Quyết định 5067/QĐ-BNNMT năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Cục Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
| Số hiệu | 5067/QĐ-BNNMT |
| Ngày ban hành | 28/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 28/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
| Người ký | Phùng Đức Tiến |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 5067/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thú y.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 65 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Cục Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Cục Chuyển đổi số chủ trì, phối hợp với Cục Chăn nuôi và Thú y, Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các văn bản sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY ngày 05/02/2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y.
Việc thực hiện thủ tục hành chính từ ngày 01/3/2025 đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng theo quy trình tại Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN và Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Chăn nuôi và Thú y, Cơ quan, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNNMT ngày /
/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|
1. |
1.011033 |
Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng KHCNMT |
|
|
2. |
1.011030 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng KHCNMT |
|
|
3. |
3.000125 |
Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm; chấp thuận về việc trao đổi quốc tế nguồn gen giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu để phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng KHCNMT đối với trường hợp trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý hiếm; Phòng GVN đối với trường hợp Chấp thuận về việc trao đổi quốc tế nguồn gen giống vật nuôi |
|
|
4. |
1.008117 |
Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Giống vật nuôi |
|
|
5. |
3.000126 |
Công nhận dòng, giống vật nuôi mới |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Giống vật nuôi |
|
|
6. |
2.001576 |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật |
1597/QĐ-BNNMT |
Khoa học và CN |
Phòng Giống vật nuôi, Phòng KHCNMT, Phòng Thức ăn chăn nuôi (theo chức năng, nhiệm vụ) |
|
|
7. |
1.008118 |
Xuất khẩu hoặc trao đổi quốc tế giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Giống vật nuôi |
|
|
8. |
3.000131 |
Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Thức ăn chăn nuôi |
|
|
9. |
1.008123 |
Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Thức ăn chăn nuôi |
|
|
10. |
1.008124 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Thức ăn chăn nuôi |
Cục thực hiện đến hết ngày 31/12/2026 |
|
11. |
1.008125 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Thức ăn chăn nuôi |
Cục thực hiện đến hết ngày 31/12/2026 |
|
12. |
2.001872 |
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
13. |
1.002992 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
14. |
1.003026 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
15. |
1.004881 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định). |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
16. |
1.003587 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
17. |
1.003576 |
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
18. |
1.003537 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
19. |
1.003474 |
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
20. |
1.003462 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
21. |
1.011325 |
Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
22. |
1.003703 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
Cục thực hiện đến hết ngày 31/12/2026 |
|
23. |
1.011474 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Thú y |
Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
24. |
1.011476 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Thú y |
Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
25. |
1.011472 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Thú y |
Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
26. |
1.011473 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Thú y |
Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
27. |
1.002554 |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
28. |
1.003767 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
29. |
2.001524 |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
30. |
1.003.500 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
31. |
1.003264 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
32. |
2.001055 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
33. |
2.001598 |
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) vào Việt Nam |
1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 (Cục Chất lượng Chế biến công bố) |
Quản lý chất lượn g nông lâm sản và thủy sản |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
34. |
2.001586 |
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam |
1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 (Cục Chất lượng Chế biến công bố) |
Quản lý chất lượn g nông lâm sản và thủy sản |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
35. |
1.003407 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
36. |
1.002496 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
37. |
1.002571 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
38. |
2.001515 |
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
39. |
1.003113 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
40. |
1.003728 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
41. |
2.001568 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
42. |
2.001544 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
43. |
2.001558 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
44. |
2.001542 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
45. |
1.002391 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật thực hiện đối với bước đăng ký; Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng thực hiện đối với bước cấp giấy chứng nhận |
|
|
46. |
1.003478 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
47. |
1.002439 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
48. |
1.003814 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
49. |
2.001604 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 |
Quản lý chất lượn g nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
50. |
1.001400 |
Chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
3727/QĐ- KHCN ngày 06/12/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
51. |
1.002018 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018;753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
52. |
1.000769 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
753/QĐBKHCN; 3727/QĐBKHCN; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
53. |
1.000746 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
54. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
55. |
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
56. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
57. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
58. |
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
59. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
60. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
61. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
62. |
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
63. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
64. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
65. |
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 5067/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thú y.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 65 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Cục Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Cục Chuyển đổi số chủ trì, phối hợp với Cục Chăn nuôi và Thú y, Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các văn bản sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY ngày 05/02/2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y.
Việc thực hiện thủ tục hành chính từ ngày 01/3/2025 đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng theo quy trình tại Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN và Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Chăn nuôi và Thú y, Cơ quan, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNNMT ngày /
/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|
1. |
1.011033 |
Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng KHCNMT |
|
|
2. |
1.011030 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng KHCNMT |
|
|
3. |
3.000125 |
Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm; chấp thuận về việc trao đổi quốc tế nguồn gen giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu để phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng KHCNMT đối với trường hợp trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý hiếm; Phòng GVN đối với trường hợp Chấp thuận về việc trao đổi quốc tế nguồn gen giống vật nuôi |
|
|
4. |
1.008117 |
Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Giống vật nuôi |
|
|
5. |
3.000126 |
Công nhận dòng, giống vật nuôi mới |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Giống vật nuôi |
|
|
6. |
2.001576 |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật |
1597/QĐ-BNNMT |
Khoa học và CN |
Phòng Giống vật nuôi, Phòng KHCNMT, Phòng Thức ăn chăn nuôi (theo chức năng, nhiệm vụ) |
|
|
7. |
1.008118 |
Xuất khẩu hoặc trao đổi quốc tế giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Giống vật nuôi |
|
|
8. |
3.000131 |
Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Thức ăn chăn nuôi |
|
|
9. |
1.008123 |
Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Thức ăn chăn nuôi |
|
|
10. |
1.008124 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Thức ăn chăn nuôi |
Cục thực hiện đến hết ngày 31/12/2026 |
|
11. |
1.008125 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Chăn nuôi |
Phòng Thức ăn chăn nuôi |
Cục thực hiện đến hết ngày 31/12/2026 |
|
12. |
2.001872 |
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
13. |
1.002992 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
14. |
1.003026 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
15. |
1.004881 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định). |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
16. |
1.003587 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
17. |
1.003576 |
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
18. |
1.003537 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
19. |
1.003474 |
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
20. |
1.003462 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
21. |
1.011325 |
Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
|
|
22. |
1.003703 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Quản lý thuốc thú y |
Cục thực hiện đến hết ngày 31/12/2026 |
|
23. |
1.011474 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Thú y |
Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
24. |
1.011476 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Thú y |
Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
25. |
1.011472 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Thú y |
Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
26. |
1.011473 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu |
2303/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
Thú y |
Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
27. |
1.002554 |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Dịch tễ thú y |
|
|
28. |
1.003767 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
29. |
2.001524 |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
30. |
1.003.500 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
31. |
1.003264 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
32. |
2.001055 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
33. |
2.001598 |
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) vào Việt Nam |
1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 (Cục Chất lượng Chế biến công bố) |
Quản lý chất lượn g nông lâm sản và thủy sản |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
34. |
2.001586 |
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam |
1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 (Cục Chất lượng Chế biến công bố) |
Quản lý chất lượn g nông lâm sản và thủy sản |
Phòng Kiểm dịch động vật |
|
|
35. |
1.003407 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
36. |
1.002496 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
37. |
1.002571 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
38. |
2.001515 |
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
39. |
1.003113 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
40. |
1.003728 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
41. |
2.001568 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
42. |
2.001544 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
43. |
2.001558 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
44. |
2.001542 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
45. |
1.002391 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Phòng Kiểm dịch động vật thực hiện đối với bước đăng ký; Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng thực hiện đối với bước cấp giấy chứng nhận |
|
|
46. |
1.003478 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
47. |
1.002439 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT ngày 09/04/2025 |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
48. |
1.003814 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
49. |
2.001604 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1409/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 |
Quản lý chất lượn g nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng |
|
|
50. |
1.001400 |
Chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
3727/QĐ- KHCN ngày 06/12/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
51. |
1.002018 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018;753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
52. |
1.000769 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
753/QĐBKHCN; 3727/QĐBKHCN; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
53. |
1.000746 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
54. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
55. |
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
56. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
57. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
58. |
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
59. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
60. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
61. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
62. |
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
63. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
64. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
|
65. |
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018; 753/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025; 3671/QĐ-BNNMT ngày 08/9/2025 |
KHCN |
Phòng KHCNMT |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
