Quyết định 4676/QĐ-BVHTTDL năm 2025 bổ sung Danh mục các nội dung thi đấu thuộc nhóm III do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
| Số hiệu | 4676/QĐ-BVHTTDL |
| Ngày ban hành | 12/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 12/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
| Người ký | Hoàng Đạo Cương |
| Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
|
BỘ VĂN HÓA,
THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4676/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2025 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC NỘI DUNG THI ĐẤU THUỘC NHÓM III
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu;
Căn cứ Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Quyết định số 2112/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II và nhóm III;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thể dục thể thao Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục các nội dung thi đấu thể thao môn Canoeing và Kun Khmer vào nhóm III tại Phụ lục 1 Quyết định số 2112/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành danh mục các môn, nội dung thi đấu thuộc nhóm I, nhóm II, nhóm III để làm căn cứ chi tiền thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao quốc tế theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ (có danh mục chi tiết kèm theo).
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC NỘI DUNG THI ĐẤU TẠI NHÓM
III
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-BVHTTDL ngày
tháng năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Môn |
Nội dung |
Ghi chú |
|
|
Nam |
Nữ |
||
|
Canoeing |
K1 20km |
K1 20km |
Nội dung bổ sung |
|
C1 20km |
C1 20km |
||
|
K1 16,8km |
K1 16,8km |
||
|
C1 16,8km |
C1 16,8km |
||
|
K1 13,7km |
K1 13,7km |
||
|
C1 13,7km |
C1 13,7km |
||
|
K1 10,6km |
K1 10,6km |
||
|
C1 10,6km |
C1 10,6km |
||
|
K1 3,4km |
K1 3,4km |
||
|
C1 3,4km |
C1 3,4km |
||
|
K1 20km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
C1 20km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
K1 16,8km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
C1 16,8km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
K1 13,7km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
C1 13,7km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
K1 10,6km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
C1 10,6km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
K1 3,4km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
C1 3,4km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
Kun Khmer |
30-33kg |
30-33kg |
Nội dung bổ sung |
|
34-37kg |
34-37kg |
||
|
40-43kg |
40-43kg |
||
|
44-47kg |
44-47kg |
||
|
48-51kg |
48-51kg |
||
|
52-55kg |
52-55kg |
||
|
56-59kg |
56-59kg |
||
|
60-63kg |
60-63kg |
||
|
64-67kg |
64-67kg |
||
|
68-71kg |
68-71kg |
||
|
45kg |
45kg |
||
|
48kg |
48kg |
||
|
51kg |
51kg |
||
|
54kg |
54kg |
||
|
57kg |
57kg |
||
|
60kg |
60kg |
||
|
63kg |
63kg |
||
|
67kg |
67kg |
||
|
70kg |
70kg |
||
|
73kg |
73kg |
||
|
BỘ VĂN HÓA,
THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4676/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2025 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC NỘI DUNG THI ĐẤU THUỘC NHÓM III
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu;
Căn cứ Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Quyết định số 2112/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II và nhóm III;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thể dục thể thao Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục các nội dung thi đấu thể thao môn Canoeing và Kun Khmer vào nhóm III tại Phụ lục 1 Quyết định số 2112/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành danh mục các môn, nội dung thi đấu thuộc nhóm I, nhóm II, nhóm III để làm căn cứ chi tiền thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao quốc tế theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ (có danh mục chi tiết kèm theo).
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC NỘI DUNG THI ĐẤU TẠI NHÓM
III
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-BVHTTDL ngày
tháng năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Môn |
Nội dung |
Ghi chú |
|
|
Nam |
Nữ |
||
|
Canoeing |
K1 20km |
K1 20km |
Nội dung bổ sung |
|
C1 20km |
C1 20km |
||
|
K1 16,8km |
K1 16,8km |
||
|
C1 16,8km |
C1 16,8km |
||
|
K1 13,7km |
K1 13,7km |
||
|
C1 13,7km |
C1 13,7km |
||
|
K1 10,6km |
K1 10,6km |
||
|
C1 10,6km |
C1 10,6km |
||
|
K1 3,4km |
K1 3,4km |
||
|
C1 3,4km |
C1 3,4km |
||
|
K1 20km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
C1 20km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
K1 16,8km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
C1 16,8km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
K1 13,7km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
C1 13,7km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
K1 10,6km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
C1 10,6km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
K1 3,4km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
C1 3,4km nam nữ hỗn hợp |
|||
|
Kun Khmer |
30-33kg |
30-33kg |
Nội dung bổ sung |
|
34-37kg |
34-37kg |
||
|
40-43kg |
40-43kg |
||
|
44-47kg |
44-47kg |
||
|
48-51kg |
48-51kg |
||
|
52-55kg |
52-55kg |
||
|
56-59kg |
56-59kg |
||
|
60-63kg |
60-63kg |
||
|
64-67kg |
64-67kg |
||
|
68-71kg |
68-71kg |
||
|
45kg |
45kg |
||
|
48kg |
48kg |
||
|
51kg |
51kg |
||
|
54kg |
54kg |
||
|
57kg |
57kg |
||
|
60kg |
60kg |
||
|
63kg |
63kg |
||
|
67kg |
67kg |
||
|
70kg |
70kg |
||
|
73kg |
73kg |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh