Quyết định 4162/QĐ-BNN-KHCN năm 2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 4162/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 28/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4162/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHỤC VỤ XÂY DỰNG DỰ TOÁN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật sử dụng ngân sách nhà nước thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Vụ trưởng Vụ Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ
THUẬT NHIỆM VỤ KH&CN CÂY LÚA, CÂY NGÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4152/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1. Cây lúa thuần
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Lai hữu tính (Lai đơn, lai quy tụ) |
Xử lý đột biến nhân tạo |
Chọn lọc dòng qua các thế hệ F1-Fn/ M1- Mn/ DH1- DHn/... |
So sánh dòng/giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác |
Nhân dòng (G0, SNC, NC...) |
Điểm trình diễn/thử nghiệm |
|||
1000 m2 |
Tính cho 1 tổ hợp lai (5m2) |
1 mẫu xử lý (100g hạt) |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
30 |
2 |
2 |
45 |
35 |
40 |
30 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
<30 |
<2 |
<2 |
<45 |
<35 |
<40 |
<30 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
mẫu |
100-200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
kg |
8 |
0,04 |
0,1 |
8 |
8 |
8 |
60 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
120 |
0,6 |
1,5 |
120 |
120 |
120 |
1.200 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
1 |
0,005 |
0,012 |
1 |
1 |
1 |
10 |
|
N |
kg |
15 |
0,075 |
0,2 |
15 |
18 |
15 |
150 |
|
P2O5 |
kg |
10 |
0,05 |
0,12 |
10 |
12 |
10 |
100 |
|
K2O |
kg |
8 |
0,04 |
0,1 |
8 |
10 |
8 |
80 |
3 |
Thuốc BVTV |
Theo thực tế, tối đa 15% so với tổng dự toán của mục III |
|||||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
Theo thực tế, tối đa 30% so với tổng dự toán của mục III |
|||||||
5 |
Nhiên liệu, năng lượng |
Theo thực tế |
|||||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
Theo thực tế |
|||||||
V |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
2. Cây lúa lai
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
|||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Lai hữu tính |
Chọn lọc dòng qua các thế hệ F1- Fn/M1-Mn/DH1- DHn/… |
So sánh dòng/giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác |
Sản xuất hạt lai F1/Nhân dòng bố, mẹ |
Điểm trình diễn/ thử nghiệm |
|||
1000 m2 |
Tính cho 1 tổ hợp lai (5m2) |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
40 |
2 |
50 |
40 |
45 |
30 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
<40 |
<2 |
<50 |
<40 |
<45 |
<30 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
mẫu |
100-200 |
|
|
|
|
|
|
|
kg |
10 |
0,04 |
6 |
6 |
6 |
50 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
120 |
0,6 |
130 |
150 |
130 |
1.200 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
1 |
0,005 |
1 |
1,2 |
1 |
10 |
|
N |
kg |
18 |
0,075 |
18 |
20 |
18 |
180 |
|
P2O5 |
kg |
12 |
0,05 |
12 |
15 |
12 |
120 |
|
K2O |
kg |
10 |
0,04 |
10 |
12 |
10 |
100 |
|
Thuốc kích thích sinh trưởng |
kg |
|
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế, tối đa 15% so với tổng dự toán của mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế, tối đa 30% so với tổng dự toán của mục III |
|||||
5 |
Nhiên liệu, năng lượng |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi phí khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
3. Cây ngô
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
|||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn, duy trì dòng thuần/ Nhân dòng bố, mẹ |
Lai, tạo hạt đơn bội/ tạo dòng đơn bội kép |
Lai, tạo vật liệu khởi đầu mới/ thử khả năng kết hợp |
So sánh dòng/giống /nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác |
Sản xuất hạt lai F1 |
Bảo quản hạt giống ngô |
Điểm trình diễn/thử nghiệm |
|||
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
10kg/mẫu |
1 ha |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ. |
Công |
30 |
30 |
50 |
40 |
40 |
40 |
5 |
20 |
II |
Lao động phổ thông |
Công |
≤30 |
≤30 |
≤50 |
≤40 |
≤40 |
≤40 |
≤5 |
≤20 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
Mẫu |
100-200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kg |
5 |
6 |
5 |
5 |
6 |
6 |
10 |
40 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|
1.200 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
Tấn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
10 |
|
N |
Kg |
18 |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
|
180 |
|
P2O5 |
Kg |
10 |
10 |
10 |
10 |
12 |
10 |
|
100 |
|
K2O |
Kg |
12 |
12 |
12 |
12 |
15 |
12 |
|
120 |
|
Vôi bột |
Kg |
30 |
50 |
50 |
50 |
50 |
30 |
|
300 |
|
Colchicine |
g |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
DMSO |
ml |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
Bleach (clo 0,05%) (chlorine) |
ml |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
3 |
Vật tư chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc xử lý mọt |
Kg |
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
Thuốc phòng trừ nấm |
Kg |
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
Túi bao chuyên dụng bắp/cờ |
Túi |
2.000 |
2.500 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
4 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế, tối đa 15% so với tổng dự toán của mục III |
|||||||
5 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế, tối đa 30% so với tổng dự toán của mục III |
|||||||
6 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo các quy định và thực tế |
|||||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
|||||||
V |
Chi phí khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4162/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHỤC VỤ XÂY DỰNG DỰ TOÁN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật sử dụng ngân sách nhà nước thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Vụ trưởng Vụ Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ
THUẬT NHIỆM VỤ KH&CN CÂY LÚA, CÂY NGÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4152/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1. Cây lúa thuần
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Lai hữu tính (Lai đơn, lai quy tụ) |
Xử lý đột biến nhân tạo |
Chọn lọc dòng qua các thế hệ F1-Fn/ M1- Mn/ DH1- DHn/... |
So sánh dòng/giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác |
Nhân dòng (G0, SNC, NC...) |
Điểm trình diễn/thử nghiệm |
|||
1000 m2 |
Tính cho 1 tổ hợp lai (5m2) |
1 mẫu xử lý (100g hạt) |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
30 |
2 |
2 |
45 |
35 |
40 |
30 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
<30 |
<2 |
<2 |
<45 |
<35 |
<40 |
<30 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
mẫu |
100-200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
kg |
8 |
0,04 |
0,1 |
8 |
8 |
8 |
60 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
120 |
0,6 |
1,5 |
120 |
120 |
120 |
1.200 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
1 |
0,005 |
0,012 |
1 |
1 |
1 |
10 |
|
N |
kg |
15 |
0,075 |
0,2 |
15 |
18 |
15 |
150 |
|
P2O5 |
kg |
10 |
0,05 |
0,12 |
10 |
12 |
10 |
100 |
|
K2O |
kg |
8 |
0,04 |
0,1 |
8 |
10 |
8 |
80 |
3 |
Thuốc BVTV |
Theo thực tế, tối đa 15% so với tổng dự toán của mục III |
|||||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
Theo thực tế, tối đa 30% so với tổng dự toán của mục III |
|||||||
5 |
Nhiên liệu, năng lượng |
Theo thực tế |
|||||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
Theo thực tế |
|||||||
V |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
2. Cây lúa lai
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
|||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Lai hữu tính |
Chọn lọc dòng qua các thế hệ F1- Fn/M1-Mn/DH1- DHn/… |
So sánh dòng/giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác |
Sản xuất hạt lai F1/Nhân dòng bố, mẹ |
Điểm trình diễn/ thử nghiệm |
|||
1000 m2 |
Tính cho 1 tổ hợp lai (5m2) |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
40 |
2 |
50 |
40 |
45 |
30 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
<40 |
<2 |
<50 |
<40 |
<45 |
<30 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
mẫu |
100-200 |
|
|
|
|
|
|
|
kg |
10 |
0,04 |
6 |
6 |
6 |
50 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
120 |
0,6 |
130 |
150 |
130 |
1.200 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
1 |
0,005 |
1 |
1,2 |
1 |
10 |
|
N |
kg |
18 |
0,075 |
18 |
20 |
18 |
180 |
|
P2O5 |
kg |
12 |
0,05 |
12 |
15 |
12 |
120 |
|
K2O |
kg |
10 |
0,04 |
10 |
12 |
10 |
100 |
|
Thuốc kích thích sinh trưởng |
kg |
|
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế, tối đa 15% so với tổng dự toán của mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế, tối đa 30% so với tổng dự toán của mục III |
|||||
5 |
Nhiên liệu, năng lượng |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi phí khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
3. Cây ngô
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
|||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn, duy trì dòng thuần/ Nhân dòng bố, mẹ |
Lai, tạo hạt đơn bội/ tạo dòng đơn bội kép |
Lai, tạo vật liệu khởi đầu mới/ thử khả năng kết hợp |
So sánh dòng/giống /nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác |
Sản xuất hạt lai F1 |
Bảo quản hạt giống ngô |
Điểm trình diễn/thử nghiệm |
|||
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
10kg/mẫu |
1 ha |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ. |
Công |
30 |
30 |
50 |
40 |
40 |
40 |
5 |
20 |
II |
Lao động phổ thông |
Công |
≤30 |
≤30 |
≤50 |
≤40 |
≤40 |
≤40 |
≤5 |
≤20 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
Mẫu |
100-200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kg |
5 |
6 |
5 |
5 |
6 |
6 |
10 |
40 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|
1.200 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
Tấn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
10 |
|
N |
Kg |
18 |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
|
180 |
|
P2O5 |
Kg |
10 |
10 |
10 |
10 |
12 |
10 |
|
100 |
|
K2O |
Kg |
12 |
12 |
12 |
12 |
15 |
12 |
|
120 |
|
Vôi bột |
Kg |
30 |
50 |
50 |
50 |
50 |
30 |
|
300 |
|
Colchicine |
g |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
DMSO |
ml |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
Bleach (clo 0,05%) (chlorine) |
ml |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
3 |
Vật tư chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc xử lý mọt |
Kg |
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
Thuốc phòng trừ nấm |
Kg |
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
Túi bao chuyên dụng bắp/cờ |
Túi |
2.000 |
2.500 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
4 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế, tối đa 15% so với tổng dự toán của mục III |
|||||||
5 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế, tối đa 30% so với tổng dự toán của mục III |
|||||||
6 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo các quy định và thực tế |
|||||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
|||||||
V |
Chi phí khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
PHỤ LỤC II:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT NHIỆM VỤ KH&CN CÂY CÓ CỦ
(Kèm theo Quyết định 4162/BNN-KHCN ngày 28 tháng 11 năm 2024 của của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1. Cây khoai lang
Nội dung chi |
Công việc và định mức |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/dòng |
Biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
TT |
|
Đơn vị |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
45 |
45 |
40 |
40 |
20 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<45 |
<45 |
<40 |
<40 |
<20 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống/dòng |
số lượng |
100 |
100 |
20 |
|
|
|
Giống (dây giống) |
số lượng |
|
|
|
|
45000 |
|
Thí nghiệm |
số lượng |
|
|
|
15 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
200 |
200 |
200 |
200 |
2000 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15 |
|
N |
kg |
8 |
8 |
8 |
8 |
80 |
|
P2O5 |
kg |
8 |
8 |
8 |
8 |
80 |
|
K2O |
kg |
12 |
12 |
12 |
12 |
120 |
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Dự toán tối đa ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
5 |
Năng lượng; vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
2. Cây khoai tây
Nội dung chi |
Công việc và định mức |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/dòng |
Biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
TT |
|
Đơn vị |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
45 |
40 |
40 |
40 |
20 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<45 |
<40 |
<40 |
<40 |
<20 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống/dòng |
số lượng |
100 |
100 |
20 |
|
|
|
Giống (củ) |
kg |
|
|
|
|
1400 |
|
Thí nghiệm |
số lượng |
|
|
|
15 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
200 |
200 |
200 |
200 |
2000 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
2 |
2 |
2 |
2 |
20 |
|
N |
kg |
15 |
15 |
15 |
15 |
150 |
|
P2O5 |
kg |
15 |
15 |
15 |
15 |
150 |
|
K2O |
kg |
15 |
15 |
15 |
15 |
150 |
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Dự toán tối đa ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
5 |
Năng lượng; vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
3. Cây dong riềng
Nội dung chi |
Công việc và định mức |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/dòng |
Biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
TT |
|
Đơn vị |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
45 |
40 |
40 |
40 |
20 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<45 |
<40 |
<40 |
<40 |
<20 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống/dòng |
số lượng |
100 |
100 |
20 |
|
|
|
Giống (củ) |
kg |
|
|
|
|
1400 |
|
Thí nghiệm |
số lượng |
|
|
|
15 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
200 |
200 |
200 |
200 |
2000 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
2 |
2 |
2 |
2 |
20 |
|
N |
kg |
20 |
20 |
20 |
20 |
200 |
|
P2O5 |
kg |
12 |
12 |
12 |
12 |
120 |
|
K2O |
kg |
20 |
20 |
20 |
20 |
200 |
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Dự toán tối đa ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
5 |
Năng lượng; vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
4. Cây khoai sọ
Nội dung chi |
Công việc và định mức |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/dòng |
Biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
TT |
|
Đơn vị |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
45 |
40 |
40 |
40 |
20 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<45 |
<40 |
<40 |
<40 |
<20 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống/dòng |
số lượng |
100 |
100 |
20 |
|
|
|
Giống (củ) |
kg |
|
|
|
|
1400 |
|
Thí nghiệm |
số lượng |
|
|
|
15 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
200 |
200 |
250 |
250 |
2000 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
2 |
2 |
2 |
2 |
20 |
|
N |
kg |
15 |
15 |
15 |
15 |
150 |
|
P2O5 |
kg |
10 |
10 |
10 |
10 |
100 |
|
K2O |
kg |
18 |
18 |
18 |
18 |
180 |
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Dự toán tối đa ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
5 |
Năng lượng; vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
5. Cây sắn
Nội dung chi |
Công việc và định mức |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/dòng |
Biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
TT |
|
Đơn vị |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
45 |
40 |
40 |
40 |
20 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<45 |
<40 |
<40 |
<40 |
<20 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống/dòng |
số lượng |
100 |
100 |
20 |
|
|
|
Giống (hom) |
số lượng |
|
|
|
|
1400 |
|
Thí nghiệm |
số lượng |
|
|
|
15 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
150 |
150 |
150 |
150 |
1500 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15 |
|
N |
kg |
12 |
12 |
12 |
12 |
120 |
|
P2O5 |
kg |
8 |
8 |
8 |
8 |
80 |
|
K2O |
kg |
12 |
12 |
12 |
12 |
120 |
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Dự toán tối đa ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
5 |
Năng lượng; vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
PHỤ LỤC III:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ
THUẬT NHIỆM VỤ KH&CN CÂY ĐẬU TƯƠNG, NHÓM CÂY ĐẬU ĐỎ, CÂY LẠC, CÂY VỪNG
(Kèm theo Quyết định số 4162/BNN-KHCN ngày 22 tháng 11 năm 2024 của của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1. Cây đậu tương
Nội dung chi |
Công việc và định mức |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/dòng |
Biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
TT |
|
Đơn vị |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m |
1 ha |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
45 |
45 |
40 |
40 |
20 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<45 |
<45 |
<40 |
<40 |
<20 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống/dòng |
số lượng |
100 |
100 |
20 |
|
|
|
Giống (hạt) |
kg |
|
|
|
|
1200 |
|
Thí nghiệm |
số lượng |
|
|
|
15 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
100 |
100 |
100 |
100 |
1000 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
|
N |
kg |
4 |
4 |
4 |
4 |
40 |
|
P2O5 |
kg |
9 |
9 |
9 |
9 |
90 |
|
K2O |
kg |
8 |
8 |
8 |
8 |
80 |
|
Vôi bột |
kg |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Dự toán tối đa ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
5 |
Năng lượng; vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
2. Nhóm cây đậu đỗ (đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ, đậu ngự, đậu ván)
Nội dung chi |
Công việc và định mức |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/dòng |
Biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
TT |
|
Đơn vị |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
45 |
40 |
40 |
40 |
20 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<45 |
<40 |
<40 |
<40 |
<20 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống/dòng |
số lượng |
100 |
100 |
20 |
|
|
|
Giống (hạt) |
kg |
|
|
|
|
30 |
|
Thí nghiệm |
số lượng |
|
|
|
15 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
100 |
100 |
100 |
100 |
1000 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
|
N |
kg |
4 |
4 |
4 |
4 |
40 |
|
P2O5 |
kg |
9 |
9 |
9 |
9 |
90 |
|
K2O |
kg |
8 |
8 |
8 |
8 |
80 |
|
Vôi bột |
kg |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Dự toán tối đa ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
5 |
Năng lượng; vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2P5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
3. Cây lạc
Nội dung chi |
Công việc và đinh mức |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/dòng |
Biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
TT |
|
Đơn vị |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
55 |
50 |
45 |
45 |
20 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<55 |
<50 |
<45 |
<45 |
<20 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống/dòng |
số lượng |
100 |
100 |
20 |
|
|
|
Giống (củ) |
kg |
|
|
|
|
240 |
|
Thí nghiệm |
số lượng |
|
|
|
15 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
150 |
150 |
150 |
150 |
1500 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15 |
|
N |
kg |
5 |
5 |
5 |
5 |
50 |
|
P2O5 |
kg |
13 |
13 |
13 |
13 |
130 |
|
K2O |
kg |
9 |
9 |
9 |
9 |
90 |
|
Vôi bột |
kg |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Dự toán tối đa ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
5 |
Năng lượng; vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
4. Cây vừng
Nội dung chi |
Công việc và định mức |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/dòng |
Biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
TT |
|
Đơn vị |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1000 m2 |
1 ha |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
50 |
45 |
40 |
40 |
20 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<50 |
<45 |
<40 |
<40 |
<20 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống/dòng |
số lượng |
100 |
100 |
20 |
|
|
|
Giống (kg) |
kg |
|
|
|
|
7 |
|
Thí nghiệm |
số lượng |
|
|
|
15 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
150 |
150 |
150 |
150 |
1.500 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15 |
|
N |
kg |
8 |
8 |
8 |
8 |
90 |
|
P2O5 |
kg |
9 |
9 |
9 |
9 |
90 |
|
K2O |
kg |
6 |
6 |
6 |
6 |
60 |
|
Vôi bột |
kg |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Dự toán tối đa ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
||||
5 |
Năng lượng; vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
PHỤ LỤC IV:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KH&CN NHÓM CÂY RAU, HOA, CÂY CẢNH
(Kèm theo Quyết định số 4162/BNN-KHCN ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1. Nhóm cây rau ăn lá, ăn hoa, ăn thân
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||
Lưu giữ, đánh
giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật
liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống
/biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Thành viên chính, thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
<60 |
<70 |
<60 |
<30 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<60 |
<70 |
<60 |
<30 |
III |
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, mẫu vật, dụng cụ, phụ tùng....* |
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
mẫu |
100 |
100 |
25 |
|
|
Cải bắp, súp lơ, su hào |
kg |
|
|
|
1-3 |
|
Cải xanh các loại, rau dền |
kg |
|
|
|
1-3 |
|
Rau muống, mồng tơi... |
kg |
|
|
|
20-25 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
Phân bón sinh học |
tấn |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
1 |
|
hoặc Phân hữu cơ tự nhiên |
tấn |
4 |
4 |
4 |
40 |
|
hoặc Phân hữu cơ sinh học |
tấn |
3 |
3 |
3 |
30 |
|
N |
kg |
15 |
15 |
15 |
150 |
|
P2O5 |
kg |
9 |
9 |
9 |
90 |
|
K2O |
kg |
15 |
15 |
15 |
150 |
|
Phân bón lá |
Kg/lít |
2 |
2 |
2 |
20 |
|
Vôi bột |
kg |
30 |
30 |
30 |
300 |
3 |
Thuốc BVTV (bao gồm: chất điều hòa sinh trưởng) |
|
Dự toán tối đa 10% so với tổng dự toán của mục III |
|||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Dự toán tối đa 10-15% so với tổng dự toán của mục III |
|||
5 |
Năng lượng |
|
Theo thực tế |
|||
6 |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo thực tế |
|||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
|||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: * 1-3 tháng; Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm
2. Nhóm cây rau ăn củ
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||
Lưu giữ, đánh giá
tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật
liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống
/biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính, thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
<65 |
<70 |
<60 |
<30 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<65 |
<70 |
<60 |
<30 |
III |
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, mẫu vật, dụng cụ, phụ tùng....* |
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
mẫu |
100 |
100 |
30 |
|
|
Cà rốt, hành, tỏi... |
kg |
|
|
|
1-2 |
|
Cải củ, củ dền... |
kg |
|
|
|
20-25 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
Phân bón sinh học |
tấn |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
1 |
|
hoặc Phân hữu cơ tự nhiên |
tấn |
4 |
4 |
4 |
40 |
|
hoặc Phân hữu cơ sinh học |
tấn |
3 |
3 |
3 |
30 |
|
N |
kg |
15 |
15 |
15 |
150 |
|
P2O5 |
kg |
15 |
15 |
15 |
150 |
|
K2O |
kg |
18 |
18 |
18 |
180 |
|
Phân bón lá |
Kg/lít |
2 |
2 |
2 |
20 |
|
Phân bón trung/vi lượng |
Kg/lít |
2 |
2 |
2 |
20 |
|
Vôi bột |
kg |
30 |
30 |
30 |
300 |
3 |
Thuốc BVTV (bao gồm: chất điều hòa sinh trưởng) |
|
Dự toán tối đa 10% so với tổng dự toán của mục III |
|||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Dự toán tối đa 10-15% so với tổng dự toán của mục III |
|||
5 |
Năng lượng |
|
Theo thực tế |
|||
6 |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo thực tế |
|||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
|||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: *1-3 tháng; Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm
3. Nhóm cây rau ăn quả
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||
Lưu giữ, đánh
giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật
liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống
/biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính, thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
<70 |
<85 |
<75 |
<30 |
II |
Lao động phổ thông |
công |
<70 |
<85 |
<75 |
<30 |
III |
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, mẫu vật, dụng cụ, phụ tùng....* |
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
mẫu |
100 |
100 |
30 |
|
|
Cà chua, ớt, dưa chuột, bầu bí |
gam |
|
|
|
150-300 |
|
Đậu rau... |
kg |
|
|
|
20-30 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
Phân bón sinh học |
tấn |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
1 |
|
hoặc Phân hữu cơ tự nhiên |
tấn |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
40 |
|
hoặc Phân hữu cơ sinh học |
tấn |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
30 |
|
N |
kg |
18 |
18 |
18 |
180 |
|
P2O5 |
kg |
12 |
12 |
12 |
120 |
|
K2O |
kg |
18 |
18 |
18 |
180 |
|
Phân bón lá |
Kg/lít |
|
|
2 |
20 |
|
Phân bón trung/vi lượng |
Kg/lít |
|
|
2 |
20 |
|
Vôi bột |
kg |
30 |
30 |
30 |
300 |
3 |
Thuốc BVTV (bao gồm: chất điều hòa sinh trưởng) |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục II |
|||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
|||
5 |
Năng lượng |
|
Theo thực tế |
|||
6 |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo thực tế |
|||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
|||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: *4-6 tháng; Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng; là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm
4. Nhóm cây hoa hoa cắt cành
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống /biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
|
|
|
1000 m2 /6 tháng |
1000 m2 /6 tháng |
1000 m2 /6 tháng |
1000 m2 /6 tháng |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính, thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
80 |
80 |
80 |
30 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
120 |
120 |
120 |
<40 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
mẫu |
100 |
100 |
30 |
|
|
Cẩm chướng, cát tường, hướng dương... |
cây |
|
|
|
35000 |
|
Cúc |
cây |
|
|
|
40000 |
|
Hồng, đồng tiền |
cây |
|
|
|
6000 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
Phân bón sinh học |
tấn |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
hoặc Phân hữu cơ sinh học |
tấn |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
N |
kg |
35 |
35 |
35 |
35 |
|
P2O5 |
kg |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
K2O |
kg |
25 |
25 |
25 |
25 |
|
Phân bón lá |
Kg/lít |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
Kg/lít |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Vôi bột |
kg |
30 |
30 |
30 |
30 |
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục II |
|||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
|||
5 |
Năng lượng |
|
Theo thực tế |
|||
6 |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo thực tế |
|||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
|||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm
5. Nhóm cây hoa trồng từ củ
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống /biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
|
|
|
1000 m2 /6 tháng |
1000 m2 /6 tháng |
1000 m2 /6 tháng |
1000 m2/ 6 tháng |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính, thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
80 |
80 |
80 |
30 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
120 |
120 |
120 |
<30 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
mẫu |
100 |
100 |
25 |
|
|
Hoa lily, thược dược... |
củ |
|
|
|
20000 |
|
Hoa loa kèn, lay ơn, huệ, tulip... |
củ |
|
|
|
20000 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
Phân bón sinh học |
tấn |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
hoặc Phân hữu cơ sinh học |
tấn |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
N |
kg |
35 |
35 |
35 |
35 |
|
P2O5 |
kg |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
K2O |
kg |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
Phân bón lá |
Kg/lít |
|
2 |
2 |
2 |
|
Phân bón trung/vi lượng |
Kg/lít |
|
2 |
2 |
2 |
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
|||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
|||
5 |
Năng lượng |
|
Theo thực tế |
|||
6 |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo thực tế |
|||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
|||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm
6. Nhóm cây hoa chậu, hoa thảm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống /biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
|
|
|
1000 m2 /năm |
1000 m2 /năm |
1000 m2 /năm |
1000 m2 /năm |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
100 |
100 |
100 |
30 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
120 |
140 |
140 |
<30 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
mẫu |
100 |
100 |
25 |
|
|
Hoa lan |
cây |
|
|
|
30000 |
|
Hoa hồng môn, phượng lê, trầu bà, lan ý, Vạn niên thanh, vạn lộc, kim tiền thảo... |
cây |
|
|
|
20000 |
|
Hoa dạ yến thảo, phong nữ thảo, hương thảo, dừa cạn,... |
cây |
|
|
|
25000 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
Phân bón sinh học |
tấn |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
hoặc Phân hữu cơ sinh học |
tấn |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
N |
kg |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
P2O5 |
kg |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
K2O |
kg |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
Phân bón lá |
Kg/lít |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
Kg/lít |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
|||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
|||
5 |
Năng lượng |
|
Theo thực tế |
|||
6 |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo thực tế |
|||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
|||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm
7. Nhóm cây cảnh
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống /biện pháp kỹ thuật |
Trình diễn |
|||
|
|
|
1000 m2 /năm |
1000 m2 /năm |
1000 m2 /năm |
1000 m2 /năm |
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|||
|
Thành viên chính, thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
80 |
80 |
80 |
30 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
140 |
140 |
140 |
<30 |
III |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
mẫu |
100 |
100 |
30 |
|
|
Đào, mai, quất, trà, hải đường, đỗ quyên, mẫu đơn, nhất chi mai... |
cây |
|
|
|
1000 |
|
Cây hoa giấy, mộc hương... |
cây |
|
|
|
1500 |
|
Cây hoa sen, súng... |
cây |
|
|
|
400 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
Phân bón sinh học |
tấn |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
hoặc Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
hoặc Phân hữu cơ sinh học |
tấn |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
N |
kg |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
P2O5 |
kg |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
K2O |
kg |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
Phân bón lá |
Kg/lít |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
Kg/lít |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Vôi bột |
kg |
30 |
30 |
30 |
30 |
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
|||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và ≤10% so với tổng dự toán của mục III |
|||
5 |
Năng lượng |
|
Theo thực tế |
|||
6 |
Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác) |
|
Theo thực tế |
|||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
Theo các quy định và thực tế |
|||
V |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm
PHỤ LỤC V:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ
THUẬT NHIỆM VỤ KH&CN CÂY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 4162/BNN-KHCN ngày 28 tháng 11 năm 2024 của của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1. Cây cà phê chè
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới…) |
||||||
Trồng mới/Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
400 |
400 |
400 |
400 |
40 |
80 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤400 |
≤400 |
≤400 |
≤400 |
≤40 |
≤80 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây cà phê chè (+ số cây trồng dặm) |
cây |
5.500 (500) |
|
5.500 (500) |
|
5.500 (500) |
|
|
Cây che bóng (+ số cây trồng dặm) |
cây |
300 (50) |
|
300 (50) |
|
300 (50) |
|
|
Hạt muồng |
kg |
10 |
|
10 |
|
15 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
150 |
250 |
150 |
250 |
50 |
250 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
120 |
120 |
120 |
120 |
150 |
120 |
2.3 |
K2O |
kg |
120 |
250 |
120 |
150 |
30 |
250 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
3 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
30 |
10 |
30 |
30 |
30 |
30 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
|||||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
|||||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
2. Cây cà phê vối
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/ biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
||||||
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
400 |
400 |
400 |
400 |
80 |
80 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤400 |
≤400 |
≤400 |
≤400 |
≤80 |
≤80 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây cà phê vối trồng mới (+ số cây trồng dặm) |
cây |
1.200(120) |
|
1.200(120) |
|
1.200(120) |
|
|
Cây che bóng (+ số cây trồng dặm) |
cây |
300 (50) |
|
300 (50) |
|
300 (50) |
|
|
Hạt muồng |
kg |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
180 |
300 |
180 |
300 |
180 |
300 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
100 |
100 |
100 |
120 |
100 |
120 |
2.3 |
K2O |
kg |
120 |
300 |
120 |
300 |
120 |
300 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
20 |
10 |
20 |
20 |
20 |
10 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
|||||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
|||||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
3. Cây ca cao
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/ biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
||||||
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
280 |
250 |
280 |
250 |
56 |
56 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
<280 |
<250 |
<280 |
<250 |
<56 |
<56 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây ca cao (+ số cây trồng dặm) |
cây |
1.200(120) |
|
1.200(120) |
|
1.200(120) |
|
|
Cây che bóng (+ số cây trồng dặm) |
cây |
300 (30) |
|
300 (30) |
|
300 (30) |
|
|
Hạt muồng |
kg |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
115 |
160 |
115 |
160 |
115 |
160 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
2.3 |
K2O |
kg |
60 |
270 |
60 |
270 |
60 |
270 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
2.6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2.7 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
2.8 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
|||||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
|||||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm
4. Cây hồ tiêu
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/ biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
||||||
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
300 |
300 |
300 |
300 |
60 |
60 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤300 |
≤300 |
≤300 |
≤300 |
≤60 |
≤60 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây hồ tiêu (1.600 cây/ha x 2bầu/trụ + trồng dặm) |
cây |
3.200 (300) |
|
3.200 (300) |
|
3.200 (300) |
|
|
Cây trụ |
cây |
1.600 |
|
1.600 |
|
1.600 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
200 |
350 |
200 |
350 |
200 |
350 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
100 |
200 |
100 |
200 |
100 |
200 |
2.3 |
K2O |
kg |
150 |
250 |
150 |
250 |
150 |
250 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
2,5 |
3,5 |
2,5 |
3,5 |
2,5 |
3,5 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
25 |
35 |
25 |
35 |
25 |
35 |
2.6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
2.7 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
2.8 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
|||||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
|||||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm
5. Cây điều
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/ biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
||||||
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
260 |
260 |
260 |
260 |
52 |
52 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤260 |
≤260 |
≤260 |
≤260 |
≤52 |
≤52 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây điều (trồng dặm) |
cây |
400(40) |
|
400 (40) |
|
400 (40) |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
160 |
200 |
160 |
200 |
160 |
200 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2.3 |
K2O |
kg |
100 |
120 |
100 |
120 |
100 |
120 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
|||||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
|||||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm
6. Cây cao su
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/ biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
||||||
Trồng mới đến năm thứ 6 sau trồng |
Kinh doanh |
Trồng mới đến năm thứ 6 sau trồng |
Kinh doanh |
Trồng mới đến năm thứ 6 sau trồng |
Kinh doanh |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
200 |
200 |
200 |
200 |
40 |
40 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤200 |
≤200 |
≤200 |
≤200 |
≤40 |
≤40 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây cao su (trồng dặm) |
cây |
700(70) |
|
700 (70) |
|
700 (70) |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
70 |
100 |
70 |
100 |
70 |
100 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
70 |
75 |
70 |
75 |
70 |
75 |
2.3 |
K2O |
kg |
25 |
100 |
25 |
100 |
25 |
100 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
|||||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
7. Cây dừa
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/ biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
||||||
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
200 |
200 |
200 |
200 |
40 |
40 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤200 |
≤200 |
≤200 |
≤200 |
≤40 |
≤40 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây dừa (trồng dặm) |
cây |
210 (20) |
|
210 (20) |
|
210 (20) |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
75 |
120 |
15 |
60 |
15 |
60 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
25 |
45 |
72 |
25 |
72 |
25 |
2.3 |
K2O |
kg |
75 |
150 |
24 |
60 |
24 |
60 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
|||||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
8. Cây chè
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/ biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
||||||
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
500 |
400 |
500 |
400 |
100 |
100 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤500 |
≤400 |
≤500 |
≤400 |
≤100 |
≤100 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè (+ trồng dặm) |
cây |
25.000 (2.500) |
|
25.000 (2.500) |
|
25.000 (2.500) |
|
|
Cây che bóng (+ trồng dặm) |
cây |
230 (20) |
|
230(20) |
|
230 (20) |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
100 |
300 |
15 |
60 |
15 |
60 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
50 |
100 |
72 |
25 |
72 |
25 |
2.3 |
K2O |
kg |
50 |
200 |
24 |
60 |
24 |
60 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
30 |
30 |
10 |
10 |
10 |
10 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
|||||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
|||||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
9. Cây mía
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||||
Đánh giá vườn tập đoàn/tạo vật liệu khởi/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
||||||
Mía tơ |
Mía gốc |
Mía tơ |
Mía gốc |
Mía tơ |
Mía gốc |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
270 |
250 |
300 |
270 |
50 |
50 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤270 |
≤250 |
≤300 |
≤270 |
≤50 |
≤50 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mía giống (Trồng mới + trồng dặm), |
hom |
40.000 |
|
40.000 |
|
40.000 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
250 |
300 |
250 |
300 |
250 |
300 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
120 |
150 |
120 |
150 |
120 |
150 |
2.3 |
K2O |
kg |
220 |
260 |
220 |
260 |
220 |
260 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
|||||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
10. Cây dâu tằm
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
|||||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/ biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
||||||
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
Trồng mới/ Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
Kinh doanh |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
công |
500 |
400 |
500 |
400 |
100 |
100 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤500 |
≤400 |
≤500 |
≤400 |
≤100 |
≤100 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây giồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây dâu tằm (+ trồng dặm) |
cây |
45.000 (4.500) |
|
45.000 (4.500) |
|
45.000 (4.500) |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
200 |
400 |
200 |
400 |
200 |
400 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
80 |
160 |
80 |
160 |
80 |
160 |
2.3 |
K2O |
kg |
80 |
160 |
80 |
160 |
80 |
160 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
|||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
|||||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
|||||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
|||||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
PHỤ LỤC VI:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ
THUẬT NHIỆM VỤ KH&CN CÂY ĂN QUẢ
(Kèm theo Quyết định số 4162/BNN-KHCN ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1. Cây có múi (bưởi, cam, quýt, chanh)
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ |
công |
650 |
500 |
200 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤650 |
≤500 |
≤200 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
cây |
|
|
|
|
Bưởi |
cây |
600 |
500 |
500 |
|
Cam |
cây |
700 |
600 |
600 |
|
Chanh |
cây |
1000 |
800 |
800 |
|
|
cây |
700 |
600 |
600 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
350 |
350 |
350 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
200 |
200 |
200 |
2.3 |
K2O |
kg |
300 |
300 |
300 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
4 |
4 |
4 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
40 |
40 |
40 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: * Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
2. Cây lê, hồng, mận, đào
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ |
công |
550 |
350 |
150 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤550 |
≤350 |
≤150 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
Lê |
cây |
800 |
600 |
600 |
|
Hồng |
cây |
600 |
500 |
500 |
|
Mận |
cây |
800 |
600 |
600 |
|
Đào |
cây |
600 |
500 |
500 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
240 |
240 |
240 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
210 |
210 |
210 |
2.3 |
K2O |
kg |
200 |
200 |
200 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
2 |
2 |
2 |
25 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
20 |
20 |
20 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: * Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
3. Cây sầu riêng, măng cụt, bơ, mít, vú sữa, roi, hồng xiêm, khế
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ |
công |
650 |
500 |
200 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤650 |
≤500 |
≤200 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
Sầu riêng |
cây |
400 |
280 |
280 |
|
Măng cụt |
cây |
500 |
350 |
350 |
|
Bơ |
cây |
600 |
500 |
400 |
|
Mít |
cây |
600 |
500 |
500 |
|
Vú sữa |
cây |
400 |
300 |
300 |
|
Roi (mận) |
cây |
600 |
500 |
500 |
|
Hồng xiêm |
cây |
600 |
500 |
500 |
|
Khế |
cây |
600 |
500 |
500 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
350 |
200 |
200 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
300 |
150 |
150 |
2.3 |
K2O |
kg |
350 |
200 |
200 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
2 |
2 |
2 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
20 |
20 |
20 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
||
3 |
Thuốc BVTV |
kg |
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: * Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
4. Cây na, ổi, táo, mãng cầu, sơ ri
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ |
công |
650 |
500 |
200 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤650 |
≤500 |
≤200 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
Na |
cây |
1.200 |
1.000 |
1.000 |
|
Ổi |
cây |
1.200 |
1.000 |
1 000 |
|
Táo |
cây |
800 |
600 |
600 |
|
Mãng cầu |
cây |
1.000 |
800 |
800 |
|
Sơ ri |
cây |
600 |
500 |
500 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
400 |
300 |
300 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
200 |
150 |
150 |
2.3 |
K2O |
kg |
450 |
400 |
400 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
3,0 |
2 |
2 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
30 |
20 |
20 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1000 |
1000 |
1000 |
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
5. Cây chuối, đu đủ
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ |
công |
450 |
350 |
150 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤450 |
≤350 |
≤150 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
Chuối |
cây |
3.000 |
2.500 |
2.500 |
|
Đu đủ |
cây |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
350 |
350 |
350 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
250 |
250 |
250 |
2.3 |
K2O |
kg |
300 |
300 |
300 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
3 |
3 |
3 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
30 |
30 |
30 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: * Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
6. Cây dứa
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ |
công |
450 |
450 |
150 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤450 |
≤450 |
≤150 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
Dứa |
cây |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
500 |
500 |
500 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
320 |
320 |
320 |
2.3 |
K2O |
kg |
750 |
750 |
750 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
2 |
2 |
2 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
20 |
20 |
20 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
7. Cây nho
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký, thành viên chính, thành viên, kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ |
công |
450 |
350 |
150 |
2 |
Công lao động phổ thông |
công |
≤450 |
≤350 |
≤150 |
II |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1. |
Cây giống |
|
|
|
|
|
Nho |
cây |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
2. |
Phân bón |
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
180 |
350 |
350 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
90 |
100 |
100 |
2.3 |
K2O |
kg |
90 |
180 |
180 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
3 |
3 |
3 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
30 |
30 |
30 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo các quy định và thực tế |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
8. Cây nhãn, vải, chôm chôm, xoài
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ |
công |
650 |
450 |
200 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤650 |
≤450 |
≤200 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
Nhãn |
cây |
600 |
400 |
400 |
|
Vải |
cây |
600 |
400 |
400 |
|
Chôm chôm |
cây |
400 |
300 |
300 |
|
Xoài |
cây |
600 |
400 |
400 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
450 |
400 |
400 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
300 |
300 |
300 |
2.3 |
K2O |
kg |
450 |
450 |
450 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
2 |
2 |
2 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
20 |
20 |
20 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
|
Theo thực tế |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: * Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
9. Cây thanh long
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ |
công |
600 |
450 |
200 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤600 |
≤450 |
≤200 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
Thanh long |
cây |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
350 |
350 |
350 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
100 |
100 |
100 |
2.3 |
K2O |
kg |
300 |
300 |
300 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
2 |
2 |
2 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
20 |
20 |
20 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
10. Cây chanh leo
ĐVT: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đánh giá vườn tập đoàn/ tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...) |
|||
I |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
Thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ |
công |
450 |
350 |
150 |
II |
Công lao động phổ thông |
công |
≤450 |
≤350 |
≤150 |
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
Chanh leo |
cây |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
2.1 |
N |
kg |
180 |
180 |
180 |
2.2 |
P2O5 |
kg |
100 |
100 |
100 |
2.3 |
K2O |
kg |
200 |
200 |
200 |
2.4 |
Phân vi sinh |
tấn |
2 |
2 |
2 |
2.5 |
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
20 |
20 |
20 |
2.6 |
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2.7 |
Phân vi lượng |
kg |
Theo thực tế |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 10% tổng kinh phí Mục III |
||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế và tối đa không quá 15% tổng kinh phí Mục III |
||
5 |
Năng lượng (xăng, dầu, điện...) |
|
Theo thực tế |
||
IV |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
||
V |
Chi khác |
|
Theo thực tế |
Ghi chú: *Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, làm căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.