Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 46/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 10/01/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/01/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Trần Hồng Thái |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 46/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 12 năm 2024 về việc ban hành bộ chuẩn hoá thủ tục hành chính và Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (theo danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng đã ban hành: Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2023; Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2024; Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 05/01/2024; Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 10/01/2024; Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 15/01/2024; Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 23/01/2024; Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 06/02/2024; Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 05/4/2024; Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 16/4/2024; Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 03/5/2024; Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 02/72024; Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 30/7/2024; Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 02/12/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUẨN HOÁ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (23 Thủ tục) |
|||||
|
A 1. LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
|||||
|
a.1.1 Di sản văn hoá |
|||||
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Mã TTHC: 1.003793 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
2 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp Mã TTHC: 2.001591 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 03/7/2008; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.2 Điện ảnh |
|||||
|
3 |
Thủ tục Cấp Giấy phép phân loại phim Mã TTHC: 1.011454 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15; - Thông tư số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2022; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.3 Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|||||
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng Mã TTHC: 1.001755 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/1/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001738 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.4 Nghệ thuật biểu diễn |
|||||
|
6 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Mã TTHC: 1.009398 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
7 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu Mã TTHC: 1.009399 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.5 Văn hoá cơ sở |
|||||
|
8 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003676 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
9 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003654 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004639 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 3.000.000đ/ Giấy phép |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 ; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
11 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004666 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 1.500.000đ/ Giấy phép |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/201; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004662 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 1.500.000đ/ Giấy phép |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01//2019; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.6 Thư viện |
|||||
|
13 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Mã TTHC: 1.008895 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/ 2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
14 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Mã TTHC: 1.008896 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
15 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Mã TTHC: 1.008897 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 13/2023/TT BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.7 Hợp tác quốc tế |
|||||
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.006412 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.001082 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
18 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.001091 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2001; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|||||
|
19 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức Mã TTHC: 1.002022 |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
20 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức Mã TTHC: 1.002013 |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
21 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã TTHC: 1.001782 |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
C. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
|
C1. Lữ hành |
|||||
|
22 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch Mã TTHC: 1.004528 |
Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
23 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003490 |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (95 thủ tục)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
A. LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
|||||
|
a.1 Di sản văn hoá |
|||||
|
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Mã TTHC: 2.001631 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011; - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
2 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương Mã TTHC: 1.003838 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
3 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Mã TTHC: 2.001613 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
4 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Mã TTHC: 1.003738 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
5 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích Mã TTHC: 1.003646 |
Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL 30/12/2010; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
6 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. Mã TTHC: 1.003835 |
Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL 30/12/2010; - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật Mã TTHC: 1.001106 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
8 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật Mã TTHC: 1.001123 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
9 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích Mã TTHC: 1.001822 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
10 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích Mã TTHC: 1.002003 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính phủ; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Mã TTHC: 1.003901 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Mã TTHC: 2.001641 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.2 Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và triển lãm |
|||||
|
13 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thầm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Mã TTHC: 1.001833 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/1/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
14 |
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001809 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 Quy định về hoạt động mỹ thuật; - Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật, Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
15 |
Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ Mã TTHC: 1.001778 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đẩy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Mã TTHC: 1.001704 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023; - Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
17 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) Mã TTHC: 1.001671 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
18 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001229 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
19 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001211 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
20 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001191 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
21 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001182 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
22 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001147 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
23 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh Mã TTHC: 2.001496 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
1. Đối với tác phẩm mỹ thuật + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.3 Nghệ thuật biểu diễn |
|||||
|
24 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Mã TTHC: 1.009397 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
- Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật đến 50 phút mức thu phí: 1.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 51 đến 100 phút mức thu phí: 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 101 đến 150 phút mức thu phí: 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 151 đến 200 phút mức thu phí: 3.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 201 phút trở lên mức thu phí: 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); (*Trường hợp miễn phí: Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016). |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
25 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu Mã TTHC: 1.009403 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a. 4 Văn hoá cơ sở |
|||||
|
26 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Mã TTHC: 1.001008 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: - Các thành phố trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy. - Khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
27 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Mã TTHC: 1.000922 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/ 2024; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
28 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn Mã TTHC: 1.004650 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng VHTTDL; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
29 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo Mã TTHC: 1.004645 |
Trong thời hạn 12 ngày làn việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.5 Hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế chuyên ngành văn hoá |
|||||
|
30 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mã TTHC: 1.003784 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012; - Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018; - Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
31 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003743 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
32 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003560 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí thẩm định: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình. + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình. + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trì |
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.6 Thi đua, khen thưởng |
|||||
|
33 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Mã TTHC: 1.001032 |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (tại Hội đồng cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày 25/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-VHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
34 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Mã TTHC: 1.000971 |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (tại Hội đồng cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày 25/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-VHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
35 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Mã TTHC: 1.001376 |
Không quá 70 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
36 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Mã TTHC: 1.001108 |
Không quá 70 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
37 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật Mã TTHC: 1.000871 |
Không quá 80 ngày tại Hội đồng cấp cơ sở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 36/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
38 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật Mã TTHC: 1.000564 |
Không quá 80 ngày tại Hội đồng cấp cơ sở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 36/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
a.7 Gia đình |
|||||
|
39 |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Mã TTHC: 1.012080 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
40 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Mã TTHC: 1.012081 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
41 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Mã TTHC: 1.012082 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|||||
|
42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Mã TTHC: 1.002445 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
43 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Mã TTHC: 1.002396
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
44 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận Mã TTHC: 1.003441
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp cấp lại: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 1.250.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 1.000.000 đồng. |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
45 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Mã TTHC: 1.000983
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp cấp lại: - Nộp hồ sơ trực tiếp:1.250.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 1.000.000 đồng. |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
46 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga Mã TTHC: 1.000953 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf Mã TTHC: 1.000936
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
48 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu Lông Mã TTHC: 1.000920 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017; -
Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng; |
|
49 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo Mã TTHC: 1.001195
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
50 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate Mã TTHC: 1.000904
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
51 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn Mã TTHC: 1.000883
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 10/01/2018. |
|
52 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker Mã TTHC: 1.000863
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao Và Du lịch; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
53 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn Mã TTHC: 1.000847 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
54 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay Mã TTHC: 1.000830
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
55 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao Mã TTHC: 1.000814
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ Mã TTHC: 1.000644
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
57 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo Mã TTHC: 1.000842
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
58 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness Mã TTHC: 1.005163
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
59 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng Mã TTHC: 2.002188
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
60 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí Mã TTHC: 1.000594
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh Mã TTHC: 1.000560
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam Mã TTHC: 1.000544
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/03/2018. |
|
63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá Mã TTHC: 1.000518
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
64 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt Mã TTHC: 1.000501
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/03/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
65 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin Mã TTHC: 1.000485
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/04/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
66 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao Mã TTHC: 1.001801
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
67 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném Mã TTHC: 1.001500
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
68 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu Mã TTHC: 1.005162
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
69 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao Mã TTHC: 1.001517
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/09/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
70 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ Mã TTHC: 1.001527
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
71 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao Mã TTHC: 1.001056 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; -
Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
C. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
|
c.1 Lữ hành |
|||||
|
72 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001628
|
Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 2442/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024. |
|
73 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa MTTHC: 2.001616 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024. |
|
74 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa MTTHC: 2.001622 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 2.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024; |
|
75 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành MTTHC: 2.001611 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
76 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể MTTHC: 2.001589 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
77 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản Mã TTHC: 1.003742 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
78 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Mã TTHC:1.001837 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
79 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế MTTHC: 1.004605 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
80 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài MTTHC: 1.003717 |
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
81 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện MTTHC: 1.003240 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
82 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy MTTHC: 1.003275 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
83 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài MTTHC: 1.005161 |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
84 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài MTTHC: 1.003002 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
85 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm MTTHC: 1.001440 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 200.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024.
|
|
86 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế MTTHC: 1.004628 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024. |
|
87 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa MTTHC: 1.004623 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024. |
|
88 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa MTTHC: 1.001432 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024.
|
|
89 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch MTTHC: 1.004614 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: - 650.000 đồng/thẻ HDV quốc tế hoặc thẻ nội địa. - 200.000 đồng/ thẻ HDV du lịch tại điểm
|
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024. |
|
c.2 Dịch vụ du lịch khác |
|||||
|
90 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch MTTHC: 1.004551 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
91 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch MTTHC: 1.004503 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
92 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch MTTHC: 1.001455 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
93 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch MTTHC: 1.004580 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
94 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch MTTHC: 1.004572
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
95 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch MTTHC: 1.004594 |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: - 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 thủ tục)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
A.1 Văn hoá cơ sở |
|||||
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Mã TTHC: 1.000903 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lệ phí: Tại các thành phố trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Mã TTHC: 1.000831 |
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lệ phí: Tại các thành phố trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
3 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện Mã TTHC: 1.003645 |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện Mã TTHC: 1.003635 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
A.2 Thư viện |
|||||
|
5 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Mã TTHC 1.008898 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
6 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Mã TTHC 1.008899 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
7 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Mã TTHC 1.008900 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
IV. THỦ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (07 thủ tục)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
A. LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
|||||
|
a.1 Văn hoá cơ sở |
|||||
|
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Mã TTHC: 1.003622 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.2 Thư viện |
|||||
|
2 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Mã TTHC 1.008901 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 |
|
3 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Mã TTHC 1.008902 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
4 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Mã TTHC 1.008903 |
Trong thờ hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.3 Gia đình |
|||||
|
5 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) Mã TTHC 1.012084 |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
6 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Mã TTHC 1.012085 |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|||||
|
7 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Mã TTHC: 2.000794 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006; - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 46/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 12 năm 2024 về việc ban hành bộ chuẩn hoá thủ tục hành chính và Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (theo danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng đã ban hành: Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2023; Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2024; Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 05/01/2024; Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 10/01/2024; Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 15/01/2024; Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 23/01/2024; Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 06/02/2024; Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 05/4/2024; Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 16/4/2024; Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 03/5/2024; Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 02/72024; Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 30/7/2024; Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 02/12/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUẨN HOÁ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (23 Thủ tục) |
|||||
|
A 1. LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
|||||
|
a.1.1 Di sản văn hoá |
|||||
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Mã TTHC: 1.003793 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
2 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp Mã TTHC: 2.001591 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 03/7/2008; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.2 Điện ảnh |
|||||
|
3 |
Thủ tục Cấp Giấy phép phân loại phim Mã TTHC: 1.011454 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15; - Thông tư số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2022; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.3 Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|||||
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng Mã TTHC: 1.001755 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/1/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001738 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.4 Nghệ thuật biểu diễn |
|||||
|
6 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Mã TTHC: 1.009398 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
7 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu Mã TTHC: 1.009399 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.5 Văn hoá cơ sở |
|||||
|
8 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003676 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
9 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003654 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004639 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 3.000.000đ/ Giấy phép |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 ; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
11 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004666 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 1.500.000đ/ Giấy phép |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/201; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004662 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 1.500.000đ/ Giấy phép |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01//2019; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.6 Thư viện |
|||||
|
13 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Mã TTHC: 1.008895 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/ 2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
14 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Mã TTHC: 1.008896 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
15 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Mã TTHC: 1.008897 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 13/2023/TT BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.1.7 Hợp tác quốc tế |
|||||
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.006412 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.001082 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
18 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.001091 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2001; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|||||
|
19 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức Mã TTHC: 1.002022 |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
20 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức Mã TTHC: 1.002013 |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
21 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã TTHC: 1.001782 |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
C. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
|
C1. Lữ hành |
|||||
|
22 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch Mã TTHC: 1.004528 |
Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
23 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003490 |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (95 thủ tục)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
A. LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
|||||
|
a.1 Di sản văn hoá |
|||||
|
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Mã TTHC: 2.001631 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011; - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
2 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương Mã TTHC: 1.003838 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
3 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Mã TTHC: 2.001613 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
4 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Mã TTHC: 1.003738 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
5 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích Mã TTHC: 1.003646 |
Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL 30/12/2010; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
6 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. Mã TTHC: 1.003835 |
Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL 30/12/2010; - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật Mã TTHC: 1.001106 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
8 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật Mã TTHC: 1.001123 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
9 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích Mã TTHC: 1.001822 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
10 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích Mã TTHC: 1.002003 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính phủ; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Mã TTHC: 1.003901 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Mã TTHC: 2.001641 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.2 Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và triển lãm |
|||||
|
13 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thầm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Mã TTHC: 1.001833 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/1/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
14 |
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001809 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 Quy định về hoạt động mỹ thuật; - Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật, Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
15 |
Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ Mã TTHC: 1.001778 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đẩy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Mã TTHC: 1.001704 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023; - Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
17 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) Mã TTHC: 1.001671 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
18 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001229 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
19 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001211 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
20 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001191 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
21 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001182 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
22 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001147 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
23 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh Mã TTHC: 2.001496 |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
1. Đối với tác phẩm mỹ thuật + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.3 Nghệ thuật biểu diễn |
|||||
|
24 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Mã TTHC: 1.009397 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
- Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật đến 50 phút mức thu phí: 1.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 51 đến 100 phút mức thu phí: 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 101 đến 150 phút mức thu phí: 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 151 đến 200 phút mức thu phí: 3.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 201 phút trở lên mức thu phí: 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); (*Trường hợp miễn phí: Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016). |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
25 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu Mã TTHC: 1.009403 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a. 4 Văn hoá cơ sở |
|||||
|
26 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Mã TTHC: 1.001008 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: - Các thành phố trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy. - Khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
27 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Mã TTHC: 1.000922 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/ 2024; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
28 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn Mã TTHC: 1.004650 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng VHTTDL; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
29 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo Mã TTHC: 1.004645 |
Trong thời hạn 12 ngày làn việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.5 Hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế chuyên ngành văn hoá |
|||||
|
30 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mã TTHC: 1.003784 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012; - Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018; - Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
31 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003743 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
32 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003560 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí thẩm định: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình. + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình. + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trì |
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.6 Thi đua, khen thưởng |
|||||
|
33 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Mã TTHC: 1.001032 |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (tại Hội đồng cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày 25/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-VHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
34 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Mã TTHC: 1.000971 |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (tại Hội đồng cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày 25/12/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-VHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
35 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Mã TTHC: 1.001376 |
Không quá 70 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
36 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Mã TTHC: 1.001108 |
Không quá 70 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
37 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật Mã TTHC: 1.000871 |
Không quá 80 ngày tại Hội đồng cấp cơ sở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 36/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
38 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật Mã TTHC: 1.000564 |
Không quá 80 ngày tại Hội đồng cấp cơ sở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 36/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
a.7 Gia đình |
|||||
|
39 |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Mã TTHC: 1.012080 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
40 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Mã TTHC: 1.012081 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
41 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Mã TTHC: 1.012082 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|||||
|
42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Mã TTHC: 1.002445 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
43 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Mã TTHC: 1.002396
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
44 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận Mã TTHC: 1.003441
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp cấp lại: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 1.250.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 1.000.000 đồng. |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
45 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Mã TTHC: 1.000983
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp cấp lại: - Nộp hồ sơ trực tiếp:1.250.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 1.000.000 đồng. |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
46 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga Mã TTHC: 1.000953 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf Mã TTHC: 1.000936
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
48 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu Lông Mã TTHC: 1.000920 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017; -
Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng; |
|
49 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo Mã TTHC: 1.001195
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
50 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate Mã TTHC: 1.000904
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
51 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn Mã TTHC: 1.000883
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 10/01/2018. |
|
52 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker Mã TTHC: 1.000863
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao Và Du lịch; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
53 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn Mã TTHC: 1.000847 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
54 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay Mã TTHC: 1.000830
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
55 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao Mã TTHC: 1.000814
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ Mã TTHC: 1.000644
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
57 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo Mã TTHC: 1.000842
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
58 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness Mã TTHC: 1.005163
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
59 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng Mã TTHC: 2.002188
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
60 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí Mã TTHC: 1.000594
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh Mã TTHC: 1.000560
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam Mã TTHC: 1.000544
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số năm 2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/03/2018. |
|
63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá Mã TTHC: 1.000518
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
64 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt Mã TTHC: 1.000501
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/03/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
65 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin Mã TTHC: 1.000485
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/04/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
66 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao Mã TTHC: 1.001801
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
67 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném Mã TTHC: 1.001500
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
68 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu Mã TTHC: 1.005162
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
69 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao Mã TTHC: 1.001517
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/09/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
70 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ Mã TTHC: 1.001527
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
71 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao Mã TTHC: 1.001056 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
* Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000 đồng. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024; -
Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
C. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
|
c.1 Lữ hành |
|||||
|
72 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001628
|
Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 2442/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024. |
|
73 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa MTTHC: 2.001616 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024. |
|
74 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa MTTHC: 2.001622 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 2.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024; |
|
75 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành MTTHC: 2.001611 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
76 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể MTTHC: 2.001589 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
77 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản Mã TTHC: 1.003742 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
78 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Mã TTHC:1.001837 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
79 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế MTTHC: 1.004605 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Không quy định |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
80 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài MTTHC: 1.003717 |
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
|
81 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện MTTHC: 1.003240 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
82 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy MTTHC: 1.003275 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
83 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài MTTHC: 1.005161 |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
84 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài MTTHC: 1.003002 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
85 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm MTTHC: 1.001440 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 200.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024.
|
|
86 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế MTTHC: 1.004628 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024. |
|
87 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa MTTHC: 1.004623 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024. |
|
88 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa MTTHC: 1.001432 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024.
|
|
89 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch MTTHC: 1.004614 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: - 650.000 đồng/thẻ HDV quốc tế hoặc thẻ nội địa. - 200.000 đồng/ thẻ HDV du lịch tại điểm
|
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024. |
|
c.2 Dịch vụ du lịch khác |
|||||
|
90 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch MTTHC: 1.004551 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
91 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch MTTHC: 1.004503 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
92 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch MTTHC: 1.001455 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
93 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch MTTHC: 1.004580 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
94 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch MTTHC: 1.004572
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
95 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch MTTHC: 1.004594 |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Phí: - 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. |
- Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 thủ tục)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
A.1 Văn hoá cơ sở |
|||||
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Mã TTHC: 1.000903 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lệ phí: Tại các thành phố trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Mã TTHC: 1.000831 |
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lệ phí: Tại các thành phố trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
3 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện Mã TTHC: 1.003645 |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện Mã TTHC: 1.003635 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
A.2 Thư viện |
|||||
|
5 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Mã TTHC 1.008898 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
6 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Mã TTHC 1.008899 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
7 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Mã TTHC 1.008900 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
IV. THỦ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (07 thủ tục)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
A. LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
|||||
|
a.1 Văn hoá cơ sở |
|||||
|
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Mã TTHC: 1.003622 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.2 Thư viện |
|||||
|
2 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Mã TTHC 1.008901 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 |
|
3 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Mã TTHC 1.008902 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
4 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Mã TTHC 1.008903 |
Trong thờ hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
a.3 Gia đình |
|||||
|
5 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) Mã TTHC 1.012084 |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
6 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Mã TTHC 1.012085 |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|||||
|
7 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Mã TTHC: 2.000794 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006; - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024. |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh