Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 5067/QĐ-BNNMT năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Cục Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Số hiệu 5067/QĐ-BNNMT
Ngày ban hành 28/11/2025
Ngày có hiệu lực 28/11/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký Phùng Đức Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5067/QĐ-BNNMT

Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thú y.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 65 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Cục Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Cục Chuyển đổi số chủ trì, phối hợp với Cục Chăn nuôi và Thú y, Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các văn bản sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:

1. Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY ngày 05/02/2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y.

Việc thực hiện thủ tục hành chính từ ngày 01/3/2025 đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng theo quy trình tại Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN và Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Chăn nuôi và Thú y, Cơ quan, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Cục Chuyển đổi số;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Lưu: VT, CNTY.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Phùng Đức Tiến

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số           /QĐ-BNNMT ngày         /       /2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Mã số TTHC

Tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Quyết định công bố TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan, đơn vị thực hiện

Ghi chú

1.

1.011033

Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Chăn nuôi

Phòng KHCNMT

 

2.

1.011030

Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Chăn nuôi

Phòng KHCNMT

 

3.

3.000125

Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm; chấp thuận về việc trao đổi quốc tế nguồn gen giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu để phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025

Chăn nuôi

Phòng KHCNMT đối với trường hợp trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý hiếm; Phòng GVN đối với trường hợp Chấp thuận về việc trao đổi quốc tế nguồn gen giống vật nuôi

 

4.

1.008117

Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Chăn nuôi

Phòng Giống vật nuôi

 

5.

3.000126

Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Chăn nuôi

Phòng Giống vật nuôi

 

6.

2.001576

Công nhận tiến bộ kỹ thuật

1597/QĐ-BNNMT

Khoa học và CN

Phòng Giống vật nuôi, Phòng KHCNMT, Phòng Thức ăn chăn nuôi (theo chức năng, nhiệm vụ)

 

7.

1.008118

Xuất khẩu hoặc trao đổi quốc tế giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025

Chăn nuôi

Phòng Giống vật nuôi

 

8.

3.000131

Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Chăn nuôi

Phòng Thức ăn chăn nuôi

 

9.

1.008123

Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Chăn nuôi

Phòng Thức ăn chăn nuôi

 

10.

1.008124

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Chăn nuôi

Phòng Thức ăn chăn nuôi

Cục thực hiện đến hết ngày 31/12/2026

11.

1.008125

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Chăn nuôi

Phòng Thức ăn chăn nuôi

Cục thực hiện đến hết ngày 31/12/2026

12.

2.001872

Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Quản lý thuốc thú y

 

13.

1.002992

Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Quản lý thuốc thú y

 

14.

1.003026

Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Quản lý thuốc thú y

 

15.

1.004881

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định).

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Quản lý thuốc thú y

 

16.

1.003587

Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Quản lý thuốc thú y

 

17.

1.003576

Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Quản lý thuốc thú y

 

18.

1.003537

Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Quản lý thuốc thú y

 

19.

1.003474

Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Quản lý thuốc thú y

 

20.

1.003462

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Quản lý thuốc thú y

 

21.

1.011325

Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Quản lý thuốc thú y

 

22.

1.003703

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Quản lý thuốc thú y

Cục thực hiện đến hết ngày 31/12/2026

23.

1.011474

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu

2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025

Thú y

Phòng Dịch tễ thú y

 

24.

1.011476

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu

2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025

Thú y

Phòng Dịch tễ thú y

 

25.

1.011472

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu

2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025

Thú y

Phòng Dịch tễ thú y

 

26.

1.011473

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu

2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025

Thú y

Phòng Dịch tễ thú y

 

27.

1.002554

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Dịch tễ thú y

 

28.

1.003767

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Kiểm dịch động vật

 

29.

2.001524

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Kiểm dịch động vật

 

30.

1.003.500

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Kiểm dịch động vật

 

31.

1.003264

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Kiểm dịch động vật

 

32.

2.001055

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Kiểm dịch động vật

 

33.

2.001598

Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) vào Việt Nam

1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 (Cục Chất lượng Chế biến công bố)

Quản lý chất lượn g nông lâm sản và thủy sản

Phòng Kiểm dịch động vật

 

34.

2.001586

Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam

1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 (Cục Chất lượng Chế biến công bố)

Quản lý chất lượn g nông lâm sản và thủy sản

Phòng Kiểm dịch động vật

 

35.

1.003407

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

36.

1.002496

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

37.

1.002571

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

38.

2.001515

Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

39.

1.003113

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

40.

1.003728

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

41.

2.001568

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

42.

2.001544

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

43.

2.001558

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

44.

2.001542

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

45.

1.002391

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Phòng Kiểm dịch động vật thực hiện đối với bước đăng ký; Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng thực hiện đối với bước cấp giấy chứng nhận

 

46.

1.003478

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

47.

1.002439

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025

Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

48.

1.003814

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

49.

2.001604

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025

Quản lý chất lượn g nông lâm sản và thủy sản

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng

 

50.

1.001400

Chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

3727/QĐ- KHCN ngày 06/12/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

51.

1.002018

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018;753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

52.

1.000769

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

753/QĐBKHCN; 3727/QĐBKHCN; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

53.

1.000746

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

54.

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

55.

 

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

56.

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

57.

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

58.

 

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

59.

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

60.

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

61.

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

62.

 

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

63.

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

64.

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

65.

 

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025

KHCN

Phòng KHCNMT

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...