
04 |
19 |
Hộ pháp |
04 |
20 |
Thượng phẩm |
04 |
21 |
Thượng sanh |
04 |
22 |
Tiếp pháp |
04 |
23 |
Khai pháp |
04 |
24 |
Hiến pháp |
04 |
25 |
Bảo pháp |
04 |
26 |
Tiếp đạo |
04 |
27 |
Khai đạo |
04 |
28 |
Hiến đạo |
04 |
29 |
Bảo đạo |
04 |
30 |
Tiếp thế |
04 |
31 |
Khai thế |
04 |
32 |
Hiến thế |
04 |
33 |
Bảo thế |
04 |
34 |
Tiếp dẫn Đạo nhơn |
04 |
35 |
Chưởng ấn |
04 |
36 |
Cải trạng |
04 |
37 |
Giám đạo |
04 |
38 |
Thừa sử |
04 |
39 |
Truyền trạng |
04 |
40 |
Sĩ tải |
04 |
41 |
Luật sư |
04 |
42 |
Thập nhị Bảo quân |
04 |
43 |
Hộ đàn Pháp quân |
04 |
44 |
Hữu Phan quân |
04 |
45 |
Tả Phan quân |
04 |
46 |
Phật tử |
04 |
47 |
Tiên tử |
04 |
48 |
Thánh nhơn |
04 |
49 |
Hiền nhơn |
04 |
50 |
Chơn nhơn |
04 |
51 |
Đạo nhơn |
04 |
52 |
Chí thiện |
04 |
53 |
Giáo thiện |
04 |
54 |
Hành thiện |
04 |
55 |
Thính thiện |
04 |
56 |
Tân dân |
04 |
57 |
Minh Đức |
04 |
58 |
Chơn sư |
04 |
59 |
Tứ bửu |
04 |
60 |
Lục đàn |
04 |
61 |
Thiên sư |
04 |
62 |
Thiên Đức Giáo Hoàng |
04 |
63 |
Bửu Sơn Pháp Chủ |
04 |
64 |
Bửu Thành Hội Chủ |
04 |
65 |
Huyền Năng Giáo Chủ |
04 |
66 |
Huyền Linh Giáo Chủ |
04 |
67 |
Huyền Quang Giáo Chủ |
04 |
68 |
Tam Tôn Ngươn Thần |
04 |
69 |
Tam Tôn Ngươn Khí |
04 |
70 |
Tam Tôn Ngươn Tinh |
04 |
71 |
Hiệp Chưởng Đài |
04 |
72 |
Giáo Tông Đài |
04 |
73 |
Hiệp Phong Đài |
04 |
74 |
Nhị Hữu Hình Đài |
04 |
75 |
Tam Thanh Đầu Sư |
04 |
76 |
Tứ Bửu Ngoại Giao |
04 |
77 |
Ngũ Hiệp Thất Quang |
04 |
78 |
Thập Nhị Thời Quân |
04 |
79 |
Tứ Phối Thập Triết |
04 |
80 |
Thập Nhị Nguyệt Tướng |
04 |
81 |
Thất Bộ Lôi Công |
04 |
82 |
Nhị Hương Chưởng Hội |
04 |
83 |
Tam Nghiêm Hương Nữ |
04 |
84 |
Ngũ Đẳng Hương Nữ |
04 |
85 |
Đầu Sư Hương Nữ Cửu Cung |
04 |
86 |
Bát Bửu Hương Nữ |
04 |
87 |
Cửu Viện Thanh Nữ |
04 |
88 |
Cửu Ngôi Thanh Nữ |
04 |
89 |
Cửu Tòa Thanh Nữ |
04 |
90 |
Nhị Thập Bát Tú |
04 |
91 |
Thập Bát Linh Đài |
04 |
92 |
Tam Thập Lục Bảo Đức |
04 |
93 |
Thập Bát Hương Đài |
04 |
94 |
Tam Thập Lục Vệ Đức |
04 |
95 |
Hakim |
06 |
96 |
Naef |
06 |
97 |
Khotif |
06 |
98 |
Imam |
06 |
99 |
Tuan |
06 |
100 |
Sư cả |
06 |
101 |
Mưm 40/Mưm cựu |
06 |
102 |
Mưm tân |
06 |
103 |
Tiếp/típ cựu |
06 |
104 |
Tiếp/típ tân |
06 |
105 |
Trình cựu |
06 |
106 |
Trình tân |
06 |
107 |
Thầy Chang/Achar |
06 |
108 |
Tông sư |
08 |
109 |
Huấn sư |
08 |
110 |
Phó Huấn sư |
08 |
111 |
Giảng sư |
08 |
112 |
Phó Giảng sư |
08 |
113 |
Giảng viên |
08 |
114 |
Thuyết trình viên |
08 |
115 |
Huấn sư Y khoa |
08 |
116 |
Giảng sư Y khoa |
08 |
117 |
Phó Giảng sư Y khoa |
08 |
118 |
Huấn viên Y khoa |
08 |
119 |
Y sĩ |
08 |
120 |
Mục sư |
09 |
121 |
Mục sư nhiệm chức |
09 |
122 |
Truyền đạo |
09 |
123 |
Trưởng gánh |
10 |
124 |
Thiên ân |
11 |
125 |
Chứng ân |
11 |
126 |
Dẫn ân |
11 |
127 |
Bảo ân |
11 |
128 |
Đảnh hàng Lão sư |
11 |
129 |
Bổ thiệt Lão sư |
11 |
130 |
Thập địa Lão sư |
11 |
131 |
Thái Lão sư |
11 |
132 |
Giác Tịnh sư/cô |
12 |
133 |
Siêu Tịnh sư/cô |
12 |
134 |
Vĩnh Tịnh sư/cô |
12 |
135 |
Khiết Tịnh sư/cô |
12 |
136 |
Thanh Tịnh sư/cô |
12 |
137 |
Tâm Tịnh sư/cô |
12 |
138 |
Chí Tịnh sư/cô |
12 |
139 |
Hướng Tịnh sư/cô |
12 |
140 |
Cả sư |
13 |
140 |
Phó Cả sư |
13 |
141 |
Pashe |
13 |
142 |
Ka Thành |
13 |
143 |
Matuon |
13 |
144 |
Kjing |
13 |
145 |
Wujau |
13 |
146 |
Chamưnay |
13 |
147 |
Sư cả |
13 |
148 |
Phó Sư cả |
13 |
149 |
Pashe |
13 |
150 |
Thày Cò ke |
13 |
151 |
Thày vỗ |
13 |
152 |
Thày bóng |
13 |
II.2.26. Danh mục Tình trạng hoạt động chức sắc
Tên bảng danh mục: DM_ TinhTrangHoatDongChucSac
Mã (maTinhTrangChucSac) |
Giá trị (tenTinhTrangChucSac) |
01 |
Phong phẩm |
02 |
Bổ nhiệm |
03 |
Suy cử |
04 |
Bầu cử |
05 |
Đã chết |
06 |
Miễn nhiệm |
07 |
Rút phép thông công |
08 |
Bãi nhiệm |
09 |
Cách chức |
10 |
Ngưng chức |
11 |
Thuyên chuyển |
12 |
Hưu trí, an dưỡng, dưỡng nhàn |
13 |
Đương nhiệm, hành đạo, lễ bái |
14 |
Hàm phong |
15 |
Thay đổi (tẩn xuất, treo chén…) |
Tên bảng danh mục: DM_ChucViec
Mã (maChucViec) |
Giá trị (tenChucViec) |
Tôn giáo (maTonGiao) |
01 |
Pháp chủ |
01 |
02 |
Phó Pháp chủ |
01 |
03 |
Uỷ viên thường trực hội đồng chứng minh |
01 |
04 |
Chánh Thư ký |
01 |
05 |
Phó Chánh Thư ký |
01 |
06 |
Uỷ viên hội đồng chứng minh |
01 |
07 |
Chủ tịch HĐTS |
01 |
08 |
Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS |
01 |
09 |
Phó Chủ tịch HĐTS |
01 |
10 |
Tổng Thư ký HĐTS |
01 |
11 |
Phó Tổng Thư ký HĐTS |
01 |
12 |
Trưởng các ban, ngành, viện Trung ương GHPGVN |
01 |
13 |
Chánh Văn phòng TWGH |
01 |
14 |
Phó Chánh Văn phòng TWGH |
01 |
15 |
Các Trưởng Phân Ban thuộc các ban, ngành, viên Trung ương |
01 |
16 |
Các Phó trưởng Phân ban các ban, ngành, viên Trung ương |
01 |
17 |
Các Phó trưởng ban các ban, ngành, viên Trung ương |
01 |
18 |
Ủy viên Thư ký |
01 |
19 |
Ủy viên Thường trực HĐTS |
01 |
20 |
Ủy viên HĐTS |
01 |
21 |
Viện trưởng Học viện 01 Việt Nam |
01 |
22 |
Hiệu trưởng các trường đào tạo 01 … |
01 |
23 |
Trưởng BTS GHPGVN cấp tỉnh/thành phố |
01 |
24 |
Phó Trưởng ban thường trực BTS GHPGVN cấp tỉnh |
01 |
25 |
Phó Trưởng ban Trị sự GHPGVN cấp tỉnh |
01 |
26 |
Trưởng các ban/phân ban, ngành theo các ban, ngành ở cấp Trung ương |
01 |
27 |
Chánh Văn phòng BTS |
01 |
28 |
Phó Chánh Văn phòng BTS |
01 |
29 |
Chánh Thư ký BTS |
01 |
30 |
Thủ quỹ |
01 |
31 |
Ủy viên Thường trực BTS |
01 |
32 |
Ủy viên BTS |
01 |
33 |
Kiểm soát |
01 |
34 |
Thành viên Ban Quản trị chùa |
01 |
35 |
Trụ trì |
01 |
36 |
Đại diện Thường trú của Tòa thánh tại Việt Nam |
02 |
37 |
Chủ tịch HĐGM |
02 |
38 |
Phó Chủ tịch HĐGM |
02 |
39 |
Tổng Thư ký HĐGM |
02 |
40 |
Phó Tổng Thư ký |
02 |
41 |
Chánh Văn phòng HĐGM |
02 |
42 |
Chủ tịch các Ủy ban trực thuộc HĐGM |
02 |
43 |
Các Phó Chủ tịch Ủy ban trực thuộc HĐGM (nếu có) |
02 |
44 |
Thư ký/Tổng Thư ký Ủy ban trực thuộc HĐGM |
02 |
45 |
Phó Thư ký Ủy ban trực thuộc HĐGM |
02 |
46 |
Các Ủy viên Ủy ban trực thuộc HĐGM |
02 |
47 |
Chưởng ấn HVCGVN |
02 |
48 |
Phó Chưởng ấn HVCGVN |
02 |
49 |
Viện trưởng HVCGVN |
02 |
50 |
Thành viên Ban Cố vấn của Viện Trưởng HVCGVN |
02 |
51 |
Thành viên các Ban chuyên môn của HVCGVN |
02 |
52 |
Tổng Giám mục/Giám mục |
02 |
53 |
Tổng Giám mục phó/Giám mục phó |
02 |
54 |
Giám mục phụ tá |
02 |
55 |
Giám quản tông tòa |
02 |
56 |
Đại diện Tông tòa |
02 |
57 |
Đại diện tư pháp |
02 |
58 |
Tổng quản lý |
02 |
59 |
Chưởng ấn |
02 |
60 |
Chánh văn phòng |
02 |
61 |
Quản lý Tòa Giám mục |
02 |
62 |
Giám đốc Đại Chủng viện |
02 |
63 |
Ban Tư vấn |
02 |
64 |
Hội đồng Linh mục |
02 |
65 |
Hội đồng Mục vụ |
02 |
66 |
Các ban mục vụ và các đoàn thể tông đồ giáo dân |
02 |
67 |
Linh mục quản xứ |
02 |
68 |
Linh mục phó xứ |
02 |
69 |
Thành viên Hội đồng Mục vụ giáo xứ |
02 |
70 |
Bề trên các dòng tu |
02 |
71 |
Giáo Hội trưởng |
03 |
72 |
Hội trưởng |
03 |
73 |
Chủ tịch |
03 |
74 |
Tổng Trưởng nhiệm |
03 |
75 |
Tổng Quản nhiệm |
03 |
76 |
Chức danh khác tương đương |
03 |
77 |
Phó Giáo Hội trưởng |
03 |
78 |
Phó Hội trưởng |
03 |
79 |
Phó Chủ tịch |
03 |
80 |
Phó Tổng Trưởng nhiệm |
03 |
81 |
Phó Tổng Quản nhiệm |
03 |
82 |
Tổng Thư ký |
03 |
83 |
Phó Tổng Thư ký |
03 |
84 |
Tổng Thủ quỹ |
03 |
85 |
Phó Tổng Thủ quỹ |
03 |
86 |
Tổng Ủy viên |
03 |
87 |
Phó Tổng Ủy viên |
03 |
88 |
Ủy viên |
03 |
89 |
Chủ tịch Hội đồng Giáo phẩm |
03 |
90 |
Phó Chủ tịch Hội đồng Giáo phẩm |
03 |
91 |
Thư ký Hội đồng Giáo phẩm |
03 |
92 |
Ủy viên Hội đồng Giáo phẩm |
03 |
93 |
Trưởng ban Đại diện |
03 |
94 |
Phó Trưởng ban Đại diện |
03 |
95 |
Ủy viên Ban Đại diện |
03 |
96 |
Nhân sự Đại diện |
03 |
97 |
Viện trưởng |
03 |
98 |
Hiệu trưởng |
03 |
99 |
Phó Viện trưởng |
03 |
100 |
Phó Hiệu trưởng |
03 |
101 |
Thành viên Ban Giám hiệu hoặc Ban Điều hành |
03 |
102 |
Quản nhiệm |
03 |
103 |
Giáo Sở trưởng |
03 |
104 |
Phó Quản nhiệm |
03 |
105 |
Phó Giáo sở trưởng |
03 |
106 |
Chấp sự |
03 |
107 |
Thư ký |
03 |
108 |
Thủ quỹ |
03 |
109 |
Trưởng lão |
03 |
110 |
Thành viên Ban Chấp sự |
03 |
111 |
Chức danh khác tương đương |
03 |
112 |
Thành viên Thượng hội |
04 |
113 |
Chưởng quản Thường trực Hội thánh |
04 |
114 |
Phó Chưởng quản Thường trực Hội thánh, |
04 |
115 |
Thành viên Thường trực Hội thánh |
04 |
116 |
Chánh Chưởng quản Hội đồng Chưởng quản |
04 |
117 |
Phó Chưởng quản Hội đồng Chưởng quản |
04 |
118 |
Tổng Thư ký Hội đồng Chưởng quản |
04 |
119 |
Phó Tổng thư ký Hội đồng Chưởng quản |
04 |
120 |
Thành viên Hội đồng Chưởng quản |
04 |
121 |
Ủy viên Hội đồng Chưởng quản |
04 |
122 |
Trưởng ban Thường trực Hội đồng Chưởng quản |
04 |
123 |
Phó Trưởng ban Thường trực Hội đồng Chưởng quản |
04 |
124 |
Ủy viên Ban thường trực Hội đồng Chưởng quản |
04 |
125 |
Thư ký Ban Thường trực Hội đồng Chưởng quản |
04 |
126 |
Trưởng ban Thường trực Hội thánh |
04 |
127 |
Phó Trưởng ban Thường trực Hội thánh |
04 |
128 |
Ủy viên/thành viên Ban Thường trực Hội thánh |
04 |
129 |
Tổng Thư ký Ban Thường trực Hội thánh |
04 |
130 |
Phó Tổng Thư ký Ban Thường trực Hội thánh |
04 |
131 |
Thượng thống Hộ viện |
04 |
132 |
Thượng thống Lương viện |
04 |
133 |
Thượng thống Công viện |
04 |
134 |
Thượng thống Học viện |
04 |
135 |
Thượng thống Y viện |
04 |
136 |
Thượng thống Nông viện |
04 |
137 |
Thượng thống Hoà viện |
04 |
138 |
Thượng thống Lại viện |
04 |
139 |
Thượng thống Lễ viện |
04 |
140 |
Nội viện trưởng |
04 |
141 |
Lễ viện trưởng |
04 |
142 |
Hoà viện trưởng |
04 |
143 |
Học viện trưởng |
04 |
144 |
Phước viện trưởng |
04 |
145 |
Ngoại viện trưởng |
04 |
146 |
Hộ viện trưởng |
04 |
147 |
Công viện trưởng |
04 |
148 |
Nông viện trưởng |
04 |
149 |
Phụ thống Hộ viện |
04 |
150 |
Phụ thống Lương viện |
04 |
151 |
Phụ thống Công viện |
04 |
152 |
Phụ thống Học viện |
04 |
153 |
Phụ thống Y viện |
04 |
154 |
Phụ thống Nông viện |
04 |
155 |
Phụ thống Hoà viện |
04 |
156 |
Phụ thống Lại viện |
04 |
157 |
Phụ thống Lễ viện |
04 |
158 |
Nội viện phó |
04 |
159 |
Lễ viện phó |
04 |
160 |
Hoà viện phó |
04 |
161 |
Học viện phó |
04 |
162 |
Phước viện phó |
04 |
163 |
Ngoại viện phó |
04 |
164 |
Hộ viện phó |
04 |
165 |
Công viện phó |
04 |
166 |
Nông viện phó |
04 |
167 |
Xử lý thường vụ Nội viện |
04 |
168 |
Xử lý thường vụ Lễ viện |
04 |
169 |
Xử lý thường vụ Hoà viện |
04 |
170 |
Xử lý thường vụ Học viện |
04 |
171 |
Xử lý thường vụ Phước viện |
04 |
172 |
Xử lý thường vụ Ngoại viện |
04 |
173 |
Xử lý thường vụ Hộ viện |
04 |
174 |
Xử lý thường vụ Công viện |
04 |
175 |
Xử lý thường vụ Nông viện |
04 |
176 |
Thượng Chánh Phối sư |
04 |
177 |
Thái Chánh Phối sư |
04 |
178 |
Ngọc Chánh Phối sư |
04 |
179 |
Nữ Chánh Phối sư |
04 |
180 |
Tổng lý Nội viện |
04 |
181 |
Tổng lý Lễ viện |
04 |
182 |
Tổng lý Hoà viện |
04 |
183 |
Tổng lý Học viện |
04 |
184 |
Tổng lý Phước viện |
04 |
185 |
Tổng lý Ngoại viện |
04 |
186 |
Tổng lý Hộ viện |
04 |
187 |
Tổng lý Công viện |
04 |
188 |
Tổng lý Nông viện |
04 |
189 |
Thư ký Nội viện |
04 |
190 |
Thư ký Lễ viện |
04 |
191 |
Thư ký Hoà viện |
04 |
192 |
Thư ký Học viện |
04 |
193 |
Thư ký Phước viện |
04 |
194 |
Thư ký Ngoại viện |
04 |
195 |
Thư ký Hộ viện |
04 |
196 |
Thư ký Công viện |
04 |
197 |
Thư ký Nông viện |
04 |
198 |
Trưởng cơ quan Hiệp Thiên đài |
04 |
199 |
Phó cơ quan Hiệp Thiên đài |
04 |
200 |
thành viên Cửu viện |
04 |
201 |
Trưởng ban |
04 |
202 |
Phó ban |
04 |
203 |
thư ký |
04 |
204 |
thành viên |
04 |
205 |
Quản lý |
04 |
206 |
Phó quản lý |
04 |
207 |
Từ hàn |
04 |
208 |
Trưởng ban Ban Đại diện/ Đại diện tỉnh |
04 |
209 |
Phó ban Ban Đại diện/ Đại diện tỉnh |
04 |
210 |
Thư ký Ban Đại diện/ Đại diện tỉnh |
04 |
211 |
Thành viên Ban Đại diện/ Đại diện tỉnh |
04 |
212 |
Cai quản họ đạo |
04 |
213 |
Phó Cai quản họ đạo |
04 |
214 |
thư ký Ban Cai quản họ đạo |
04 |
215 |
Từ hàn |
04 |
216 |
Thành viên Ban Cai quản họ đạo |
04 |
217 |
Chánh Trị sự |
04 |
218 |
Phó Trị sự |
04 |
219 |
Thông sự |
04 |
220 |
Trưởng ban Điều hành trường quy |
04 |
221 |
Phó Trưởng ban Điều hành trường quy |
04 |
222 |
Thư ký Ban Điều hành Trường quy |
04 |
223 |
Trưởng ban Quản lý Vạn Linh Đài |
04 |
224 |
Phó ban Quản lý Vạn Linh Đài |
04 |
225 |
Thành viên ban Quản lý Vạn Linh Đài |
04 |
226 |
Trưởng Ban Lễ viện |
04 |
227 |
Phó Ban Lễ viện |
04 |
228 |
Thành viên Ban Lễ viện |
04 |
229 |
Trưởng Ban Từ thiện |
04 |
230 |
Phó Ban Từ thiện |
04 |
231 |
Thành viên Ban Từ thiện |
04 |
232 |
Huynh Trưởng Ban giáo nhi |
04 |
233 |
Huynh phó Ban giáo nhi |
04 |
234 |
Tỷ trưởng Ban giáo nhi |
04 |
235 |
Tỷ phó Ban giáo nhi |
04 |
236 |
Thành viên Ban Hiệp Thiên đài |
04 |
237 |
Thành viên Ban Thời quân |
04 |
238 |
Thành viên Ban Hộ đàn Nam – Nữ |
04 |
239 |
Trưởng Ban Trị sự Trung ương GHPGHH |
05 |
240 |
Phó Trưởng ban Thường trực BTSTW |
05 |
241 |
Phó Trưởng ban Trị sự TW |
05 |
242 |
Ủy viên Thường trực BTSTW |
05 |
243 |
Chánh Văn phòng BTSTW |
05 |
244 |
Phó Chánh Văn phòng BTSTW |
05 |
245 |
Trưởng ban các Ban Giúp việc Trung ương GHPGHH |
05 |
246 |
Phó Trưởng ban các Ban Giúp việc |
05 |
247 |
Ủy viên các Ban Giúp việc |
05 |
248 |
Trưởng BTS cấp cơ sở |
05 |
249 |
Phó Trưởng ban Thường trực BTS cấp cơ sở |
05 |
250 |
Phó Trưởng ban BTS cấp cơ sở |
05 |
251 |
Ủy viên BTS cấp cơ sở |
05 |
252 |
Trị sự viên |
05 |
253 |
Thành viên Ban Lãnh đạo Trường Trung cấp PGHH |
05 |
254 |
Giáo lý viên do BTS Trung ương bổ nhiệm. |
05 |
255 |
Trưởng Ban Đại diện CĐHG tỉnh/TP |
06 |
256 |
Phó Trưởng ban Đại diện CĐHG tỉnh/TP |
06 |
257 |
Chánh Văn phòng Ban Đại diện CĐHG tỉnh/TP |
06 |
258 |
Thư ký Ban Đại diện CĐHG tỉnh/TP |
06 |
259 |
Ủy viên/thành viên Ban Đại diện CĐHG tỉnh/TP |
06 |
260 |
Trưởng Ban Hakem/Ban Quản trị thánh đường |
06 |
261 |
Phó Trưởng ban Hakem/Ban Quản trị thánh đường |
06 |
262 |
Ủy viên/thành viên Ban Hakem/Ban Quản trị thánh đường |
06 |
263 |
Chủ tịch Hội đồng Sư cả Hồi gián Bàni tỉnh |
06 |
264 |
Phó Chủ tịch Hội đồng Sư cả Hồi giáo Bàni tỉnh |
06 |
265 |
Thư ký Hội đồng Sư cả Hồi giáo Bàni tỉnh |
06 |
266 |
Ủy viên Hội đồng Sư cả Hồi giáo Bàni tỉnh |
06 |
267 |
Thành viên các Ban chuyên môn Hội đồng Sư cả Hồi giáo Bàni tỉnh |
06 |
268 |
Trưởng ban phong tục/Hội đồng bổn đạo |
06 |
269 |
Phó Trưởng ban phong tục/Hội đồng bổn đạo |
06 |
270 |
Ủy viên Ban phong tục/Hội đồng bổn đạo |
06 |
271 |
Chủ tịch Hội đồng Tinh thần Tôn giáo Baha’i Việt Nam |
07 |
272 |
Phó Chủ tịch Hội đồng Tinh thần Tôn giáo Baha’i Việt Nam |
07 |
273 |
Tổng Thư ký Hội đồng Tinh thần Tôn giáo Baha’i Việt Nam |
07 |
274 |
Phó Tổng Thư ký Hội đồng Tinh thần Tôn giáo Baha’i Việt Nam |
07 |
275 |
Ủy viên Hội đồng Tinh thần Tôn giáo Baha’i Việt Nam |
07 |
276 |
Thành viên các Tổ, Vùng, Hội đồng Vùng |
07 |
277 |
Thành viên Viện Giáo lý |
07 |
278 |
Thành viên Uỷ ban truyền giáo |
07 |
279 |
Thành viên Uỷ ban phát triển kinh tế, xã hội |
07 |
280 |
Thành viên Ủy ban Giao tế |
07 |
281 |
Thành viên Văn phòng |
07 |
282 |
Chủ tịch Hội đồng tinh thần tôn giáo Baha’i địa phương |
07 |
283 |
Phó Chủ tịch Hội đồng tinh thần tôn giáo Baha’i địa phương |
07 |
284 |
Thư ký Hội đồng tinh thần tôn giáo Baha’i địa phương |
07 |
285 |
Ủy viên Hội đồng tinh thần tôn giáo Baha’i địa phương |
07 |
286 |
Thành viên các Ban chuyên môn |
07 |
287 |
Thành viên Văn phòng |
07 |
288 |
Các Tùy viên do Ban Cố vấn Châu lục bổ nhiệm |
07 |
289 |
Chánh Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương |
08 |
290 |
Phó Chánh Hội trưởng Hội trưởng Ban Trị sự trung ương |
08 |
291 |
Tổng Thư ký Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương |
08 |
292 |
Phó Tổng thư ký Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương |
08 |
293 |
Thủ bổn Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương |
08 |
294 |
Phó thủ bổn Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương |
08 |
295 |
Cố vấn Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương |
08 |
296 |
Kiểm soát Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương |
08 |
297 |
Hội trưởng Ban Trị sự cấp tỉnh |
08 |
298 |
Phó Hội trưởng Ban Trị sự cấp tỉnh |
08 |
299 |
Thư ký Ban Trị sự cấp tỉnh |
08 |
300 |
Phó Thư ký Ban Trị sự cấp tỉnh |
08 |
301 |
Thủ bổn Ban Trị sự cấp tỉnh |
08 |
302 |
Phó Thủ bổn Ban Trị sự cấp tỉnh |
08 |
303 |
Cố vấn Ban Trị sự cấp tỉnh |
08 |
304 |
Kiểm soát Ban Trị sự cấp tỉnh |
08 |
305 |
Trưởng Ban Trị sự cấp Chi hội |
08 |
306 |
Phó Trưởng Ban Trị sự cấp Chi hội |
08 |
307 |
Thư ký Ban Trị sự cấp Chi hội |
08 |
308 |
Phó Thư ký Ban Trị sự cấp Chi hội |
08 |
309 |
Thủ bổn Ban Trị sự cấp Chi hội |
08 |
310 |
Phó Thủ bổn Ban Trị sự cấp Chi hội |
08 |
311 |
Cố vấn Ban Trị sự cấp Chi hội |
08 |
312 |
Kiểm soát Ban Trị sự cấp Chi hội |
08 |
313 |
Thành viên Ban Đạo đức |
08 |
314 |
Thành viên Ban Y tế phước thiện |
08 |
315 |
Thành viên Ban Hộ đạo |
08 |
316 |
Thành viên Ban Kinh tế |
08 |
317 |
Thành viên Ban Thanh thiếu nhi |
08 |
318 |
Hội trưởng |
09 |
319 |
Tổng Thư ký |
09 |
320 |
Thủ quỹ |
09 |
321 |
Ủy viên Ban Quản trị |
09 |
322 |
Trưởng ban Đại diện |
09 |
323 |
Phó Trưởng ban Đại diện |
09 |
324 |
Ủy viên |
09 |
325 |
Đại diện |
09 |
326 |
Hiệu trưởng |
09 |
327 |
Phó Hiệu trưởng |
09 |
328 |
Thành viên Ban Giám hiệu |
09 |
329 |
Chủ tọa |
09 |
330 |
Phó Chủ tọa |
09 |
331 |
Trưởng lão |
09 |
332 |
Thư ký |
09 |
333 |
Thủ quỹ |
09 |
334 |
Trưởng các ban |
09 |
335 |
Trưởng Gánh |
10 |
336 |
Trưởng Ban Đại diện |
10 |
337 |
Phó Trưởng Ban Đại diện |
10 |
338 |
Ủy viên Ban Đại diện |
10 |
339 |
Thành viên Văn phòng |
10 |
340 |
Thành viên Ban Giáo lý |
10 |
341 |
Thành viên Ban Lễ nghi |
10 |
342 |
Thành viên Ban Tài chính |
10 |
343 |
Thành viên Ban Kiểm soát |
10 |
344 |
Thành viên Ban Xã hội – Từ thiện |
10 |
345 |
Thông tín |
10 |
346 |
Cư sỹ |
10 |
347 |
Thủ lễ |
10 |
348 |
Hội trưởng Hội đồng Trưởng lão |
11 |
349 |
Thành viên Hội đồng Trưởng lão |
11 |
350 |
Trưởng Ban Trị sự Trung ương |
11 |
351 |
Phó Trưởng ban Trị sự Trung ương |
11 |
352 |
Tổng Thư ký Ban Trị sự Trung ương |
11 |
353 |
Thành viên Ban Trị sự Trung ương |
11 |
354 |
Trưởng Ban Trị sự tỉnh |
11 |
355 |
Phó Trưởng Ban Trị sự tỉnh |
11 |
356 |
Thành viên Ban Trị sự tỉnh |
11 |
357 |
Trụ trì Phật đường |
11 |
358 |
Thành viên Ban Trị sự Phật đường/Ban Nghi lễ |
11 |
359 |
Định pháp |
12 |
360 |
Thành viên Hội đồng Hội thánh |
12 |
361 |
Tổng lý |
12 |
362 |
Thành viên Viện Bảo đạo |
12 |
363 |
Hiệp lý |
12 |
364 |
Thành viên Viện Hành đạo |
12 |
365 |
Trưởng Ban Quản trị |
12 |
366 |
Phó Trưởng Ban Quản trị |
12 |
367 |
Thành viên Ban Quản trị |
12 |
368 |
Vụ trưởng |
12 |
369 |
Vụ Phó |
12 |
370 |
Thành viên các vụ |
12 |
371 |
Tịnh chủ Bác Nhã Tịnh đường |
12 |
372 |
Phụ tá Bác Nhã Tịnh đường |
12 |
373 |
Quản lý Cơ chế Long Hải ngoại |
12 |
374 |
Phụ tá Cơ chế Long Hải ngoại |
12 |
375 |
Thành viên Cơ chế Long Hải ngoại |
12 |
376 |
Quản lý Chi đạo/Cơ sở đạo |
12 |
377 |
Phụ tá Chi đạo/Cơ sở đạo |
12 |
378 |
Ủy viên Chi đạo/Cơ sở đạo |
12 |
379 |
Chủ tịch Hội đồng chức sắc Bà-la-môn tỉnh |
13 |
380 |
Phó Chủ tịch Hội đồng chức sắc Bà-la-môn tỉnh |
13 |
381 |
Ủy viên Hội đồng chức sắc Bà-la-môn tỉnh |
13 |
382 |
Thành viên Ban phong tục khu vực đền tháp |
13 |
383 |
Thành viên Ban phong tục các thôn, khu phố. |
13 |
384 |
Thành viên Ban Lịch pháp |
13 |
385 |
Thành viên Ban Giáo lý, Phong tục và Nghiên cứu |
13 |
386 |
Thành viên Ban Thư ký, tài chính, hành chính và xã hội. |
13 |
387 |
Thành viên Ban Giáo lý - phong tục |
13 |
388 |
Thành viên Ban Hòa giải - Giám sát |
13 |
389 |
Thành viên Ban Tài chính - Kế hoạch. |
13 |
390 |
Trưởng ban |
14 |
391 |
Phó Trưởng ban |
14 |
392 |
Thư ký |
14 |
393 |
Hội trưởng |
15 |
394 |
Tổng Thư ký |
15 |
395 |
Thủ quỹ |
15 |
396 |
Thành viên Ban Quản trị |
15 |
397 |
Thành viên các Ban chuyên trách, đại diện các khu vực và các tỉnh, thành phố |
15 |
398 |
Trưởng Ban Trị sự chùa Bửu Sơn Kỳ Hương |
16 |
399 |
Phó Trưởng Ban Trị sự chùa Bửu Sơn Kỳ Hương |
16 |
400 |
Ủy viên Ban Trị sự chùa Bửu Sơn Kỳ Hương |
16 |
II.2.28. Danh mục Tình trạng hoạt động chức việc
Tên bảng danh mục DM_TinhTrangHoatDongChucViec
Mã (maTinhTrangChucViec) |
Giá trị (tenTinhTrangChucViec) |
01 |
Đang hoạt động tôn giáo |
02 |
Bổ nhiệm |
03 |
Cách chức |
04 |
Bãi nhiệm |
05 |
Hết nhiệm kỳ |
06 |
Khác (Bầu cử, suy cử, thuyên chuyển…) |
Tên bảng danh mục: DM_NhaTuHanh
Mã (maNhaTuHanh) |
Giá trị (tenNhaTuHanh) |
Tôn giáo (maTonGiao) |
01 |
Đại đức (Tỳ kheo) |
01 |
02 |
Sa di |
01 |
03 |
Sư cô (Tỳ kheo ni) |
01 |
04 |
Thức Xoamana |
01 |
05 |
Sadini |
01 |
06 |
Tu nữ Nam Tông |
01 |
07 |
Tu sĩ nam |
02 |
08 |
Tu sĩ nữ |
02 |
09 |
Nhà tu hành |
04 |
II.2.30. Danh mục Trình độ tu học
Tên bảng danh mục: DM_TrinhDoTuHoc
Mã (maTrinhDoTuHoc) |
Giá trị (tenTrinhDoTuHoc) |
Tôn giáo (maTonGiao) |
01 |
Sơ cấp Phật học |
01 |
02 |
Trung cấp Phật học |
01 |
03 |
Cao đẳng Phật học |
01 |
04 |
Cử nhân Phật học |
01 |
05 |
Thạc sĩ Phật học |
01 |
06 |
Tiến sĩ Phật học |
01 |
07 |
Tốt nghiệp Đại chủng viện |
02 |
08 |
Cử nhân |
02 |
09 |
Cao học |
02 |
10 |
Tiến sĩ |
02 |
11 |
Khác |
02 |
12 |
Bồi dưỡng giáo lý, mục vụ |
03 |
13 |
Trung cấp thần học, mục vụ |
03 |
14 |
Cử nhân thần học, mục vụ |
03 |
15 |
Cao học thần học, mục vụ |
03 |
16 |
Tiến sĩ Thần học, mục vụ |
03 |
17 |
Thánh kinh hè |
03 |
18 |
Thượng thừa |
04 |
19 |
Trung thừa |
04 |
20 |
Hạ thừa |
04 |
21 |
Bồi dưỡng Hạnh đường/ Bồi dưỡng Giáo lý |
04 |
22 |
Bồi dưỡng giáo lý, mục vụ |
09 |
23 |
Trung cấp thần học, mục vụ |
09 |
24 |
Cử nhân thần học, mục vụ |
09 |
25 |
Cao học thần học, mục vụ |
09 |
26 |
Tiến sĩ Thần học, mục vụ |
09 |
27 |
Thánh kinh hè |
09 |
II.2.31. Danh mục Tình trạng hoạt động nhà tu hành
Tên bảng danh mục: DM_TinhTrangHoatDongNhaTuHanh
Mã (maTinhTrangNTH) |
Giá trị (tenTinhTrangNTH) |
01 |
Đang tu hành |
02 |
Hoàn tục |
03 |
Đã chết |
04 |
Tẩn xuất |
II.2.32. Danh mục Tham gia hệ thống chính trị
Tên bảng danh mục: DM_ThamGiaHeThongChinhTri
Mã (maHoatDongCT) |
Giá trị (tenHoatDongCT) |
01 |
Đại biểu Quốc hội |
02 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh |
03 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân xã |
04 |
Đảng viên |
05 |
Thành viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
06 |
Thành viên Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh/thành phố |
07 |
Thành viên Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã/phường/đặc khu |
II.2.33. Danh mục Tình trạng hoạt động của cơ sở đào tạo tôn giáo
Tên bảng danh mục: DM_TinhTrangHoatDongCSDTTG
Mã (maTinhTrangCSDTTG) |
Giá trị (tenTinhTrangCSDTTG) |
01 |
Đang hoạt động |
02 |
Ngừng hoạt động |
03 |
Giải thể |
04 |
Thay đổi |
II.2.34. Danh mục Trình độ đào tạo tôn giáo
Tên bảng danh mục: DM_TrinhDoDaoTaoTonGiao
Mã (maTrinhDoDTTG) |
Giá trị (tenTrinhDoDTTG) |
01 |
Sơ cấp |
02 |
Trung cấp |
03 |
Cao đẳng |
04 |
Cử nhân |
05 |
Thạc sỹ |
06 |
Tiến sỹ |
II.2.35. Danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo
Tên bảng danh mục: DM_LoaiHinhHoatDongTonGiao
Mã (maLoaiHinhTG) |
Giá trị (tenLoaiHinhTG) |
01 |
Lễ hội |
02 |
Lễ trọng (Giáng sinh, Phục sinh,….) |
03 |
Hoạt động bồi dưỡng |
04 |
Đại hội nhiệm kỳ/ Đại hội bất thường/ Hội nghị thường niên/ Hội nghị liên tôn |
05 |
Hoạt động quyên góp |
06 |
Hoạt động xuất bản kinh sách, đồ dùng việc đạo |
07 |
Cuộc lễ, giảng đạo ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp |
08 |
Hoạt động bồi linh, giảng đạo |
09 |
Hoạt động phong phẩm, bổ nhiệm, thuyên chuyển, kỷ luật chức sắc |
10 |
Hoạt động xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cơ sở tôn giáo |
11 |
Hoạt động khác |
12 |
Lễ buộc |
13 |
Lễ hàng ngày |
14 |
Lễ phong chức |
15 |
Khoá tu mùa hè |
16 |
Nhập thất |
17 |
An cư kiết hạ |
18 |
Sinh hoạt tôn giáo |
19 |
Truyền đạo |
20 |
Nghi lễ |
II.2.36. Danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài
Tên bảng danh mục: DM_ LoaiHinhHoatDongTonGiaoYeuToNuocNgoai
Mã (maLoaiHinhTGNN) |
Giá trị (tenLoaiHinhTGNN) |
01 |
Lễ hội |
02 |
Hội nghị |
03 |
Tiếp nhận tài trợ, viện trợ nước ngoài |
04 |
Cử chức sắc, chức việc tín đồ tham gia hoạt động tôn giáo, hoạt động đào tạo tôn giáo ở nước ngoài |
05 |
Mời chức sắc, người nước ngoài vào Việt Nam hoạt động tôn giáo |
06 |
Đào tạo người nước ngoài tại cơ sở đào tạo tôn giáo |
07 |
Hoạt động khác |
08 |
Phong chức ở nước ngoài |
09 |
Bổ nhiệm |
10 |
Sinh hoạt tôn giáo |
11 |
Đại lễ Vesak |
12 |
Đào tạo ở nước ngoài |
13 |
Phong phẩm ở nước ngoài |
14 |
Tài trợ, viện trợ |
15 |
Phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
16 |
TCTG nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử người Việt Nam tại Việt Nam |
17 |
Giảng đạo của người nước ngoài tại Việt Nam |
18 |
Giảng đạo của người Việt Nam tại nước ngoài |
19 |
Cuộc lễ của người nước ngoài tại Việt Nam |
20 |
Cuộc lễ của người Việt Nam tại nước ngoài |
21 |
Đào tạo người nước ngoài tại Việt nam |
22 |
Sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài tại Việt Nam |
23 |
Gia nhập TCTG nước ngoài |
II.2.37. Danh mục Loại dữ liệu đặc tả
Tên bảng danh mục: DM_LoaiMetaData
Mã |
Giá trị |
FILE |
Tập tin |
TABLE |
Bảng dữ liệu |
AREA |
Vùng dữ liệu |
COLUMN |
Cột dữ liệu |
RECORD |
Bản ghi dữ liệu |
FIELD |
Trường dữ liệu |
II.3. Nội dung dữ liệu dân tộc
II.3.1. Dữ liệu cấu trúc
Nội dung dữ liệu thuộc tính dân tộc bao gồm các nhóm dữ liệu về: định danh; ngôn ngữ - chữ viết; văn hóa, di sản; người có uy tín; chính sách, vấn đề đặc thù; và thống kê, điều tra các vấn đề liên quan đến dân tộc.
- Dữ liệu thuộc tính định danh gồm: nhóm dữ liệu về định danh và phân loại dân tộc; nhóm dữ liệu về tên gọi khác; nhóm dữ liệu về dân số và năm thống kê; nhóm dữ liệu về thành phần dân tộc (đa số hoặc thiểu số); nhóm dữ liệu về địa bàn cư trú.
- Dữ liệu thuộc tính ngôn ngữ - chữ viết gồm: nhóm dữ liệu về ngữ hệ; nhóm dữ liệu về nhóm ngôn ngữ; nhóm dữ liệu về ngôn ngữ (tiếng nói); nhóm dữ liệu về chữ viết; nhóm dữ liệu về tình trạng sử dụng ngôn ngữ, chữ viết của các dân tộc.
- Dữ liệu thuộc tính văn hóa, di sản gồm: nhóm dữ liệu về đặc trưng văn hóa (lễ hội, trang phục, ẩm thực, kiến trúc...); nhóm dữ liệu về lĩnh vực văn hóa; nhóm dữ liệu về di sản văn hóa vật thể và phi vật thể đã được công nhận; nhóm dữ liệu về loại hình di sản; nhóm dữ liệu về cấp độ công nhận di sản.
- Dữ liệu thuộc tính về người có uy tín gồm: nhóm dữ liệu về thông tin cá nhân của người có uy tín; nhóm dữ liệu về thành phần người có uy tín (già làng, trưởng bản, chức sắc...); nhóm dữ liệu về lịch sử công nhận, thay đổi; nhóm dữ liệu về lý do thay đổi người có uy tín.
- Dữ liệu thuộc tính về chính sách, vấn đề đặc thù gồm: nhóm dữ liệu về chính sách dân tộc; nhóm dữ liệu về loại hình chính sách (kinh tế, giáo dục, văn hóa...); nhóm dữ liệu về các vấn đề đặc thù phát sinh (di dân, an ninh, tranh chấp...); nhóm dữ liệu về loại hình vấn đề đặc thù.
- Dữ liệu thuộc tính thống kê, điều tra gồm: nhóm dữ liệu về các chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực công tác dân tộc; nhóm dữ liệu về kỳ báo cáo thống kê; nhóm dữ liệu về số liệu thống kê tổng hợp theo dân tộc, địa bàn và kỳ báo cáo. II.3.2. Dữ liệu phi cấu trúc
Nội dung dữ liệu dân tộc phi cấu trúc bao gồm các tệp tin pdf, tệp tin văn bản, tệp tin ảnh, tệp tin âm thanh, video và các dạng dữ liệu phi cấu trúc khác của: tài liệu về di sản văn hóa; tài liệu về chính sách dân tộc; tài liệu, biên bản liên quan đến người có uy tín; tài liệu, báo cáo về các vấn đề đặc thù; tài liệu về kết quả điều tra, thống kê.
II.4. Nội dung dữ liệu tôn giáo, tín ngưỡng
Nội dung dữ liệu thuộc tính tôn giáo bao gồm các nhóm dữ liệu về Tổ chức bao gồm tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; Cơ cấu tổ chức; Quá trình hình thành và phát triển của tổ chức; Hiến chương; Chức sắc; Chức việc; Nhà tu hành; Cơ sở tôn giáo, Quá trình thay đổi của cơ sở tôn giáo; Cơ sở đào tạo tôn giáo; Hoạt động đào tạo tôn giáo; Hoạt động tôn giáo; Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
- Dữ liệu thuộc tính Tổ chức gồm dữ liệu về tên tổ chức, tên giao dịch quốc tế, tên viết tắt, loại hình tổ chức, thuộc tôn giáo, tổ chức cấp trên trực tiếp, trụ sở chính, người đại diện, tổng số chức sắc, chức việc, tổng số nhà tu hành, tổng số tín đồ, tổng số cơ sở tôn giáo, phạm vi địa bàn hoạt động, quá trình hình thành và phát triển;
- Dữ liệu thuộc tính Quá trình hình thành và phát triển gồm dữ liệu về tình trạng hoạt động, lý do thay đổi, ngày đề nghị, ngày dự kiến thay đổi, số văn bản, ngày cấp, cơ quan cấp, gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài;
- Dữ liệu thuộc tính Gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài gồm dữ liệu về tên tổ chức tôn giáo nước ngoài, tên giao dịch quốc tế, tên viết tắt, quốc gia, mục đích gia nhập, thời điểm gia nhập;
- Dữ liệu thuộc tính Hiến chương gồm dữ liệu về tên hiến chương, ngày sửa đổi, số văn bản chấp thuận, ngày văn bản chấp thuận, ngày ban hành văn bản chấp thuận, cơ quan ban hành văn bản chấp thuận, lý do sửa đổi;
- Dữ liệu thuộc tính Cơ cấu tổ chức gồm dữ liệu về nội dung cơ cấu tổ chức, file đính kèm cơ cấu tổ chức;
- Dữ liệu thuộc tính Cơ sở tôn giáo dữ liệu về tên gọi chính thức, tên thường gọi, loại hình cơ sở, tổ chức quản lý trực tiếp, người phụ trách, loại hình di tích, cấp di tích, địa chỉ chi tiết, số điện thoại, email, website, ngày thành lập, thực trạng của cơ sở tôn giáo;
- Dữ liệu thuộc tính Quá trình thay đổi của cơ sở tôn giáo gồm dữ liệu về loại hình thay đổi, lý do thay đổi, ngày đề nghị, ngày dự kiến thay đổi, số văn bản, ngày cấp, cơ quan cấp;
- Dữ liệu thuộc tính Chức sắc gồm dữ liệu về họ tên khai sinh, họ tên trong tôn giáo (nếu có), ngày sinh, giới tính, quốc tịch, dân tộc, số căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp căn cước công dân, quê quán, địa chỉ thường trú, số điện thoại, email, trình độ học vấn, trình độ tu học, cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học, trình độ ngoại ngữ, tiếng dân tộc, thuộc tổ chức tôn giáo, nơi hành đạo, chức vụ/phẩm vị hiện tại, quyết định phong phẩm, ngày thụ phong, tình trạng hoạt động;
- Dữ liệu thuộc tính Chức việc gồm dữ liệu về họ tên khai sinh, họ tên trong tôn giáo (nếu có), ngày sinh, giới tính, quốc tịch, dân tộc, số căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp căn cước công dân, quê quán, địa chỉ thường trú, số điện thoại, email, trình độ học vấn, trình độ tu học, cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học, trình độ ngoại ngữ, tiếng dân tộc, thuộc tổ chức tôn giáo, nơi hành đạo, chức vụ hiện tại, chức vụ kiêm nhiệm, nhiệm kỳ, quyết định bổ nhiệm, ngày bổ nhiệm, tình trạng hoạt động;
- Dữ liệu thuộc tính Nhà tu hành gồm dữ liệu về họ tên khai sinh, họ tên trong tôn giáo (nếu có), ngày sinh, giới tính, quốc tịch, dân tộc, số căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp căn cước công dân, quê quán, địa chỉ thường trú, số điện thoại, email, trình độ học vấn, trình độ tu học, cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học, trình độ ngoại ngữ, tiếng dân tộc, thuộc tổ chức tôn giáo, ngày gia nhập tôn giáo, nơi gia nhập tôn giáo, tình trạng hoạt động;
- Dữ liệu thuộc tính Cơ sở đào tạo tôn giáo gồm dữ liệu về tên gọi chính thức, tên thường gọi, loại hình cơ sở, tổ chức quản lý trực tiếp, người phụ trách, địa chỉ chi tiết, số điện thoại, email, website, ngày thành lập, giấy phép hoạt động đào tạo, số quyết định, ngày cấp, cơ quan cấp, quá trình thay đổi, tình trạng hoạt động, hoạt động đào tạo tôn giáo;
- Dữ liệu thuộc tính Hoạt động đào tạo tôn giáo gồm dữ liệu về tên khóa học/chương trình, trình độ đào tạo, quy mô tuyển sinh, số lượng giảng viên, thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc;
- Dữ liệu thuộc tính Hoạt động tôn giáo gồm dữ liệu về tên hoạt động, loại hình hoạt động, ngày tổ chức, địa điểm tổ chức, tổ chức tôn giáo chủ trì, người đại diện, nội dung hoạt động, quy mô tham gia, ngày phê duyệt hoạt động, cơ quan phê duyệt;
- Dữ liệu thuộc tính Hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài gồm dữ liệu về tên hoạt động, loại hình hoạt động, ngày tổ chức, địa điểm tổ chức, tổ chức tôn giáo chủ trì, quốc gia/tổ chức đối tác, người đại diện, nội dung hoạt động, quy mô tham gia, ngày phê duyệt hoạt động, cơ quan phê duyệt;
- Dữ liệu thuộc tính Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung gồm dữ liệu về tên nhóm sinh hoạt, thuộc tôn giáo, số lượng tín đồ tham gia, người đại diện nhóm, thuộc tổ chức tôn giáo, địa điểm sinh hoạt.
Nội dung dữ liệu dân tộc phi cấu trúc bao gồm các tệp tin pdf, tệp tin văn bản, tệp tin ảnh, tệp tin âm thanh, video và các dạng dữ liệu phi cấu trúc khác như các hồ sơ, tài liệu gốc đi kèm các thủ tục hành chính, ấn phẩm tôn giáo, tài liệu lịch sử, quá trình hoạt động…
II.5. Nội dung dữ liệu đặc tả (siêu dữ liệu)
Nhóm thông tin chung về siêu dữ liệu dân tộc; nhóm thông tin mô tả dữ liệu dân tộc và tôn giáo tín ngưỡng; nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu dân tộc và tôn giáo tín ngưỡng; nhóm thông tin mô tả phương thức chia sẻ dữ liệu dân tộc và tôn giáo, tín ngưỡng.
II.6. Cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu
II.6.1.1. Dân tộc
Tên bảng dữ liệu: DanToc
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã dân tộc |
danTocID |
Số nguyên (khóa chính) |
Mã định danh duy nhất trong hệ thống cho từng dân tộc, tương ứng với khóa chính của bảng DM_DanToc. |
Mã định danh quốc gia |
maDinhDanhDT |
Chuỗi ký tự |
Mã chuẩn quốc gia (ví dụ: KINH, TAY). Được lấy từ bảng DM_DanToc. |
Mã ngữ hệ |
nguHeID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới bảng DM_NguHe để phân loại dân tộc theo ngữ hệ. |
Mã nhóm ngôn ngữ |
nhomNgonNguID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới bảng DM_NhomNgonNgu để phân loại dân tộc theo nhóm ngôn ngữ. |
Mã thành phần |
thanhPhanID |
Số nguyên |
Khóa ngoại, liên kết tới bảng DM_ThanhPhanDanToc để phân loại dân tộc là đa số hay thiểu số. |
Tên gọi khác |
tenGoiKhac |
Chuỗi ký tự |
Các tên gọi khác (nếu có), cách nhau bởi dấu chấm phẩy. |
Dân số |
danSo |
Số nguyên |
Dân số theo tổng điều tra gần nhất. |
Mô tả tổng quan |
moTaTongQuan |
Chuỗi ký tự (dài) |
Mô tả chung về lịch sử, địa bàn cư trú, đặc điểm kinh tế - xã hội của dân tộc. |
Năm thống kê |
namThongKe |
Số nguyên |
Năm thực hiện tổng điều tra dân số. |
II.6.1.2. Ngôn ngữ - Chữ viết của Dân tộc
Tên bảng dữ liệu: NgonNguChuVietDanToc
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã quan hệ |
quanHeID |
Số nguyên |
Khóa chính, tự động tăng. |
Mã dân tộc |
danTocID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DanToc. |
Mã ngôn ngữ |
ngonNguID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DM_NgonNgu. |
Mã chữ viết |
chuVietID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DM_ChuViet (có thể rỗng nếu chỉ có tiếng nói). |
Mô tả Vùng phân bố |
vungPhanBo |
Chuỗi ký tự |
Theo tỉnh, xã |
Dạng chữ viết |
dangChuViet |
Chuỗi ký tự |
Tượng hình, tượng thanh, âm tiết… |
Môi trường sử dụng |
moiTruongSuDung |
Chuỗi ký tự |
Gia đình, trường học, cộng đồng, lễ hội… |
Tình trạng sử dụng |
tinhTrangSuDung |
Chuỗi ký tự |
Ví dụ: Phổ biến, nguy cơ mai một, đã mất... |
II.6.1.3. Vị trí cư trú
Tên bảng dữ liệu: ViTriCuTru
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã vị trí |
viTriID |
Số nguyên |
Khóa chính, tự động tăng. |
Mã dân tộc |
danTocID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DanToc. |
Mã ĐVHC Tỉnh/Thành phố |
maDVHCTinh |
Chuỗi ký tự |
Mã tỉnh/thành phố theo quy định. |
Mã ĐVHC Xã/phường |
maDVHCXa |
Chuỗi ký tự |
Mã xã/phường theo quy định. |
Hình thức cư trú |
hinhThucCuTru |
Chuỗi ký tự |
Tập trung, đan xen, phân tán |
Tỷ lệ dân số (%) |
tyLeDanSo |
Số thực |
Tỷ lệ dân số của dân tộc đó tại địa bàn. |
II.6.1.4. Đặc trưng văn hóa
Tên bảng dữ liệu: DacTrungVanHoa
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã đặc trưng |
dacTrungID |
Số nguyên |
Khóa chính, tự động tăng. |
Tên đặc trưng |
tenDacTrung |
Chuỗi ký tự |
Tên lễ hội, phong tục, trang phục, món ăn, kiến trúc nhà ở, làn điệu dân ca... |
Mã dân tộc |
danTocID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DanToc. |
Mã lĩnh vực |
linhVucID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DM_LinhVucVanHoa. |
Địa bàn phân bổ |
maDVHCTinh |
Chuỗi ký tự |
Mã tỉnh/thành phố theo quy định. |
Thời kỳ |
ThoiKyID |
Ngày tháng |
(Nếu có) |
Mô tả chi tiết |
moTaChiTiet |
Chuỗi ký tự (dài) |
Mô tả về ý nghĩa, nguồn gốc, cách thức thực hiện, giá trị... |
Không gian văn hóa |
khongGianVanHoa |
Chuỗi ký tự |
Mô tả không gian diễn ra (làng bản, nhà rông, lễ hội...). |
Tình trạng bảo tồn |
tinhTrangBaoTon |
Chuỗi ký tự |
Ví dụ: Phổ biến trong cộng đồng, nguy cơ mai một... |
II.6.1.5. Di sản văn hóa
Tên bảng dữ liệu: DiSanVanHoa
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã di sản |
diSanID |
Số nguyên |
Khóa chính, tự động tăng. |
Tên di sản |
tenDiSan |
Chuỗi ký tự |
|
Mã loại hình di sản |
loaiHinhDiSanID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DM_LoaiHinhDiSan. |
Mã cấp độ công nhận |
capDoDiSanID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DM_CapDoDiSan. |
Mã dân tộc chủ thể |
danTocID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DanToc. |
Mã ĐVHC Xã |
maDVHCXa |
Chuỗi ký tự |
Mã đơn vị hành chính nơi có di sản. |
Mã ĐVHC Tỉnh/ thành phố |
maDVHCTinh |
Chuỗi ký tự |
Mã đơn vị hành chính nơi có di sản. |
Năm công nhận |
namCongNhan |
Số nguyên |
|
Tình trạng bảo tồn |
baotonID |
Chuỗi ký tự |
Tu bổ, xuống cấp, mai một... |
Mã đặc trưng liên quan |
dacTrungID |
Số nguyên |
(Tùy chọn) Khóa ngoại liên kết tới bảng DacTrungVanHoa nếu di sản này xuất phát từ một đặc trưng văn hóa. |
II.6.1.6. Người có uy tín
Tên bảng dữ liệu: NguoiCoUyTin
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã người uy tín |
nguoiUyTinID |
Số nguyên |
Khóa chính, tự động tăng. |
Mã định danh cá nhân |
maDinhDanhCaNhan |
Chuỗi ký tự |
Số CCCD. Dùng để liên kết với CSDLQG về Dân cư. |
Họ và tên |
hoTen |
Chuỗi ký tự |
|
Năm sinh |
namSinh |
Số nguyên |
|
Quê quán |
queQuan |
Chuỗi ký tự |
34 tỉnh thành |
Giới tính |
gioiTinh |
Số nguyên |
0: Nữ, 1: Nam, 2: Khác. |
Mã dân tộc |
danTocID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DanToc. |
Mã tôn giáo |
maTonGiao |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới TonGiao |
Nơi cư trú |
noiCuTru |
Chuỗi ký tự |
Địa chỉ chi tiết. |
Trình độ văn hóa/chuyên môn |
trinhDo |
Chuỗi ký tự |
|
Trình độ chính trị |
trinhDoCT |
Chuỗi ký tự |
|
Mã thành phần |
thanhPhanID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DM_ThanhPhanNCUT. |
Lĩnh vực uy tín |
linhVucUyTin |
Chuỗi ký tự |
Tôn giáo, dân tộc, văn hóa... |
Phạm vi ảnh hưởng |
phamViAnhHuong |
Chuỗi ký tự |
Trong dòng họ, thôn bảo, xã... |
Thành tích nổi bật |
thanhTichNoiBat |
Chuỗi ký tự |
Bằng khen, giấy khen, huân chương... |
Hoạt động tiêu biểu |
hoatDongTieuBieu |
Chuỗi ký tự |
Tuyên truyền, hòa giải, vận động, đóng góp... |
Cơ quan quản lý, theo dõi |
coQuanQuanLy |
Chuỗi ký tự |
UBMTTQ, UBND, Sở Dân tộc và Tôn giáo... |
Thời gian được công nhận |
thoiGianDuocCongNhan |
Ngày Tháng |
Số năm cụ thể |
Chế độ chính sách đang hưởng |
cheDoChinhSach |
Chuỗi ký tự |
Tiền hỗ trợ, thăm hỏi... |
Khu vực phụ trách |
khuVucPhuTrach |
Chuỗi ký tự |
|
Ảnh chân dung |
anhChanDung |
file |
|
Số điện thoại |
soDienThoai |
Số nguyên |
|
|
|
Chuỗi ký tự |
|
Tài liệu, hồ sơ đính kèm |
hoSo |
file |
|
Ghi chú |
ghiChu |
Chuỗi ký tự |
|
Trạng thái hiện tại |
trangThai |
Số nguyên |
1: Đang là NCUT; 0: Đã đưa ra khỏi danh sách. |
II.6.1.7. Lịch sử thay đổi Người có uy tín trong dân tộc
Tên bảng dữ liệu: LichSuThayDoiNCUT
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã giao dịch |
giaoDichID |
Số nguyên |
Khóa chính, tự động tăng. |
Mã người uy tín |
nguoiUyTinID |
Số nguyên |
Khóa ngoại, liên kết tới NguoiCoUyTin. |
Loại sự kiện |
loaiSuKien |
Chuỗi ký tự |
Ví dụ: "Đề nghị mới", "Công nhận chính thức", "Xin rút", "Đưa ra khỏi danh sách", "Thay thế". |
Ngày sự kiện |
ngaySuKien |
Ngày tháng |
Ngày diễn ra sự kiện (ngày họp, ngày ra quyết định...). |
Nội dung sự kiện |
noiDungSuKien |
Chuỗi ký tự (dài) |
Mô tả chi tiết về sự kiện. Ví dụ: "Họp thôn A, có 50/60 hộ tham gia, kết quả 48/50 phiếu đồng ý...". |
Mã lý do |
lyDoID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại tới DM_LyDoThayDoiNCUT (nếu sự kiện là xin rút, đưa ra khỏi danh sách...). |
Mã người liên quan |
nguoiLienQuanID |
Số nguyên |
Dùng trong trường hợp "Thay thế", chỉ đến nguoiUyTinID của người được thay thế. |
Người thay thế |
nguoiThayTheID |
Số nguyên |
Khóa ngoại, liên kết tới NguoiCoUyTin. |
Mã tài liệu đính kèm |
taiLieuID |
Số nguyên |
Khóa ngoại, liên kết tới TaiLieuPhiCauTruc (file scan biên bản, quyết định, đơn...). |
II.6.1.8. Chính sách dân tộc
Tên bảng dữ liệu: ChinhSachDanToc
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã chính sách |
chinhSachID |
Số nguyên (khóa chính) |
Mã định danh duy nhất cho mỗi chính sách trong hệ thống. |
Mã định danh văn bản |
maDinhDanhVanBan |
Chuỗi ký tự |
Mã duy nhất của văn bản trên CSDL quốc gia về VBQPPL, dùng để liên kết và đồng bộ. |
Tên chính sách/Văn bản |
tenChinhSach |
Chuỗi ký tự (dài) |
Tên đầy đủ của chính sách, đề án, hoặc tên trích yếu của văn bản. |
Số hiệu văn bản |
soHieuVanBan |
Chuỗi ký tự |
Số hiệu chính thức của văn bản (ví dụ: 1719/QĐ-TTg). |
Mã loại chính sách |
loaiChinhSachID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới bảng DM_LoaiChinhSach để phân loại. |
Cơ quan ban hành |
coQuanBanHanh |
Chuỗi ký tự |
Tên cơ quan ban hành văn bản (ví dụ: Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban Dân tộc). |
Ngày ban hành |
ngayBanHanh |
Ngày tháng |
Ngày ký ban hành văn bản. |
Ngày hiệu lực |
ngayHieuLuc |
Ngày tháng |
Ngày chính sách bắt đầu có hiệu lực. |
Ngày hết hiệu lực |
ngayHetHieuLuc |
Ngày tháng |
Ngày chính sách hết hiệu lực (nếu có). |
Phạm vị áp dụng |
phamViApDung |
Chuỗi ký tự |
Toàn quốc, tỉnh, xã... |
Tóm tắt nội dung |
tomTatNoiDung |
Chuỗi ký tự (dài) |
Tóm tắt các mục tiêu, nội dung chính của chính sách. |
Mã tài liệu đính kèm |
taiLieuID |
Số nguyên |
Khóa ngoại, liên kết tới TaiLieuPhiCauTruc để lưu file scan toàn văn. |
Mã dân tộc áp dụng |
danTocID |
Số nguyên |
Khóa ngoại, liên kết tới bảng DanToc. Nếu chính sách áp dụng cho tất cả DTTS, có thể để giá trị đặc biệt (ví dụ: 0 hoặc NULL). |
Nhóm đối tượng áp dụng |
nhomDoiTuong |
Chuỗi ký tự |
Dân tộc, hộ nghèo, phụ nữ, trẻ em, người có uy tín... |
Mã ĐVHC Xã |
maDVHCXa |
Chuỗi ký tự |
Mã đơn vị hành chính nơi áp dụng nếu có. |
Mã ĐVHC Tỉnh/ thành phố |
maDVHCTinh |
Chuỗi ký tự |
Mã đơn vị hành chính nơi áp dụng nếu có. |
II.6.1.9. Các vấn đề dân tộc đặc thù
Tên bảng dữ liệu: VanDeDacThu
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã vấn đề |
vanDeID |
Số nguyên (khóa chính) |
Mã định danh duy nhất cho mỗi vấn đề/sự việc. |
Tên sự việc |
tenSuViec |
Chuỗi ký tự |
Tên tóm tắt của sự việc để dễ nhận biết (ví dụ: "Khiếu kiện đất rừng tại xã A", "Xung đột liên quan đến tín ngưỡng tại thôn B"). |
Mã ĐVHC Xã |
maDVHCXa |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại tới DM_DonViHanhChinh, xác định địa bàn cụ thể xảy ra sự việc. |
Mã loại vấn đề |
loaiVanDeID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại, liên kết tới DM_LoaiVanDeDacThu để phân loại bản chất vấn đề. |
Mã dân tộc liên quan |
danTocID |
Số nguyên |
Khóa ngoại, liên kết tới DanToc để xác định(các) dân tộc chính có liên quan đến vấn đề. |
Ngày phát sinh |
ngayPhatSinh |
Ngày tháng |
Ngày sự việc bắt đầu được ghi nhận. |
Ngày kết thúc xử lý |
ngayKetThucXuLy |
Ngày tháng |
Ngày sự việc được giải quyết xong (có thể rỗng). |
Mô tả diễn biến |
moTaDienBien |
Chuỗi ký tự (dài) |
Mô tả chi tiết về nguyên nhân, diễn biến của sự việc, mức độ ảnh hưởng, số liệu minh chứng |
Mã trạng thái xử lý |
trangThaiID |
Số nguyên |
Khóa ngoại, liên kết tới DM_TrangThaiXuLy (ví dụ: Mới ghi nhận, Đang xử lý, Đã giải quyết). |
Đơn vị xử lý chính |
donViXuLy |
Chuỗi ký tự |
Tên cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm chính trong việc giải quyết. |
Kết quả/Giải pháp |
ketQuaGiaiQuyet |
Chuỗi ký tự (dài) |
Ghi nhận kết quả xử lý và các giải pháp đã được áp dụng. |
Mã tài liệu đính kèm |
taiLieuID |
Số nguyên |
Khóa ngoại, liên kết tới TaiLieuPhiCauTruc để lưu các báo cáo, biên bản liên quan. |
Cơ quan theo dõi |
coQuanTheoDoi |
Chuỗi ký tự |
Tên cơ quan theo dõi |
Cơ quan phối hợp |
coQuanPhoiHop |
Chuỗi ký tự |
Tên cơ quan phối hợp |
II.6.1.10. Danh mục các chỉ tiêu điều tra thống kê
Tên bảng dữ liệu: DM_ChiTieuThongKe
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả chi tiết |
Mã chỉ tiêu |
chiTieuID |
Chuỗi ký tự (khóa chính) |
Mã số định danh duy nhất của chỉ tiêu, lấy theo Phụ lục của Thông tư để đảm bảo tính pháp lý và dễ tra cứu. |
Tên chỉ tiêu |
tenChiTieu |
Chuỗi ký tự (dài) |
Tên đầy đủ, chính xác của chỉ tiêu như được ghi trong Thông tư. |
Nhóm chỉ tiêu |
nhomChiTieu |
Chuỗi ký tự |
Tên nhóm lớn chứa chỉ tiêu, giúp phân loại và gom nhóm báo cáo. |
Đơn vị tính |
donViTinh |
Chuỗi ký tự |
Đơn vị tính của giá trị chỉ tiêu. |
Ghi chú/Giải thích |
giaiThich |
Chuỗi ký tự (dài) |
Nội dung phần "Khái niệm, phương pháp tính" từ Phụ lục của Thông tư. Có thể lưu dưới dạng text dài hoặc HTML để giữ định dạng. |
Phân loại chỉ tiêu |
phanLoai |
Chuỗi ký tự |
Phân loại chỉ tiêu là "Số lượng" hay "Tỷ lệ" để hỗ trợ các quy trình xử lý và hiển thị. |
Công thức tham khảo |
congThuc |
Chuỗi ký tự |
(Tùy chọn) Ghi lại công thức tính toán dưới dạng văn bản để người dùng tham khảo. |
Trạng thái hiệu lực |
trangThai |
Lôgic (Boolean) |
Cho biết chỉ tiêu có còn được sử dụng hay không (1: còn hiệu lực, 0: hết hiệu lực). Hữu ích khi có sự thay đổi trong các thông tư sau này. |
II.6.1.11. Danh mục các kỳ báo cáo
Tên bảng dữ liệu: DM_KyBaoCao
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả chi tiết |
Mã kỳ báo cáo |
kyBaoCaoID |
Số nguyên (khóa chính) |
Mã định danh duy nhất cho mỗi kỳ báo cáo, tự động tăng. |
Tên kỳ báo cáo |
tenKyBaoCao |
Chuỗi ký tự |
Tên gọi gợi nhớ, dễ nhận biết cho kỳ báo cáo. |
Loại kỳ báo cáo |
loaiKy |
Chuỗi ký tự |
Phân loại kỳ báo cáo để gom nhóm và áp dụng các quy tắc khác nhau. |
Năm báo cáo |
namBaoCao |
Số nguyên |
Năm của kỳ báo cáo, giúp cho việc truy vấn và lọc dữ liệu theo năm dễ dàng. |
Ngày bắt đầu kỳ |
ngayBatDau |
Ngày tháng (Date) |
Ngày bắt đầu của khoảng thời gian thu thập số liệu. |
Ngày kết thúc kỳ |
ngayKetThuc |
Ngày tháng (Date) |
Ngày kết thúc của khoảng thời gian thu thập số liệu. |
Thời điểm chốt số liệu |
thoiDiemSoLieu |
Ngày tháng (Date) |
Thời điểm số liệu được tính đến, theo quy định của Thông tư. |
Hạn nộp báo cáo |
hanNopBaoCao |
Ngày tháng (Date) |
Hạn cuối cùng để các đơn vị nộp báo cáo cho kỳ này. |
Trạng thái kỳ |
trangThai |
Chuỗi ký tự |
Trạng thái của kỳ báo cáo, giúp quản lý quy trình. |
II.6.1.12. Danh sách tài liệu phi cấu trúc
Tên bảng: TaiLieuPhiCauTruc
Tên trường thông tin |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã tài liệu |
taiLieuID |
Số nguyên |
Khóa chính, tự động tăng. |
Mã đối tượng liên kết |
maDoiTuong |
Số nguyên |
ID của bản ghi trong bảng thuộc tính (diSanID, nguoiUyTinID...). |
Tên bảng liên kết |
tenBang |
Chuỗi ký tự |
Tên của bảng thuộc tính được liên kết (DiSanVanHoa, LichSuCongNhanNCUT...). |
Tên tài liệu |
tenTaiLieu |
Chuỗi ký tự |
|
Loại file |
loaiFile |
Chuỗi ký tự |
Ví dụ: PDF, JPG, MP4, DOCX. |
Đường dẫn lưu trữ |
duongDan |
Chuỗi ký tự |
Đường dẫn URL hoặc UNC tới file. |
Mô tả |
moTa |
Chuỗi ký tự |
Mô tả ngắn về tài liệu. |
II.6.1.13. Số liệu điều tra thống kê
Tên bảng dữ liệu: SoLieuThongKe_TongHop
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã bản ghi |
id |
Số nguyên (khóa chính) |
|
Mã kỳ báo cáo |
kyBaoCaoID |
Số nguyên |
Khóa ngoại tới DM_KyBaoCao. |
Mã chỉ tiêu |
chiTieuID |
Chuỗi ký tự |
Khóa ngoại tới DM_ChiTieuThongKe. |
Mã ĐVHC |
maDVHC |
Chuỗi ký tự |
Mã của địa bàn báo cáo (cấp Tỉnh, Xã). |
Mã dân tộc |
danTocID |
Số nguyên |
Mã dân tộc áp dụng cho chỉ tiêu (có thể rỗng nếu là chỉ tiêu chung cho toàn bộ DTTS). |
Giá trị dạng số |
giaTriSo |
Số thực |
Dùng cho các chỉ tiêu có giá trị là số (số lượng, tỷ lệ). |
Giá trị dạng chữ |
giaTriChu |
Chuỗi ký tự |
Dùng cho các chỉ tiêu có giá trị là văn bản (nếu có). |
Ngày cập nhật |
ngayCapNhat |
Ngày tháng |
Ngày nhập/cập nhật số liệu. |
Nguồn số liệu |
nguonSoLieu |
Chuỗi ký tự |
Đơn vị cung cấp số liệu. |
II.6.2. Cơ sở dữ liệu tôn giáo
II.6.2.1. Tổ chức
Tên bảng dữ liệu: ToChuc
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã tổ chức |
maToChuc(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu ToChuc, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Tên tổ chức |
tenToChuc |
Chuỗi ký tự |
Tên chính thức của tổ chức (tiếng Việt) |
Tên giao dịch quốc tế |
tenGiaoDichQT |
Chuỗi ký tự |
Tên giao dịch quốc tế của tổ chức (nếu có) |
Tên viết tắt |
tenVietTat |
Chuỗi ký tự |
Tên viết tắt ngắn gọn của tổ chức |
Loại hình tổ chức |
maLoaiHinhToChuc |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Loại hình tổ chức (DM_LoaiHinhToChuc) |
Thuộc tôn giáo |
maTonGiao |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Tôn giáo tại Việt Nam (DM_TonGiao) |
Tổ chức cấp trên trực tiếp |
maToChuc(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) bảng ToChuc |
Trụ sở chính |
truSoChinh(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao |
Người đại diện |
soDinhDanh(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec |
Tổng số chức sắc, chức việc |
soChucSacChucViec |
Số nguyên |
Số lượng chức sắc, chức việc của tổ chức |
Tổng số nhà tu hành |
soNhaTuHanh |
Số nguyên |
Số lượng nhà tu hành của tổ chức |
Tổng số tín đồ |
soTinDo |
Số nguyên |
Số lượng tín đồ của tổ chức |
Tổng số cơ sở tôn giáo |
soCoSoTG |
Số nguyên |
Số lượng cơ sở tôn giáo thuộc tổ chức quản lý |
Phạm vi địa bàn hoạt động |
maDiaBan |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Phạm vi địa bàn hoạt động (DM_PhamViDiaBan) |
Quá trình hình thành và phát triển |
quaTrinhHoatDong (FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maQuaTrinhPT(PK) của bảng QuaTrinhHinhThanhPhatTrien |
II.6.2.2. Quá trình hình thành và phát triển
Tên bảng dữ liệu: QuaTrinhHinhThanhPhatTrien
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã quá trình hình thành và phát triển |
maQuaTrinhPT(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu QuaTrinhHinhThanhPhatTrien, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Tình trạng hoạt động |
maTinhTrangHD |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Tình trạng hoạt động tổ chức (DM_TinhTrangHoatDongToCh uc) |
Lý do thay đổi |
lyDoThayDoi |
Chuỗi ký tự |
Lý do thực hiện thay đổi của tổ chức |
Ngày đề nghị |
ngayDeNghi |
Ngày tháng |
Ngày đề nghị thực hiện thay đổi của tổ chức |
Ngày dự kiến thay đổi |
ngayDuKien |
Ngày tháng |
Ngày dự kiến thực hiện thay đổi |
Số văn bản |
soVanBan |
Chuỗi ký tự |
Số văn bản trong các văn bản được ban hành |
Ngày cấp |
ngayCap |
Ngày tháng |
Ngày cấp các văn bản được ban hành |
Cơ quan cấp |
coQuanCap |
Chuỗi ký tự |
Cơ quan thực hiện ban hành văn bản |
Tệp đính kèm |
tepDinhKem |
Tập tin |
Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, … |
Gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài |
maToChucTGNN (FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChucTGNN(PK) của bảng GiaNhapToChucTonGiaoNuoc Ngoai |
II.6.2.3. Quá trình gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài
Tên bảng dữ liệu: GiaNhapToChucTonGiaoNuocNgoai
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã tổ chức tôn giáo nước ngoài |
maToChucTGNN (PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu GiaNhapToChucTonGiaoNuoc Ngoai, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Tên tổ chức tôn giáo nước ngoài |
tenToChucTGNN |
Chuỗi ký tự |
Tên chính thức của tổ chức tôn giáo nước ngoài |
Tên giao dịch quốc tế |
tenGiaoDichQT |
Chuỗi ký tự |
Tên giao dịch quốc tế của tổ chức tôn giáo nước ngoài |
Tên viết tắt |
tenVietTat |
Chuỗi ký tự |
Tên viết tắt ngắn gọn của tổ chức tôn giáo nước ngoài |
Quốc gia |
quocGia |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục quốc gia theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006). |
Mục đích gia nhập |
mucDichGiaNhap |
Chuỗi ký tự |
Mục đích gia nhập của tổ chức tôn giáo. |
Thời điểm gia nhập |
thoiDiemGiaNhap |
Ngày tháng |
Thời điểm gia nhập của tổ chức tôn giáo. |
II.6.2.4. Hiến chương
Tên bảng dữ liệu: HienChuong
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã hiến chương |
maHienChuong(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HienChuong, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Tên hiến chương |
tenHienChuong |
Chuỗi ký tự |
Tên hiến chương của tổ chức |
Ngày sửa đổi |
ngayCapNhat |
Ngày tháng |
Ngày sửa đổi hiến chương của tổ chức |
Số văn bản chấp thuận |
soVanBan |
Chuỗi ký tự |
Số văn bản chấp thuận |
Ngày văn bản chấp thuận |
ngayVanBan |
Chuỗi ký tự |
Ngày văn bản chấp thuận |
Ngày ban hành văn bản chấp thuận |
ngayBanHanh |
Chuỗi ký tự |
Ngày ban hành văn bản chấp thuận |
Cơ quan ban hành văn bản chấp thuận |
coQuanBanHanh |
Chuỗi ký tự |
Cơ quan thực hiện ban hành văn bản chấp thuận |
Lý do sửa đổi |
lyDoThayDoi |
Chuỗi ký tự |
Lý do thực hiện thay đổi hiến chương của tổ chức. |
Tệp đính kèm |
tepDinhKem |
Tập tin |
Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, … |
Mã tổ chức |
maToChuc(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc |
II.6.2.5. Cơ cấu tổ chức
Tên bảng dữ liệu: CoCauToChuc
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã cơ cấu tổ chức |
maCoCauToChuc (PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu CoCauToChuc, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Nội dung cơ cấu tổ chức |
noiDungToChuc |
Chuỗi ký tự |
Nội dung tóm tắt cơ cấu tổ chức của tổ chức |
Tệp đính kèm |
tepDinhKem |
Tập tin |
Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, … |
Mã tổ chức |
maToChuc(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc |
II.6.2.6. Cơ sở tôn giáo
Tên bảng dữ liệu: CoSoTonGiao
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã cơ sở tôn giáo |
maCoSoTG(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu CoSoTonGiao, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Tên gọi chính thức |
tenCoSoTG |
Chuỗi ký tự |
Tên gọi chính thức của cơ sở tôn giáo |
Tên thường gọi |
tenThuongGoi |
Chuỗi ký tự |
Tên thường gọi của tổ chức tôn giáo |
Loại hình cơ sở |
maLoaiHinhCSTG |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Loại hình cơ sở tôn giáo (DM_LoaiHinhCoSoTonGiao) |
Tổ chức quản lý trực tiếp |
maToChuc(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc |
Người phụ trách |
soDinhDanh(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec |
Loại hình di tích |
maLoaiHinhDT |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Loại hình di tích (DM_LoaiHinhDiTich) |
Cấp di tích |
maCapDT |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Cấp di tích (DM_CapDiTich) |
Địa chỉ chi tiết |
diaChi |
Chuỗi ký tự |
Địa chỉ chi tiết của cơ sở tôn giáo như số nhà, đường, … |
Xã/Phường |
maXaPhuong |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam |
Tỉnh/Thành phố |
maTinhThanh |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam |
Số điện thoại |
soDienThoai |
Số nguyên |
Số điện thoại liên hệ của cơ sở tôn giáo |
|
|
Chuỗi ký tự |
Địa chỉ email của cơ sở tôn giáo (nếu có) |
Website |
website |
Chuỗi ký tự |
Trang web của cơ sở tôn giáo (nếu có) |
Ngày thành lập |
ngayThanhLap |
Ngày tháng |
Thời điểm cơ sở tôn giáo được thành lập hoặc công nhận |
Quá trình thay đổi |
maQuaTrinh(FK) |
Số nguyên |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maQuaTrinh(FK) của bảng QuaTrinhThayDoi |
Thực trạng của cơ sở tôn giáo |
maThucTrangCSTG |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Tình trạng hoạt động của cơ sở tôn giáo (DM_ThucTrangCoSoTonGiao) |
II.6.2.7. Quá trình thay đổi của cơ sở tôn giáo
Tên bảng dữ liệu: QuaTrinhThayDoi
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã quá trình thay đổi |
maQuaTrinh(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu QuaTrinhThayDoi, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Loại hình thay đổi |
maLoaiHinhTDCSTG |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Loại hình thay đổi (DM_LoaiHinhThayDoiCoSoTo nGiao) |
Lý do thay đổi |
lyDoThayDoi |
Chuỗi ký tự |
Lý do thực hiện thay đổi của cơ sở tôn giáo |
Ngày đề nghị |
ngayDeNghi |
Ngày tháng |
Ngày đề nghị thực hiện thay đổi của cơ sở tôn giáo |
Ngày dự kiến thay đổi |
ngayDuKien |
Ngày tháng |
Ngày dự kiến thực hiện thay đổi. |
Số văn bản |
soVanBan |
Chuỗi ký tự |
Số văn bản trong các văn bản được ban hành |
Ngày cấp |
ngayCap |
Ngày tháng |
Ngày cấp các văn bản được ban hành |
Cơ quan cấp |
coQuanCap |
Chuỗi ký tự |
Cơ quan thực hiện ban hành văn bản |
Tệp đính kèm |
tepDinhKem |
Tập tin |
Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, … |
II.6.2.8. Chức sắc
Tên bảng dữ liệu: ChucSac
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã chức sắc |
maChucSac(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu ChucSac, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Họ tên khai sinh |
hoTen |
Chuỗi ký tự |
Họ và tên người được phong chức sắc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Họ tên trong tôn giáo |
hoTenTG |
Chuỗi ký tự |
Họ và tên trong tôn giáo của người được phong chức sắc |
Ngày sinh |
ngaySinh |
Chuỗi ký tự |
Ngày, tháng, năm sinh của người được phong chức sắc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Giới tính |
gioiTinh |
Chuỗi ký tự |
Giới tính của người được phong chức sắc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Quốc tịch |
quocTich |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục quốc gia theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006). |
Dân tộc |
danTocID |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Dân tộc |
Số căn cước công dân |
soDinhDanh(FK) |
Số nguyên |
Số căn cước công dân của người được phong chức sắc của tổ chức tôn giáo. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư. Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc và khóa chính maCoSoTG(PK) của bảng CoSoTonGiao |
Ngày cấp |
ngayCap |
Ngày tháng |
Ngày cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Nơi cấp |
noiCap |
Chuỗi ký tự |
Nơi cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Quê quán |
queQuan |
Chuỗi ký tự |
Quê quán của người được phong chức sắc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Xã/Phường |
maXaPhuong |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam |
Tỉnh/Thành phố |
maTinhThanh |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam |
Địa chỉ thường trú |
diaChiThuongTru |
Chuỗi ký tự |
Địa chỉ thường trú của người được phong chức sắc |
Số điện thoại |
soDienThoai |
Số nguyên |
Số điện thoại liên hệ của người được phong chức sắc |
|
|
Chuỗi ký tự |
Địa chỉ email của người được phong chức sắc |
Trình độ học vấn |
trinhDoHocVan |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Trình độ học vấn của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trình độ tu học |
maTrinhDoTuHoc |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Trình độ tu học (DM_TrinhDoTuHoc) |
Cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học |
maCoSoDTTG(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoDTTG(PK) bảng CoSoDaoTaoTonGiao |
Trình độ ngoại ngữ |
trinhDoNgoaiNgu |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Trình độ ngoại ngữ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tiếng dân tộc |
ngonNguID |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Ngôn ngữ |
Thuộc tổ chức tôn giáo |
maToChuc(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) bảng ToChuc |
Nơi hành đạo |
maCoSoTG(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao |
Chức vụ/Phẩm vị hiện tại |
maChucSac |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Chức sắc (DM_ChuSac) |
Quyết định phong phẩm |
tepDinhKem |
Tập tin |
Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, … |
Ngày thụ phong |
ngayPhongChuc |
Ngày tháng |
Ngày, tháng, năm được bổ nhiệm/phong chức |
Tình trạng hoạt động |
maTinhTrangChucSac |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục tình trạng hoạt động chức sắc (DM_TinhTrangHoatDongChuc Sac). |
Tham gia hoạt động chính trị |
maHoatDongCT |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Tham gia hệ thống chính trị (DM_ThamGiaHeThongChinhTri) |
II.6.2.9. Chức việc
Tên bảng dữ liệu: ChucViec
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã chức việc |
maChucViec(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu ChucViec, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Họ tên khai sinh |
hoTen |
Chuỗi ký tự |
Họ và tên người được bổ nhiệm chức việc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Họ tên trong tôn giáo |
hoTenTG |
Chuỗi ký tự |
Họ và tên trong tôn giáo của người được bổ nhiệm chức việc |
Ngày sinh |
ngaySinh |
Chuỗi ký tự |
Ngày, tháng, năm sinh của người được bổ nhiệm chức việc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Giới tính |
gioiTinh |
Chuỗi ký tự |
Giới tính của người được bổ nhiệm chức việc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Quốc tịch |
quocTich |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục quốc gia theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006). |
Dân tộc |
danTocID |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Dân tộc |
Số căn cước công dân |
soDinhDanh(FK) |
Số nguyên |
Số căn cước công dân của người được bổ nhiệm chức việc của tổ chức tôn giáo. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư. Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc và khóa chính maCoSoTG(PK) của bảng CoSoTonGiao |
Ngày cấp |
ngayCap |
Ngày tháng |
Ngày cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Nơi cấp |
noiCap |
Chuỗi ký tự |
Nơi cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Quê quán |
queQuan |
Chuỗi ký tự |
Quê quán của người được bổ nhiệm chức việc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Xã/Phường |
maXaPhuong |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam |
Tỉnh/Thành phố |
maTinhThanh |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam |
Địa chỉ thường trú |
diaChiThuongTru |
Chuỗi ký tự |
Địa chỉ thường trú của người được bổ nhiệm chức việc |
Số điện thoại |
soDienThoai |
Số nguyên |
Số điện thoại liên hệ của người được bổ nhiệm chức việc |
|
|
Chuỗi ký tự |
Địa chỉ email của người được bổ nhiệm chức việc |
Trình độ học vấn |
trinhDoHocVan |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục trình độ học vấn của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trình độ tu học |
maTrinhDoTuHoc |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Trình độ tu học (DM_TrinhDoTuHoc) |
Cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học |
maCoSoDTTG(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoDTTG(PK) bảng CoSoDaoTaoTonGiao |
Trình độ ngoại ngữ |
trinhDoNgoaiNgu |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục trình độ ngoại ngữ Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tiếng dân tộc |
ngonNguID |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Ngôn ngữ |
Thuộc tổ chức tôn giáo |
maToChuc(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) bảng ToChuc |
Nơi hành đạo |
maCoSoTG(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao |
Chức vụ hiện tại |
maChucViec |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Chức việc (DM_ChucViec) |
Chức vụ kiêm nhiệm |
maChucViecKiemNhi em |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Chức việc (DM_ChucViec) (nếu có) |
Nhiệm kỳ từ năm |
batDauNhiemKy |
Ngày tháng |
Thời gian bắt đầu nhiệm kỳ được bổ nhiệm |
Nhiệm kỳ đến năm |
ketThucNhiemKy |
Ngày tháng |
Thời gian kết thúc nhiệm kỳ được bổ nhiệm |
Quyết định bổ nhiệm |
tepDinhKem |
Tập tin |
Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, … |
Ngày bổ nhiệm |
ngayBoNhiem |
Ngày tháng |
Ngày, tháng, năm được bổ nhiệm |
Tình trạng hoạt động |
maTinhTrangChucViec |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Tình trạng hoạt động chức việc (DM_TinhTrangHoatDongChuc Viec) |
Tham gia hoạt động chính trị |
maHoatDongCT |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Tham gia hệ thống chính trị (DM_ThamGiaHeThongChinhT ri) |
II.6.2.10. Nhà tu hành
Tên bảng dữ liệu: NhaTuHanh
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã nhà tu hành |
maNhaTuHanh(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu NhaTuHanh, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Họ tên khai sinh |
hoTen |
Chuỗi ký tự |
Họ và tên nhà tu hành. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Họ tên trong tôn giáo |
hoTenTG |
Chuỗi ký tự |
Họ và tên trong tôn giáo của nhà tu hành |
Ngày sinh |
ngaySinh |
Chuỗi ký tự |
Ngày, tháng, năm sinh của nhà tu hành. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Giới tính |
gioiTinh |
Chuỗi ký tự |
Giới tính của nhà tu hành. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Quốc tịch |
quocTich |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục quốc gia theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006). |
Dân tộc |
danTocID |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Dân tộc |
Số căn cước công dân |
soDinhDanh(FK) |
Số nguyên |
Số căn cước công dân của nhà tu hành của tổ chức tôn giáo. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư. Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc và khóa chính maCoSoTG(PK) của bảng CoSoTonGiao |
Ngày cấp |
ngayCap |
Ngày tháng |
Ngày cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Nơi cấp |
noiCap |
Chuỗi ký tự |
Nơi cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Quê quán |
queQuan |
Chuỗi ký tự |
Quê quán của nhà tu hành. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư |
Xã/Phường |
maXaPhuong |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam |
Tỉnh/Thành phố |
maTinhThanh |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam |
Địa chỉ thường trú |
diaChiThuongTru |
Chuỗi ký tự |
Địa chỉ thường trú của nhà tu hành |
Số điện thoại |
soDienThoai |
Số nguyên |
Số điện thoại liên hệ của nhà tu hành |
|
|
Chuỗi ký tự |
Địa chỉ email của nhà tu hành |
Trình độ học vấn |
trinhDoHocVan |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục trình độ học vấn của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trình độ tu học |
maTrinhDoTuHoc |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Trình độ tu học (DM_TrinhDoTuHoc) |
Trình độ đào tạo về tôn giáo |
trinhDoTuHoc |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Trình độ đào tạo tôn giáo (DM_DM_TrinhDoDaoTaoTon Giao) |
Cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học |
maCoSoDTTG(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoDTTG(PK) bảng CoSoDaoTaoTonGiao |
Trình độ ngoại ngữ |
trinhDoNgoaiNgu |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục trình độ ngoại ngữ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tiếng dân tộc |
ngonNguID |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Ngôn ngữ |
Thuộc tổ chức tôn giáo |
maToChuc(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) bảng ToChuc |
Ngày gia nhập tôn giáo |
ngayGiaNhap |
Ngày tháng |
Ngày, tháng, năm bắt đầu gia nhập tôn giáo |
Nơi gia nhập tôn giáo |
maCoSoTG(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao |
Nhà tu hành |
maNhaTuHanh |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Nhà tu hành (DM_NhaTuHanh) |
Tình trạng hoạt động |
maTinhTrangNTH |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Trình trạng hoạt động nhà tu hành (DM_TinhTrangHoatDongNhaT uHanh) |
Tham gia hoạt động chính trị |
maHoatDongCT |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Tham gia hệ thống chính trị (DM_ThamGiaHeThongChinhT ri) |
II.6.2.11. Cơ sở đào tạo tôn giáo
Tên bảng dữ liệu: CoSoDaoTaoTonGiao
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã cơ sở đào tạo tôn giáo |
maCoSoDTTG(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu CoSoDaoTaoTonGiao, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Tên gọi chính thức |
tenCoSoDTTG |
Chuỗi ký tự |
Tên gọi chính thức của cơ sở đào tạo tôn giáo |
Tên thường gọi |
tenThuongGoi |
Chuỗi ký tự |
Tên thường gọi của tổ chức tôn giáo |
Loại hình cơ sở |
maLoaiHinhCSTG |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Loại hình cơ sở (DM_LoaiHinhCoSoTonGiao) |
Tổ chức quản lý trực tiếp |
maToChuc(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc |
Người phụ trách |
soDinhDanh(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec |
Địa chỉ chi tiết |
diaChi |
Chuỗi ký tự |
Địa chỉ chi tiết của cơ sở đào tạo tôn giáo như số nhà, đường, … |
Xã/Phường |
maXaPhuong |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam |
Tỉnh/Thành phố |
maTinhThanh |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam |
Số điện thoại |
soDienThoai |
Số nguyên |
Số điện thoại liên hệ của cơ sở đào tạo tôn giáo |
|
|
Chuỗi ký tự |
Địa chỉ email của cơ sở đào tạo tôn giáo (nếu có) |
Website |
website |
Chuỗi ký tự |
Trang web của cơ sở đào tạo tôn giáo (nếu có) |
Ngày thành lập |
ngayThanhLap |
Ngày tháng |
Thời điểm cơ sở đào tạo tôn giáo được thành lập hoặc công nhận |
Giấy phép hoạt động đào tạo |
tepDinhKem |
Tập tin |
Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, … |
Số quyết định |
soVanBan |
Chuỗi ký tự |
Số quyết định của giấy phép hoạt động đào tạo |
Ngày cấp |
ngayCap |
Ngày tháng |
Ngày cấp giấy phép hoạt động đào tạo |
Cơ quan cấp |
coQuanCap |
Chuỗi ký tự |
Cơ quan cấp giấy phép hoạt động đào tạo |
Quá trình thay đổi |
maQuaTrinh(FK) |
Số nguyên |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maQuaTrinh(FK) của bảng QuaTrinhThayDoi |
Tình trạng hoạt động |
maTinhTrangCSDTTG |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Tình trạng hoạt động của cơ sở đào tạo tôn giáo (DM_TinhTrangHoatDongCSD TTG) |
Hoạt động đào tạo tôn giáo |
maHoatDongDT(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maHoatDongDT(PK) bảng HoatDongDaoTaoTonGiao |
II.6.2.12. Hoạt động đào tạo tôn giáo
Tên bảng dữ liệu: HoatDongDaoTaoTonGiao
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã hoạt động đào tạo tôn giáo |
maHoatDongDT(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HoatDongDaoTaoTonGiao, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Tên khóa học/chương trình |
tenKhoaHoc |
Chuỗi ký tự |
Tên khóa học/chương trình của hoạt động đào tạo. |
Trình độ đào tạo |
maTrinhDoDTTG |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Trình độ đào tạo (DM_TrinhDoDaoTaoTonGiao) |
Quy mô tuyển sinh |
quyMo |
Số nguyên |
Số học viên tham gia đào tạo |
Số lượng giảng viên |
soGiangVien |
Số nguyên |
Số giảng viên tham gia đào tạo |
Thời gian bắt đầu |
ngayBatDau |
Ngày tháng |
Ngày khai giảng khóa học/chương trình |
Thời gian kết thúc |
ngayKetThuc |
Ngày tháng |
Ngày bế giảng khóa học/chương trình |
Mã hoạt động đào tạo tôn giáo |
maHoatDongDT(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HoatDongDaoTaoTonGiao, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Tên khóa học/chương trình |
tenKhoaHoc |
Chuỗi ký tự |
Tên khóa học/chương trình của hoạt động đào tạo. |
Trình độ đào tạo |
maTrinhDoDTTG |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Trình độ đào tạo (DM_TrinhDoDaoTaoTonGiao) |
Quy mô tuyển sinh |
quyMo |
Số nguyên |
Số học viên tham gia đào tạo |
II.6.2.13. Hoạt động tôn giáo
Tên bảng dữ liệu: HoatDongTonGiao
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã hoạt động tôn giáo |
maHoatDongTG (PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HoatDongTonGiao, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Tên hoạt động |
tenHoatDongTG |
Chuỗi ký tự |
Tên gọi hoạt động tôn giáo |
Loại hình hoạt động |
maLoaiHinhTG |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo (DM_LoaiHinhHoatDongTonGiao) |
Ngày tổ chức |
ngayToChuc |
Ngày tháng |
Thời điểm diễn ra hoạt động tôn giáo. |
Địa điểm tổ chức |
maCoSoTG (FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao |
Tổ chức tôn giáo chủ trì |
maToChuc(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(FK) bảng ToChuc |
Người đại diện |
soDinhDanh(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec |
Nội dung hoạt động |
noiDung |
Chuỗi ký tự |
Nội dung tóm tắt hoạt động tôn giáo |
Quy mô tham gia |
quyMo |
Số nguyên |
Số lượng người tham dự hoạt động tôn giáo |
Tệp đính kèm |
tepDinhKem |
Tập tin |
Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, ... |
Ngày phê duyệt hoạt động |
ngayPheDuyet |
Ngày tháng |
Ngày phê duyệt hoạt động tôn giáo được phép tổ chức |
Cơ quan phê duyệt |
coQuanPheDuyet |
Chuỗi ký tự |
Cơ quan thực hiện phê duyệt hoạt động tôn giáo |
II.6.2.14. Hoạt động tôn giáo có yếu tố nước goài
Tên bảng dữ liệu: HoatDongTonGiaoYeuToNuocNgoai
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài |
maHDTGNN(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HoatDongTonGiaoYeuToNuoc Ngoai, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Tên hoạt động |
tenHDTGNN |
Chuỗi ký tự |
Tên gọi hoạt động tôn giáo. |
Loại hình hoạt động |
maLoaiHinhTGNN |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài (DM_LoaiHinhHoatDongTonGi aoYeuToNuocNgoai) |
Ngày tổ chức |
ngayToChuc |
Ngày tháng |
Thời điểm diễn ra hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài |
Địa điểm tổ chức |
maCoSoTG (FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao |
Tổ chức tôn giáo chủ trì |
maToChuc(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(FK) bảng ToChuc |
Quốc gia/Tổ chức đối tác |
quocGia |
Chuỗi ký tự |
Tên quốc gia/ tổ chức đối tác nước ngoài |
Người đại diện |
soDinhDanh(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec |
Nội dung hoạt động |
noiDung |
Chuỗi ký tự |
Nội dung tóm tắt hoạt động tôn giáo |
Quy mô tham gia |
quyMo |
Số nguyên |
Số lượng người tham dự hoạt động tôn giáo |
Tệp đính kèm |
tepDinhKem |
Tập tin |
Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, ... |
Ngày phê duyệt hoạt động |
ngayPheDuyet |
Ngày tháng |
Ngày phê duyệt hoạt động tôn giáo được phép tổ chức |
Cơ quan phê duyệt |
coQuanPheDuyet |
Chuỗi ký tự |
Cơ quan thực hiện phê duyệt hoạt động tôn giáo |
Mã hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài |
maHDTGNN(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HoatDongTonGiaoYeuToNuoc Ngoai, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
II.6.2.15. Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tên bảng dữ liệu: NhomSinhHoatTGTT
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã nhóm sinh hoạt |
maNhomSH(PK) |
Chuỗi ký tự |
Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu NhomSinhHoatTGTT, tự động tăng theo số lượng bản ghi |
Tên nhóm sinh hoạt |
tenNhomSH |
Chuỗi ký tự |
Tên gọi nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Thuộc tôn giáo |
maTonGiao |
Chuỗi ký tự |
Tham chiếu danh mục Tôn giáo tại Việt Nam (DM_TonGiao) |
Số lượng tín đồ tham gia |
soLuongTinDo |
Số nguyên |
Số lương tín đồ tham gia nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Người đại diện nhóm |
soDinhDanh(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec |
Thuộc tổ chức tôn giáo |
maToChuc(FK) |
Chuỗi ký tự |
Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(FK) bảng ToChuc |
Địa điểm sinh hoạt |
diaChi |
Chuỗi ký tự |
Điểm chi tiết sinh hoạt tôn giáo tập trung như số nhà, đường,… |
Tỉnh/Thành phố |
maTinhThanh |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam |
Xã/Phường |
maXaPhuong |
Số nguyên |
Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam |
II.6.3.1. Tổ chức
Mô tả các chủ thể, chủ quản và các đơn vị tham gia quá trình thu thập, số hóa, chuẩn hóa, chuyển đổi, khai thác, phân phối dữ liệu…
Tên trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã định danh (PK) |
String |
|
Tên tổ chức |
String |
|
Chức năng nhiệm vụ |
String |
|
Địa chỉ |
String |
|
Địa chỉ số (nếu có |
String |
|
Người đại diện |
String |
|
Chức vụ |
String |
|
Vai trò |
String |
|
Thông tin liên hệ |
String |
|
Thời gian có thể liên hệ |
String |
|
Chỉ dẫn liên hệ |
String |
|
II.6.3.2. Đặc tả đối tượng dữ liệu
Đặc tả các đối tượng dữ liệu như tập tin (phi cấu trúc) và các đối tượng dữ liệu cấu trúc như bảng, vùng, cột, bản ghi, trường dữ liệu
Tên trường |
Kiểu dữ liệu |
Mô tả |
Mã đối tượng |
String |
|
Tên đối tượng |
String |
|
Phạm vi mô tả |
String |
|
Ngày lập |
Date |
|
Phiên bản |
String |
|
Loại dữ liệu đặc tả |
String |
|
Nguồn gốc dữ liệu |
String |
|
Chủ thể dữ liệu |
String |
|
Chủ quản dữ liệu |
String |
|
Đơn vị thu thập, số hóa (FK) |
String |
|
Đơn vị chuẩn hóa, chuyển đổi (FK) |
String |
|
Đơn vị khai thác, phân phối (FK) |
String |
|
Đường dẫn, câu lệnh truy xuất (FK) |
String |
|
Đánh giá chất lượng dữ liệu (FK) |
String |
|
Mục đích sử dụng |
String |
|
Tùy theo loại dữ liệu, đặc tả đối tượng dữ liệu sẽ có thêm các thuộc tính sau đây:
II.7. Định dạng trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu
1. Chuẩn định dạng dữ liệu sử dụng trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng
a) Đối với dữ liệu có cấu trúc áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML hoặc định dạng JSON;
b) Đối với dữ liệu phi cấu trúc thì giữ nguyên theo định dạng lưu trữ dữ liệu khi trao đổi dữ liệu.
2. Chuẩn định dạng dữ liệu đặc tả sử dụng trong trao đổi, chia sẻ siêu dữ liệu đất đai được áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML hoặc định dạng JSON.
3. Dữ liệu và dữ liệu đặc tả về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng được trao đổi, chia sẻ dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các dịch vụ trao đổi, chia sẻ dữ liệu hoặc các thiết bị lưu trữ.
4. Định dạng trao đổi, chia sẻ dữ liệu của cơ sở dữ liệu dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng với các hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
III. YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN
III.1. Yêu cầu kỹ thuật chung của phần mềm
Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng phải đáp ứng các yêu cầu chung về kỹ thuật như sau:
1. Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
2. Phù hợp với Khung kiến trúc tổng thể quốc gia số.
3. Đáp ứng yêu cầu về tính sẵn sàng với giao thức liên mạng trên Internet IPv6 (Internetprotocol version 6).
4. Đáp ứng yêu cầu triển khai trên điện toán đám mây.
III.2. Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng phần mềm
Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng phải đáp ứng các yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng như sau:
1. Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ
a) Tương thích với hạ tầng công nghệ thông tin;
b) Có cam kết, hỗ trợ từ các tổ chức cung cấp nền tảng phát triển ứng dụng, dịch vụ;
c) Đáp ứng về giải pháp truy cập và dịch vụ phân phối dữ liệu;
d) Đáp ứng về giải pháp chia sẻ, tích hợp.
2. Yêu cầu về quy mô triển khai
a) Đáp ứng quy mô triển khai trên phạm vi toàn quốc;
b) Đáp ứng phục vụ cho các nhóm người dùng khác nhau trong quản
lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu.
3. Yêu cầu về hiệu năng
a) Đáp ứng các yêu cầu về thời gian xử lý;
b) Đáp ứng yêu cầu về số lượng người dùng truy cập đồng thời vào hệ thống.
4. Yêu cầu chi tiết về giải pháp kỹ thuật công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng phần mềm được quy định trong bảng dưới đây:
TT |
Yêu cầu |
Yêu cầu đáp ứng |
Mô tả yêu cầu đáp ứng |
I |
YÊU CẦU VỀ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ |
||
|
|
Triển khai trên Hệ điều hành máy chủ (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có) |
Phần mềm để triển khai hoạt động tốt trên Hệ điều hành máy chủ cần đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến của Hệ điều hành máy chủ mà phần mềm tương thích; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có. |
|
|
Triển khai trên Hệ điều hành máy trạm (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến) |
Phần mềm để triển khai hoạt động tốt trên Hệ điều hành máy trạm cần đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến của Hệ điều hành máy trạm mà phần mềm tương thích. |
1 |
Yêu cầu tương thích với hạ tầng công nghệ thông tin |
Triển khai trên Hệ điều hành di động (Tính phổ biến; Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi) |
Các phân hệ của Phần mềm để triển khai hoạt động tốt trên Hệ điều hành di động cần đáp ứng các yêu cầu: Tính phổ biến của Hệ điều hành di động mà phần mềm tương thích; Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi. |
|
|
Triển khai trên Điện toán đám mây (Nền tảng như một dịch vụ (PaaS); Hạ tầng như một dịch vụ (IaaS); Đám mây công cộng (Public Cloud); Đám mây cộng đồng (Community Cloud); Đám mây riêng (Private Cloud); Đám mây lai (Hybrid Cloud)) |
Yêu cầu phần mềm hỗ trợ triển khai được trên tối thiểu trên 02 đám mây công cộng và đám mây riêng. |
|
|
Triển khai Phần mềm máy chủ Web (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có) |
Các phân hệ của Phần mềm có thể triển khai hoạt động tốt trên nền tảng Web và cần đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến của các trình duyệt Web mà phần mềm tương thích; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có |
|
|
Triển khai trên Phần mềm máy chủ ứng dụng (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có) |
Phần mềm có thể triển khai và tương thích máy chủ ứng dụng, đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có. |
|
|
Triển khai trên Phần mềm máy chủ CSDL (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có) |
Phần mềm có thể triển khai và tương thích máy chủ CSDL, đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có. |
2 |
Nền tảng phát triển ứng dụng, dịch vụ |
Nền tảng quản trị cơ sở dữ liệu (Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng/cộng đồng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Tương thích với nhiều hệ điều hành phổ biến) |
Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng hoặc cộng đồng; Có khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Tương thích với nhiều hệ điều hành phổ biến. |
Nền tảng GIS (Tương thích với nhiều hệ điều hành phổ biến; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi). |
Có cam kết, giấy phép từ hãng đối với mã đóng. Có tài liệu chứng minh tuân thủ các chuẩn OGC, ISO hoặc TCVN nếu là mã mở (kèm URL của tài liệu để kiểm tra); Có khả năng cập nhật các bản vá lỗi. |
||
3 |
Giải pháp truy cập và dịch vụ phân phối dữ liệu |
Trình duyệt web (tối thiểu chạy trên các trình duyệt phổ biến như: chrome, firefox, edge, coccoc, safari, ...). |
Phần mềm chạy trên các trình duyệt phổ biến như: Chrome, Firefox, Edge, Coccoc, Safari. |
Tiện ích trên thiết bị thông minh. |
Có các ứng dụng tiện ích tương thích với các thiết bị thông minh. |
||
Kênh giao tiếp khác (Dịch vụ mạng xã hội, SMS, VoilP, Email, Kiosk...). |
Bắt buộc áp dụng một trong hai kênh giao tiếp: SMS, Email. |
||
4 |
Giải pháp chia sẻ, tích hợp |
Cung cấp khả năng kết nối với các nền tảng chính phủ điện tử (NDXP, VDXP), nền tảng chính quyền điện tử (LGSP) của các bộ, ngành, địa phương. |
Phần mềm có thể kết nối với các nền tảng chính phủ điện tử (NDXP, VDXP), nền tảng chính quyền điện tử (LGSP) của các bộ, ngành, địa phương. |
Đáp ứng các yêu cầu truyền dữ liệu an toàn trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và trên mạng Internet. |
Phần mềm phải đáp ứng các yêu cầu truyền dữ liệu an toàn trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và trên mạng Internet. |
||
|
|
Có khả năng tích hợp với bất kỳ hệ thống thông tin được phát triển trên các ngôn ngữ lập trình khác nhau như C#, Java, C++, PHP, Python… |
Phần mềm có khả năng tích hợp với bất kỳ hệ thống thông tin được phát triển trên các ngôn ngữ lập trình khác nhau như C#, Java, C++, PHP, Python… |
Các thành phần của nền tảng cho phép hoạt động được trên các máy chủ vật lý và máy chủ ảo, hoạt động được cả trên các chương trình phần mềm mã nguồn mở được cung cấp miễn phí (hệ thống vận hành, hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu, máy chủ ứng dụng…). |
Các thành phần của nền tảng cho phép hoạt động được trên các máy chủ vật lý và máy chủ ảo, hoạt động được cả trên các chương trình phần mềm mã nguồn mở được cung cấp miễn phí (hệ thống vận hành, hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu, máy chủ ứng dụng…). Dẫn chứng các tài liệu từ hãng để chứng minh, kèm theo URL của tài liệu để kiểm tra. |
||
II |
YÊU CẦU VỀ PHẠM VI TRIỂN KHAI, SỐ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG |
||
|
Đáp ứng quy mô triển khai trên phạm vi toàn quốc và các nhóm người dùng khác nhau trong quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu |
Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Bộ; các đơn vị trực thuộc Bộ; người dùng tại các đơn vị. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân, Sở Dân tộc và Tôn giáo và người dùng tại các đơn vị thuộc |
||
Ủy ban nhân dân, công chức cấp xã |
Lãnh đạo xã/phường; người dùng tại các đơn vị. |
||
III |
YÊU CẦU VỀ HIỆU NĂNG PHẦN MỀM |
||
1 |
Thời gian phản hồi trung bình |
Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu đăng nhập khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Trung bình: 15s |
Phần mềm đảm bảo truy cập được khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường. |
Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Trung bình: 15s |
Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường. |
||
Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian); Trung bình: 24s |
Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường. |
||
Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Trung bình: 90s |
Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường. |
||
2 |
Thời gian phản hồi chậm nhất |
Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu đăng nhập khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 30s |
Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu đăng nhập khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường. |
Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 30s |
Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường. |
||
Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 48s |
Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường. |
||
Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 180s |
Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường. |
||
3 |
Truy cập đồng thời |
Hệ thống có khả năng đáp ứng số lượng truy cập theo yêu cầu của bộ/tỉnh cụ thể |
Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu số người sử dụng hoạt động đồng thời và ít nhất bằng 1/5 lần số lượng truy cập đồng thời trong điều kiện bình thường. |
4 |
Số người sử dụng hoạt động đồng thời |
Hệ thống có khả năng đáp ứng số người sử dụng hoạt động đồng thời (có thực hiện các tác vụ khác nhau phát sinh yêu cầu gửi đến hệ thống) ít nhất bằng 1/5 lần số lượng truy cập đồng thời (Mức độ hoạt động tương tự người sử dụng đã sử dụng thành thạo hệ thống) |
Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu số người sử dụng hoạt động đồng thời và ít nhất bằng 1/5 lần số lượng truy cập đồng thời trong điều kiện bình thường. |
III.3. Yêu cầu về chức năng phần mềm
Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng phải đáp ứng các yêu cầu về chức năng như sau:
1. Yêu cầu các chức năng quản trị hệ thống và cơ sở dữ liệu
a) Quản lý, giám sát, cấp tài khoản và phân quyền cho các nhóm người dùng; sao lưu, phục hồi dữ liệu; quản lý, thống kê tình hình truy cập hệ thống, khai thác thông tin của người sử dụng;
b) Quản lý, giám sát về kết nối, tích hợp, chia sẻ cơ sở dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng với các cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin khác;
c) Đáp ứng yêu cầu về thiết kế nội dung, cấu trúc của cơ sở dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng;
2. Yêu cầu các chức năng quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng
a) Đáp ứng yêu cầu về tin học hóa và quản lý quy trình luân chuyển hồ sơ theo quy định thủ tục hành chính về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng;
b) Đáp ứng yêu cầu về quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng do trung ương quản lý;
c) Đáp ứng yêu cầu về tổng hợp, báo cáo hỗ trợ ra quyết định từ cơ sở dữ liệu dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng do trung ương quản lý.
3. Yêu cầu các chức năng về trao đổi, chia sẻ thông tin dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng
a) Đáp ứng kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng với Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
b) Đáp ứng kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng với Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh;
c) Đáp ứng kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng với Trung tâm dữ liệu quốc gia và các Bộ, Ngành, cơ quan khác;
4. Yêu cầu về chức năng hỗ trợ người dùng
a) Ghi nhận phản hồi của người dùng và trợ giúp trực tuyến từ phần mềm;
b) Cập nhật bản vá lỗi kỹ thuật tự động.
III.4. Yêu cầu về an toàn thông tin
Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng phải đáp ứng các yêu cầu an toàn thông tin về: xác thực; kiểm soát truy cập; nhật ký hệ thống; an toàn ứng dụng và mã nguồn; bảo mật thông tin liên lạc; sao lưu dự phòng.
Yêu cầu chi tiết về an toàn thông tin được quy định theo bảng dưới đây:
TT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Mô tả yêu cầu |
I |
Xác thực |
|
1 |
Có chức năng xác thực người sử dụng khi truy cập, quản trị, cấu hình phần mềm. |
- Có giao diện quản lý tài khoản người sử dụng. - Yêu cầu xác thực người sử dụng khi truy cập quản trị, cấu hình phần mềm. - Yêu cầu xác thực người sử dụng khi truy truy cập sử dụng phần mềm. |
2 |
Có chức năng cho phép lưu trữ có mã hóa thông tin xác thực hệ thống. |
Thông tin xác thực được lưu trữ có mã hóa trên Phần mềm sử dụng thuật toán hash từ SHA-256, SHA-512, SHA-3 và các thuật toán tương đương |
3 |
Có chức năng cho phép thiết lập chính sách mật khẩu người sử dụng. |
- Có chức năng yêu cầu người dùng đặt mật khẩu mới khi đăng nhập lần đầu sử dụng mật khẩu mặc định. - Có chức năng cho phép thiết lập quy tắc đặt mật khẩu về số ký tự, loại ký tự. - Có chức năng cho phép thiết lập thời gian yêu cầu thay đổi mật khẩu. - Có chức năng cho phép thiết lập thời gian mật khẩu hợp lệ. - Khóa tài khoản và yêu cầu nhập mật khẩu mới khi mật khẩu của tài khoản đó hết hạn thời gian hợp lệ. - Mở khóa tài khoản khi thay đổi mật khẩu thành công đối với trường hợp mật khẩu hết hạn thời gian hợp lệ. |
4 |
Có chức năng cho phép hạn chế số lần đăng nhập sai trong khoảng thời gian nhất định với tài khoản nhất định |
- Có giao diện cho phép thiết lập chính sách về giới hạn số lần đăng nhập sai trong khoảng thời gian nhất định. - Có chức năng cảnh báo tới người sử dụng khi vi phạm chính sách. - Có chức năng tự động ngăn cản việc đăng nhập tự động khi vi phạm chính sách trên. - Có chức năng tự động vô hiệu hóa tài khoản nếu vi phạm chính sách trên. |
5 |
Có chức năng cho phép mã hóa thông tin xác thực trước khi gửi qua môi trường mạng |
Chức năng bảo đảm mật khẩu được mã hóa trước khi gửi qua môi trường mạng. |
6 |
Có chức năng cho phép sử dụng cơ chế xác thực đa nhân tố để xác thực người sử dụng |
- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về xác thực đa nhân tố. - Tích hợp các bước xác thực đa nhân tố khi chính sách đối với trường hợp này được kích hoạt. |
II |
Kiểm soát truy cập |
|
1 |
Có chức năng cho phép thiết lập giới hạn thời gian chờ (timeout). |
- Có chức năng cho phép thiết lập giới hạn thời gian chờ (timeout) để đóng phiên kết nối khi Phần mềm không nhận được yêu cầu từ người dùng. - Hiển thị thông báo, đóng phiên kết nối đã hết hạn thời gian timeout và yêu cầu đăng nhập lại. |
2 |
Có chức năng cho phép giới hạn địa chỉ mạng quản trị được phép truy cập, quản trị Phần mềm từ xa. |
- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về giới hạn địa chỉ mạng quản trị được phép truy cập, quản trị Phần mềm từ xa. - Có chức năng thực thi chính sách về giới hạn địa chỉ mạng quản trị được phép truy cập, quản trị Phần mềm từ xa ở trên. |
3 |
Có chức năng cho phép phân quyền và cấp quyền tối thiểu truy cập, quản trị, sử dụng tài nguyên khác nhau của Phần mềm với người sử dụng/ nhóm người sử dụng có chức năng, yêu cầu nghiệp vụ khác nhau. |
- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về phân quyền tài khoản theo từng nhóm tài khoản. - Phân loại nhóm tài khoản theo ít nhất 03 nhóm, gồm: tài khoản người sử dụng thông thường; tài khoản quản trị mức sử dụng; tài khoản quản trị mức phát triển, vận hành. - Có chức năng thực thi chính sách phân quyền và cấp quyền tối thiểu truy cập, quản trị, sử dụng tài nguyên khác nhau ở trên. |
4 |
Có chức năng cho phép thiết lập quyền tối thiểu (quyền truy cập, quản trị) cho tài khoản quản trị ứng dụng theo quyền hạn. |
- Có giao diện cho phép quản trị viên thiết lập quyền cho các tài khoản. - Có chức năng thực thi chính sách phân quyền cho các tài khoản ở trên. |
III |
Nhật ký hệ thống |
|
1 |
Có chức năng cho phép ghi nhật ký hệ thống gồm những thông tin. |
- Phần mềm cung cấp chức năng ghi nhật ký hệ thống. - Nhật ký hệ thống được phân loại theo ít nhất 05 nhóm, gồm: nhật ký truy cập Phần mềm; nhật ký đăng nhập khi quản trị Phần mềm; nhật ký các lỗi phát sinh trong quá trình hoạt động; nhật ký quản lý tài khoản; nhật ký thay đổi cấu hình Phần mềm. |
2 |
Có chức năng cho phép quản lý và lưu trữ nhật ký hệ thống trên hệ thống quản lý tập trung. |
- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về nhật ký hệ thống. - Cho phép quản trị viên cấu hình khoảng thời gian lưu trữ nhật ký qua giao diện trên. - Lưu trữ nhật ký với ít nhất 05 thông tin, gồm: thời điểm sinh nhật ký; phân nhóm nhật ký; mô tả thao tác/lỗi; đối tượng thực hiện thao tác/sinh lỗi; mức độ quan trọng. |
IV |
An toàn ứng dụng và mã nguồn |
|
1 |
Có chức năng cho phép kiểm tra tính hợp lệ của thông tin, dữ liệu đầu vào trước khi xử lý. |
Có chức năng thực thi việc kiểm tra tính hợp lệ của thông tin, dữ liệu đầu vào trước khi xử lý. |
2 |
Có chức năng cho phép bảo vệ ứng dụng chống lại những dạng tấn công phổ biến: SQL Injection, OS command injection, RFI, LFI, Xpath injection, XSS, CSRF |
Phần mềm được kiểm tra, đánh giá, kiểm thử xâm nhập theo tiêu chuẩn OWASP và không tồn tại điểm yếu cho phép kẻ tấn công khai thác thông qua các dạng tấn công: SQL Injection, OS command injection, RFI, LFI, Xpath Injection, XSS, CSRF. |
3 |
Có chức năng cho phép kiểm soát lỗi, thông báo lỗi từ ứng dụng. |
- Có chức năng kiểm soát lỗi, chỉ hiển thị các thông báo lỗi được kiểm soát đến người dùng và không hiển thị các lỗi bên trong hệ thống. - Có chức năng hiển thị thông báo lỗi đến người sử dụng. |
4 |
Có chức năng cho phép bảo đảm không lưu trữ thông tin xác thực, thông tin bí mật trên mã nguồn ứng dụng. |
Thông tin xác thực, bí mật không được đưa trực tiếp vào mã nguồn ứng dụng mà phải được thiết lập thông qua giao diện cấu hình hệ thống. |
V |
Bảo mật thông tin liên lạc |
|
|
Có chức năng cho phép mã hóa thông tin, dữ liệu trước khi truyền đưa, trao đổi qua môi trường mạng (đối với các ứng dụng yêu cầu sử dụng chữ ký số). |
Có chức năng cho phép mã hóa dữ liệu trước khi truyền đưa, trao đổi qua môi trường mạng sử dụng chữ ký số. |
VI |
Sao lưu dự phòng |
|
1 |
Có chức năng cho phép tự động sao lưu dự phòng. |
- Có giao diện cho phép quản trị viên thiết lập chính sách về sao lưu dự phòng cơ sở dữ liệu và cấu hình hệ thống. - Có chức năng cho phép thực hiện việc sao lưu dự phòng theo chính sách ở trên. |
2 |
Có chức năng cho phép phép gán nhãn loại dữ liệu được lưu trữ theo quy tắc được thiết lập. |
- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về phân loại dữ liệu được lưu trữ theo từng nhóm dữ liệu. - Có chức năng cho phép lưu trữ dữ liệu theo tên định dạng đối với từng loại dữ liệu tại mục trên. |