Quyết định 61/2025/QĐ-UBND quy định Khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
| Số hiệu | 61/2025/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 30/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
| Người ký | Nguyễn Hữu Quế |
| Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 61/2025/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 30 tháng 11 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
Căn cứ Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
1. Quyết định này quy định chi tiết khoản 3 Điều 87 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 về khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Những nội dung không quy định trong Quyết định này thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành có liên quan.
1. Tổ chức tham gia đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để bán, cho thuê mua, cho thuê không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn.
2. Các đối tượng được thuê nhà ở xã hội theo quy định của Luật số 27/2023/QH15.
3. Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Khung giá thuê nhà ở xã hội
|
Stt |
Loại Nhà ở xã hội |
Giá cho thuê tối thiểu |
Giá cho thuê tối đa |
|
(đồng/m² sàn sử dụng/tháng) |
(đồng/m² sàn sử dụng/tháng) |
||
|
I |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
1 |
Nhà riêng lẻ từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ không có tầng hầm |
23.208 |
50.297 |
|
2 |
Nhà riêng lẻ từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ không có tầng hầm |
21.658 |
46.929 |
|
II |
Nhà chung cư |
|
|
|
3 |
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm |
34.805 |
75.431 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
40.688 |
88.182 |
|
4 |
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
44.807 |
97.170 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
47.924 |
103.931 |
|
5 |
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm |
46.183 |
100.135 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
48.327 |
104.784 |
|
6 |
10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm |
48.388 |
104.897 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
49.775 |
107.904 |
|
7 |
15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm |
53.885 |
116.863 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
54.664 |
118.553 |
|
8 |
20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm |
59.999 |
130.093 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
60.451 |
131.073 |
|
9 |
24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm |
62.994 |
136.587 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
63.260 |
137.163 |
|
10 |
30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm |
68.797 |
149.175 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
68.979 |
149.568 |
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2025.
2. Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Định hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 61/2025/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 30 tháng 11 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
Căn cứ Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
1. Quyết định này quy định chi tiết khoản 3 Điều 87 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 về khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Những nội dung không quy định trong Quyết định này thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành có liên quan.
1. Tổ chức tham gia đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để bán, cho thuê mua, cho thuê không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn.
2. Các đối tượng được thuê nhà ở xã hội theo quy định của Luật số 27/2023/QH15.
3. Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Khung giá thuê nhà ở xã hội
|
Stt |
Loại Nhà ở xã hội |
Giá cho thuê tối thiểu |
Giá cho thuê tối đa |
|
(đồng/m² sàn sử dụng/tháng) |
(đồng/m² sàn sử dụng/tháng) |
||
|
I |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
1 |
Nhà riêng lẻ từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ không có tầng hầm |
23.208 |
50.297 |
|
2 |
Nhà riêng lẻ từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ không có tầng hầm |
21.658 |
46.929 |
|
II |
Nhà chung cư |
|
|
|
3 |
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm |
34.805 |
75.431 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
40.688 |
88.182 |
|
4 |
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
44.807 |
97.170 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
47.924 |
103.931 |
|
5 |
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm |
46.183 |
100.135 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
48.327 |
104.784 |
|
6 |
10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm |
48.388 |
104.897 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
49.775 |
107.904 |
|
7 |
15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm |
53.885 |
116.863 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
54.664 |
118.553 |
|
8 |
20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm |
59.999 |
130.093 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
60.451 |
131.073 |
|
9 |
24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm |
62.994 |
136.587 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
63.260 |
137.163 |
|
10 |
30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm |
68.797 |
149.175 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
68.979 |
149.568 |
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2025.
2. Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Định hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh