Quyết định 6027/QĐ-UBND năm 2025 quy định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 6027/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 07/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Đoàn Trung Kiên |
| Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 6027/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 10 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 26/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính ban hành Thông tư ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Quyết định số 51/2025/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của UBND tỉnh ban hành Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định số 5547/QĐ-UBND ngày 01/10/2025 của UBND tỉnh áp dụng, bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật của UBND tỉnh về lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 905/TTr-STP ngày 03/9/2025,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh và cộng tác viên dịch thuật giấy tờ, văn bản liên quan đến hợp đồng, giao dịch được công chứng.
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng
|
STT |
LOẠI VIỆC |
MỨC GIÁ TỐI ĐA |
|
I. |
Soạn thảo giao dịch |
|
|
1 |
Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản |
|
|
1.1 |
Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản |
410.000 đồng/hợp đồng |
|
1.2 |
Hợp đồng tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản |
330.000 đồng/hợp đồng |
|
2 |
Hợp đồng hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, thanh lý hợp đồng, giao dịch |
|
|
2.1 |
Hợp đồng hủy bỏ, chấm dứt, thanh lý hợp đồng, giao dịch |
140.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|
2.2 |
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
200.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|
3 |
Hợp đồng ủy quyền, thuê, mượn, vay mượn tài sản, thế chấp tài sản giữa cá nhân, tổ chức với nhau (không có tổ chức tín dụng tham gia) |
280.000 đồng/hợp đồng |
|
4 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư kinh doanh, góp vốn, hợp tác kinh doanh |
800.000 đồng/hợp đồng |
|
5 |
Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận,…); Di chúc; Văn bản phân chia di sản; Văn bản từ chối nhận di sản |
|
|
5.1 |
Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận,…) |
300.000 đồng/ Văn bản |
|
5.2 |
Di chúc |
430.000 đồng/ Văn bản |
|
5.3 |
Văn bản phân chia di sản |
650.000 đồng/văn bản |
|
5.4 |
Văn bản từ chối nhận di sản |
300.000 đồng/văn bản |
|
6 |
Giao dịch khác |
200.000 đồng/giao dịch |
|
II |
Đánh máy và in giấy tờ, văn bản |
30.000 đồng/trang |
|
III |
Sao chụp giấy tờ, văn bản |
2.000 đồng/trang |
|
IV |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung chỉ có 01 trang hoặc chỉ dịch trang đầu của giấy tờ, văn bản |
|
|
1 |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung chỉ có 01 trang hoặc chỉ dịch trang đầu của giấy tờ, văn bản |
300.000 đồng/trang |
|
2 |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung có nhiều trang. Tính mức giá tối đa từ trang thứ 2 trở đi |
200.000 đồng/trang |
|
3 |
Trường hợp yêu cầu làm thêm bản dịch, mức tính từ bản dịch thứ 2 |
50.000 đồng/trang (nhưng không quá 100.000 đồng/bản dịch) |
Giá dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh tại Quyết định này là giá tối đa, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
1. Sở Tư pháp:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Thường xuyên theo dõi sự biến động của giá cả thị trường, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Các tổ chức hành nghề công chứng:
a) Xác định giá cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức giá tối đa quy định tại Điều 2 Quyết định này và thực hiện kê khai, niêm yết giá theo quy định.
b) Niêm yết công khai các mức giá tại trụ sở của mình theo quy định tại khoản 2 Điều 71 của Luật Công chứng năm 2024.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 6027/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 10 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 26/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính ban hành Thông tư ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Quyết định số 51/2025/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của UBND tỉnh ban hành Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định số 5547/QĐ-UBND ngày 01/10/2025 của UBND tỉnh áp dụng, bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật của UBND tỉnh về lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 905/TTr-STP ngày 03/9/2025,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh và cộng tác viên dịch thuật giấy tờ, văn bản liên quan đến hợp đồng, giao dịch được công chứng.
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng
|
STT |
LOẠI VIỆC |
MỨC GIÁ TỐI ĐA |
|
I. |
Soạn thảo giao dịch |
|
|
1 |
Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản |
|
|
1.1 |
Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản |
410.000 đồng/hợp đồng |
|
1.2 |
Hợp đồng tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản |
330.000 đồng/hợp đồng |
|
2 |
Hợp đồng hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, thanh lý hợp đồng, giao dịch |
|
|
2.1 |
Hợp đồng hủy bỏ, chấm dứt, thanh lý hợp đồng, giao dịch |
140.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|
2.2 |
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
200.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|
3 |
Hợp đồng ủy quyền, thuê, mượn, vay mượn tài sản, thế chấp tài sản giữa cá nhân, tổ chức với nhau (không có tổ chức tín dụng tham gia) |
280.000 đồng/hợp đồng |
|
4 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư kinh doanh, góp vốn, hợp tác kinh doanh |
800.000 đồng/hợp đồng |
|
5 |
Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận,…); Di chúc; Văn bản phân chia di sản; Văn bản từ chối nhận di sản |
|
|
5.1 |
Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận,…) |
300.000 đồng/ Văn bản |
|
5.2 |
Di chúc |
430.000 đồng/ Văn bản |
|
5.3 |
Văn bản phân chia di sản |
650.000 đồng/văn bản |
|
5.4 |
Văn bản từ chối nhận di sản |
300.000 đồng/văn bản |
|
6 |
Giao dịch khác |
200.000 đồng/giao dịch |
|
II |
Đánh máy và in giấy tờ, văn bản |
30.000 đồng/trang |
|
III |
Sao chụp giấy tờ, văn bản |
2.000 đồng/trang |
|
IV |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung chỉ có 01 trang hoặc chỉ dịch trang đầu của giấy tờ, văn bản |
|
|
1 |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung chỉ có 01 trang hoặc chỉ dịch trang đầu của giấy tờ, văn bản |
300.000 đồng/trang |
|
2 |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung có nhiều trang. Tính mức giá tối đa từ trang thứ 2 trở đi |
200.000 đồng/trang |
|
3 |
Trường hợp yêu cầu làm thêm bản dịch, mức tính từ bản dịch thứ 2 |
50.000 đồng/trang (nhưng không quá 100.000 đồng/bản dịch) |
Giá dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh tại Quyết định này là giá tối đa, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
1. Sở Tư pháp:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Thường xuyên theo dõi sự biến động của giá cả thị trường, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Các tổ chức hành nghề công chứng:
a) Xác định giá cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức giá tối đa quy định tại Điều 2 Quyết định này và thực hiện kê khai, niêm yết giá theo quy định.
b) Niêm yết công khai các mức giá tại trụ sở của mình theo quy định tại khoản 2 Điều 71 của Luật Công chứng năm 2024.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 7414/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh Long An quy định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Long An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các xã, phường, các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh