Quyết định 5451/QĐ-UBND năm 2025 áp dụng, bãi bỏ các Quyết định cá biệt về lĩnh vực Xây dựng - Giao thông của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 5451/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 30/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 30/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Nguyễn Văn Út |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 5451/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 9 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24/6/2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ- CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2183/TTr-SXD ngày 16/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng các quyết định cá biệt về lĩnh vực Xây dựng - Giao thông của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, chi tiết theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ toàn bộ các quyết định cá biệt về lĩnh vực Xây dựng - Giao thông của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, chi tiết theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Đối với các quyết định được liệt kê tại Phụ lục I và nội dung tại Điều 1 của Quyết định này sẽ hết hiệu lực chung từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 hoặc hết hiệu lực theo thời gian ghi trong quyết định đó hoặc khi có quyết định bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định pháp luật.
2. Những nội dung đã được áp dụng thực hiện theo các quyết định trong Phụ lục II tại Điều 2 của Quyết định này thì không xem xét, xử lý lại.
1. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY
30/6/2025 THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG ĐƯỢC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số: 5451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2025 của UBND tỉnh
Tây Ninh)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, văn bản; cơ quan ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Phạm vi áp dụng |
Ghi chú |
|
01. |
Quyết định |
59/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh Long An |
Về việc quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
02. |
Quyết định |
4467/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Long An |
Về việc thành lập Ban Quản lý Nhà ở Công vụ tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
03. |
Quyết định |
368/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành đơn giá cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
04. |
Quyết định |
1926/QĐ-UBND ngày 30/05/2017 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành Đề án thí điểm bán nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước để tái đầu tư trên địa bàn thành phố Tân An tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
05. |
Quyết định |
2357/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh Long An |
Về ban hành đơn giá cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
06. |
Quyết định |
2962/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
07. |
Quyết định |
6341/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh năm 2021 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
08. |
Quyết định |
6076/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
09. |
Quyết định |
3629/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
10. |
Quyết định |
5648/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh Long An |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 2, Quyết định số 4467/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND về việc thành lập Ban Quản lý Nhà ở Công vụ tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
11. |
Quyết định |
268/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
12. |
Quyết định |
584/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc công bố định mức, đơn giá xử lý lục bình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
13. |
Quyết định |
3439/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh năm 2022 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
14. |
Quyết định |
9607/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
15. |
Quyết định |
10711/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (giai đoạn 2021-2025) trên địa bàn tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
16. |
Quyết định |
12575/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh năm 2023 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
17. |
Quyết định |
12573/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Long An |
Phê duyệt Đề án phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, định hướng đến năm 2050 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
18. |
Quyết định |
2026/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc công bố bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
19. |
Quyết định |
12267/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh năm 2024 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
20. |
Quyết định |
2621/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật công tác quản lý bảo dưỡng thường xuyên cầu đường bộ, hạng mục: cắt cỏ bằng máy cắt cỏ cầm tay động cơ xăng 1,6HP |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
21. |
Quyết định |
1782/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Phê duyệt Đề án thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
22. |
Quyết định |
13291/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ủy quyền cho Sở GTVT quyết định đặt hàng cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực GTVT cho đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc (hiệu lực từ 01/01/2025 đến hết 31/12/2027) |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
23. |
Quyết định |
13213/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành Đề án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
24. |
Quyết định |
12748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh Long An |
Về việc công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được bãi bỏ lĩnh vực Nhà ở và công sở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
25. |
Quyết định |
4850/QĐ-UBND ngày 05/5/2025 của UBND tỉnh Long An |
Thành lập Ban Chỉ đạo phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
26. |
Quyết định |
1590/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành giá thuê nhà ở công vụ cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
27. |
Quyết định |
1489/QĐ-UBND ngày 17/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành giá thuê nhà ở sinh viên tại ký túc xá thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
28. |
Quyết định |
1488/QĐ-UBND ngày 17/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành giá thuê nhà ở học sinh tại ký túc xá thuộc Trường THPT Chuyên Hoàng Lê Kha |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
29. |
Quyết định |
1627/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Phê duyệt Đề án phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công nhân khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2030 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
30. |
Quyết định |
1714/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc công bố Quy trình nội bộ thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
|
|
31. |
Quyết định |
1674/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
|
|
32. |
Quyết định |
1957/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc phê duyệt dự toán phương án: Xử lý lục bình trên sông Vàm Cỏ Đông và trên các kênh, rạch thuộc địa bàn các huyện, thị xã |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập đến hết ngày 30/11/2025 |
|
|
33. |
Quyết định |
4981/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của UBND tỉnh Long An |
Điều chỉnh điểm e khoản 3.1 Mục II Đề án kèm theo Quyết định số 12573/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, định hướng đến năm 2050 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn áp dụng 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
34. |
Quyết định |
1366/QĐ-UBND ngày 22/6/222 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Phê duyệt Kế hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
35. |
Kế hoạch |
1045/KH-UBND ngày 28/3/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Triển khai thực hiện Đề án thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
36. |
Kế hoạch |
1046/KH-UBND ngày 28/3/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Kế hoạch khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2025-2026 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
37. |
Quyết định |
2234/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về phân công thẩm quyền, trách nhiệm, quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
Tổng cộng: 35 Quyết định, 02 Kế hoạch |
|||||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 5451/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 9 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24/6/2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ- CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2183/TTr-SXD ngày 16/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng các quyết định cá biệt về lĩnh vực Xây dựng - Giao thông của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, chi tiết theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ toàn bộ các quyết định cá biệt về lĩnh vực Xây dựng - Giao thông của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, chi tiết theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Đối với các quyết định được liệt kê tại Phụ lục I và nội dung tại Điều 1 của Quyết định này sẽ hết hiệu lực chung từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 hoặc hết hiệu lực theo thời gian ghi trong quyết định đó hoặc khi có quyết định bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định pháp luật.
2. Những nội dung đã được áp dụng thực hiện theo các quyết định trong Phụ lục II tại Điều 2 của Quyết định này thì không xem xét, xử lý lại.
1. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY
30/6/2025 THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG ĐƯỢC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số: 5451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2025 của UBND tỉnh
Tây Ninh)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, văn bản; cơ quan ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Phạm vi áp dụng |
Ghi chú |
|
01. |
Quyết định |
59/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh Long An |
Về việc quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
02. |
Quyết định |
4467/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Long An |
Về việc thành lập Ban Quản lý Nhà ở Công vụ tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
03. |
Quyết định |
368/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành đơn giá cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
04. |
Quyết định |
1926/QĐ-UBND ngày 30/05/2017 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành Đề án thí điểm bán nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước để tái đầu tư trên địa bàn thành phố Tân An tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
05. |
Quyết định |
2357/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh Long An |
Về ban hành đơn giá cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
06. |
Quyết định |
2962/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
07. |
Quyết định |
6341/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh năm 2021 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
08. |
Quyết định |
6076/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
09. |
Quyết định |
3629/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
10. |
Quyết định |
5648/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh Long An |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 2, Quyết định số 4467/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND về việc thành lập Ban Quản lý Nhà ở Công vụ tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
11. |
Quyết định |
268/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
12. |
Quyết định |
584/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc công bố định mức, đơn giá xử lý lục bình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
13. |
Quyết định |
3439/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh năm 2022 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
14. |
Quyết định |
9607/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
15. |
Quyết định |
10711/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (giai đoạn 2021-2025) trên địa bàn tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
16. |
Quyết định |
12575/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh năm 2023 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
17. |
Quyết định |
12573/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Long An |
Phê duyệt Đề án phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, định hướng đến năm 2050 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
18. |
Quyết định |
2026/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc công bố bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
19. |
Quyết định |
12267/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh Long An |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh năm 2024 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
20. |
Quyết định |
2621/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật công tác quản lý bảo dưỡng thường xuyên cầu đường bộ, hạng mục: cắt cỏ bằng máy cắt cỏ cầm tay động cơ xăng 1,6HP |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
21. |
Quyết định |
1782/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Phê duyệt Đề án thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
22. |
Quyết định |
13291/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ủy quyền cho Sở GTVT quyết định đặt hàng cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực GTVT cho đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc (hiệu lực từ 01/01/2025 đến hết 31/12/2027) |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
23. |
Quyết định |
13213/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh Long An |
Về việc ban hành Đề án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
24. |
Quyết định |
12748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh Long An |
Về việc công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được bãi bỏ lĩnh vực Nhà ở và công sở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
25. |
Quyết định |
4850/QĐ-UBND ngày 05/5/2025 của UBND tỉnh Long An |
Thành lập Ban Chỉ đạo phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
26. |
Quyết định |
1590/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành giá thuê nhà ở công vụ cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
27. |
Quyết định |
1489/QĐ-UBND ngày 17/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành giá thuê nhà ở sinh viên tại ký túc xá thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
28. |
Quyết định |
1488/QĐ-UBND ngày 17/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành giá thuê nhà ở học sinh tại ký túc xá thuộc Trường THPT Chuyên Hoàng Lê Kha |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
29. |
Quyết định |
1627/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Phê duyệt Đề án phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công nhân khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2030 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
30. |
Quyết định |
1714/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc công bố Quy trình nội bộ thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
|
|
31. |
Quyết định |
1674/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
|
|
32. |
Quyết định |
1957/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc phê duyệt dự toán phương án: Xử lý lục bình trên sông Vàm Cỏ Đông và trên các kênh, rạch thuộc địa bàn các huyện, thị xã |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập đến hết ngày 30/11/2025 |
|
|
33. |
Quyết định |
4981/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của UBND tỉnh Long An |
Điều chỉnh điểm e khoản 3.1 Mục II Đề án kèm theo Quyết định số 12573/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, định hướng đến năm 2050 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn áp dụng 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
34. |
Quyết định |
1366/QĐ-UBND ngày 22/6/222 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Phê duyệt Kế hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
35. |
Kế hoạch |
1045/KH-UBND ngày 28/3/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Triển khai thực hiện Đề án thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
36. |
Kế hoạch |
1046/KH-UBND ngày 28/3/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh |
Kế hoạch khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2025-2026 |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
37. |
Quyết định |
2234/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về phân công thẩm quyền, trách nhiệm, quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Long An |
Tiếp tục áp dụng trên địa bàn 60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
Tổng cộng: 35 Quyết định, 02 Kế hoạch |
|||||
DANH MỤC VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY
30/6/2025 THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG ĐƯỢC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 5451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Quyết định |
Ghi chú (Lý do bãi bỏ) |
|
1. |
3025/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở GTVT thực hiện nhiệm vụ trong công tác tổ chức giao thông đường bộ thuộc phạm vi tỉnh quản lý |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
2. |
11663/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Long An |
UBND tỉnh Long An |
Về việc ủy quyền phê duyệt một số loại hình quy hoạch xây dựng đối với khu công nghiệp và các khu chức năng trong khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
3. |
9172/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh Long An |
UBND tỉnh Long An |
Về việc ủy quyền phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đối với Dự án Khu đô thị Vàm Cỏ Đông (bao gồm Khu đô thị mới Vàm Cỏ Đông và Khu đô thị mới Vàm Cỏ Đông Southgate), huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
4. |
10541/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Long An |
UBND tỉnh Long An |
Về việc ủy quyền thực hiện phê duyệt dự toán chi phí quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch chung đô thị trên địa bàn tỉnh Long An. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
5. |
2356/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo xử lý lục bình trên sông Vàm Cỏ Đông và trên các kênh, rạch thuộc địa bàn các huyện, thị xã |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
6. |
2357/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Về việc kiện toàn Tổ giúp việc cho Ban Chỉ đạo xử lý lục bình trên sông Vàm Cỏ Đông và trên các kênh, rạch thuộc địa bàn các huyện, thị xã |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
TỔNG CỘNG: 06 Quyết định |
||||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh