Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 410/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2024
Ngày có hiệu lực 16/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Vương Quốc Tuấn
Lĩnh vực Đầu tư,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 410/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 821/TTr-SYT ngày 08/4/2024 và các tài liệu có trong hồ sơ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Chi tiết theo phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm:

Chịu trách nhiệm toàn diện về việc đề xuất danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; chỉ đạo các đơn vị mua sắm tập trung đối với Danh mục quy định tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.

Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 3. Đơn vị mua sắm tập trung có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ và các quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Bãi bỏ các Quyết định về việc phê duyệt Danh mục thuốc đấu thầu tập trung trước đây.

Điều 5. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Đơn vị mua sắm tập trung thuốc và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, KTTH;
- Lưu : VT, KGVX(NTT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Tuấn

 

DANH MỤC

MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết số 410/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. DANH MỤC THUỐC

STT

Tên hoạt chất

Nhóm TCKT

Nồng độ, hàm lượng

Đường dùng

Dạng bào chế

Đơn vị tính

1.

Adrenalin

4

1mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

2.

Albumin

1

20%; 50ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

3.

Bupivacain

1

0,5%; 20ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống/lọ

4.

Bupivacain

1

0,5% (5mg/ml); 4ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

5.

Bupivacain

4

0,5% (5mg/ml); 4ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

6.

Bupivacain

2

0,5% (5mg/ml); 4ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

7.

Dobutamin

1

250mg/20ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

8.

Dobutamin

4

250mg/5ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

9.

Dopamin hydroclorid

1

200mg/5ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

10.

Fluorouracil

4

500mg/10ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

11.

Gliclazid

1

30mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

12.

Gliclazid

3

80mg

Uống

Viên

Viên

13.

Heparin natri

5

25.000 IU/5ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Lọ

14.

Lidocain

4

40mg/ 2ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

15.

Lidocain

4

200mg/10ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

16.

Methyl prednisolon

1

40mg

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ/Túi

17.

Methyl prednisolon

2

40mg

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ/Túi

18.

Methyl prednisolon

4

40mg

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ/Túi

19.

Methyl ergometrin maleat

1

0,2mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

20.

Methyl ergometrin maleat

4

0,2mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

21.

Methyl ergometrin maleat

5

0,2mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

22.

Nước cất

4

5ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

23.

Nước cất

4

10ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

24.

Paracetamol

1

500mg

Uống

Viên

Viên

25.

Salbutamol

1

0,5mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

26.

Sulpirid

2

50mg

Uống

Viên nang

Viên

27.

Atracurium besylat

4

25mg/2,5ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

28.

Acid thioctic (Meglumin thioctat)

4

200 mg

Uống

Viên nang

Viên

29.

Adenosin triphosphat

4

3mg/1ml; 2 ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

30.

Aminophylin

1

4,8%; 5ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

31.

Amiodaron hydroclorid

4

150mg/3ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

32.

Amlodipin + indapamid

1

5mg + 1,5mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

33.

Amoxicilin + acid clavulanic

1

1g + 0,2g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

34.

Ampicilin + sulbactam

2

1g + 0,5g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

35.

Ampicilin + sulbactam

4

1g + 0,5g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

36.

Atropin sulfat

4

0,25mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

37.

Atropin sulfat

4

10mg/ml; 0,5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Lọ/ống

38.

Azathioprin

4

50mg

Uống

Viên

Viên

39.

Betamethason

1

Betamethasone (Betamethasone dipropionate) 5mg/ml; Betamethasone (dưới dạng Betamethasone disodium phosphate) 2mg/ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

40.

Budesonid

1

0,5mg/2ml

Đường hô hấp

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Ống

41.

Calci clorid

4

500mg/5ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

42.

Calci gluconat

2

10%; 10 ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

43.

Candesartan + hydrochlorothiazid

4

8mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

44.

Candesartan + hydrochlorothiazid

2

16mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

45.

Cefadroxil

3

500mg

Uống

Viên nang

Viên

46.

Cefoperazon

2

1g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

47.

Cefoperazon

2

2g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

48.

Cefoperazon + sulbactam

2

1g + 0,5g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

49.

Cefotaxim

4

1g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

50.

Cefpodoxim

3

200mg

Uống

Viên

Viên

51.

Cefradin

2

500mg

Uống

Viên nang

Viên

52.

Ceftizoxim

2

1g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

53.

Clarithromycin

5

125mg/5ml, 60ml

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Túi

54.

Clorpromazin

4

25mg/2ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

55.

Clozapin

1

100mg

Uống

Viên

Viên

56.

Diazepam

1

10mg/2ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

57.

Diazepam

1

5mg

Uống

Viên

Viên

58.

Digoxin

1

0,5mg/2ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

59.

Digoxin

4

0,25mg

Uống

Viên

Viên

60.

Diphenhydramin

4

10mg/ 1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

61.

Donepezil

2

5mg

Uống

Viên

viên

62.

Enalapril + hydrochlorothiazid

2

10mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

63.

Enalapril + hydrochlorothiazid

4

5mg + 12,5mg

Uống

Viên hòa tan nhanh

Viên

64.

Enalapril + hydrochlorothiazid

4

10mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

65.

Ephedrin

1

30mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

66.

Erythropoietin

1

2000 IU

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Bơm tiêm

67.

Erythropoietin

4

2000IU

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

68.

Etomidat

1

20mg/10ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

69.

Fentanyl

1

0,1mg/2ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

70.

Fentanyl

2

0,1mg/2ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

71.

Fluvastatin

2

40 mg

Uống

Viên

Viên

72.

Fosfomycin

4

2g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

73.

Gelatin

1

Mỗi túi 500ml chứa: 15g Gelatin; 4,71g điện giải

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Túi

74.

Gliclazid

1

60mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

75.

Gliclazid + metformin

3

80mg + 500mg

Uống

Viên

Viên

76.

Gliclazid + metformin

5

80mg + 500mg

Uống

Viên

Viên

77.

Glucose

4

5%;500ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

78.

Glyceryl trinitrat

1

10mg/10ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

79.

Glyceryl trinitrat

1

5mg/1,5ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

80.

Glyceryl trinitrat

4

0,6mg

Đặt dưới lưỡi

Viên

Viên

81.

Haloperidol

4

1,5mg

Uống

Viên

Viên

82.

Haloperidol

4

5mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

83.

Insulin người tác dụng nhanh, ngắn

5

40 IU/ml; 10 ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Túi

84.

Insulin người trộn, hỗn hợp

1

300IU/3ml (20/80)

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

85.

Insulin người trộn, hỗn hợp

1

1000IU/10ml (30/70)

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Túi

86.

Insulin người trộn, hỗn hợp

1

300IU/3ml(30/70)

Tiêm

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Bút tiêm

87.

Insulin người trộn, hỗn hợp

2

1000IU/10ml (30/70)

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Túi

88.

Irbesartan

4

150 mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

89.

Irbesartan + hydroclorothiazid

3

150 mg; 12,5 mg

Uống

Viên

Viên

90.

Isofluran

1

100%/250ml

Đường hô hấp

Thuốc gây mê đường hô hấp

Chai/Lọ/Túi

91.

Ketamin

1

500mg/10ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

92.

Lansoprazol

1

15mg

Uống

Viên bao tan ở ruột

Viên

93.

Levobupivacain

4

50mg/10ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

94.

Lidocain + epinephrin

1

36mg; 18,13mcg /1,8ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

95.

Lidocain

1

10%; 38g

Dùng ngoài

Thuốc xịt ngoài da

Chai/Lọ/Túi

96.

Lisinopril

2

10mg

Uống

Viên

Viên

97.

Lisinopril + hydroclorothiazid

1

10mg+12,5mg

Uống

Viên

Viên

98.

Lisinopril + hydroclorothiazid

2

10mg+12,5mg

Uống

Viên

Viên

99.

Losartan

3

50mg

Uống

Viên

Viên

100.

Losartan + hydroclorothiazid

4

100mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

101.

Lovastatin

4

10mg

Uống

Viên

Viên

102.

Magnesi sulfat

4

15% 10ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

103.

Meropenem

4

1g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

104.

Metformin

3

500mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

105.

Metformin

2

750mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

106.

Glimepirid + metformin

3

1mg + 500mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

107.

Glimepirid + metformin

3

2mg + 500mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

108.

Glimepirid + metformin

4

2mg + 500mg

Uống

Viên

Viên

109.

Methadon

4

10mg/ml; 1000ml

Uống

Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Túi

110.

Methyldopa

4

500mg

Uống

Viên

Viên

111.

Metoprolol

1

25mg

Uống

Viên

Viên

112.

Metoprolol

1

50mg

Uống

Viên

Viên

113.

Midazolam

1

5mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

114.

Midazolam

4

5mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

115.

Morphin

4

10mg/ 1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

116.

Naloxon hydroclorid

4

0,4mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

117.

Natri clorid

4

0,9%/100ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

118.

Natri clorid

4

0,9%/250ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

119.

Natri clorid

4

0,9%/500ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

120.

Natri clorid

4

0.9%/1000ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

121.

Natri clorid

4

10% 250ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

122.

Natri clorid

1

0,9%,
100ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

123.

Natri clorid

1

0,9%,
500ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

124.

Natri hydrocarbonat

4

1,4%; 250ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

125.

Natri hydrocarbonat

1

4,2%; 250ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

126.

Natri hydrocarbonat

1

0,84g/ 10ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

127.

Neostigmin metylsulfat

1

0.5mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

128.

Neostigmin metylsulfat

4

0,5 mg/ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

129.

Nhũ dịch lipid

1

10%, 250ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

130.

Nhũ dịch lipid

1

20%, 250ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

131.

Nicorandil

4

5mg

Uống

Viên nang

Viên

132.

Nor- adrenalin

1

1mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

133.

Nor- adrenalin

1

1mg/ml, 4ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

134.

Nor- adrenalin

4

10 mg/10 ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

135.

Olanzapin

3

10mg

Uống

Viên

Viên

136.

Olanzapin

4

5mg

Uống

Viên hòa tan nhanh

Viên

137.

Oxacilin

2

1g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

138.

Paracetamol

4

1g /100ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

139.

Perindopril + amlodipin

1

7mg +5mg

Uống

Viên

Viên

140.

Perindopril + indapamid

1

5mg + 1,25mg

Uống

Viên

Viên

141.

Pethidin hydroclorid

1

100mg/2ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

142.

Phenobarbital

4

100mg

Uống

Viên

Viên

143.

Phenobarbital

4

10mg

Uống

Viên

Viên

144.

Phenobarbital

5

200mg

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

145.

Phenylephrin

1

50mcg/ml, 10ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

146.

Phytomenadion

4

20mg/ml; 5ml

Uống

Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Ống

147.

Piperacilin + tazobactam

2

3g + 0,375g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

148.

Piracetam

3

400mg

Uống

Viên

Viên

149.

Pravastatin

2

10mg

Uống

Viên

Viên

150.

Pravastatin

2

20mg

Uống

Viên

Viên

151.

Pravastatin

4

30mg

Uống

Viên

viên

152.

Proparacain hydroclorid

1

0,5%; 15ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Lọ/Ống

153.

Propofol

1

10mg/ml (1%; 20ml)

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Lọ/ống

154.

Propofol

5

10mg/ml (1%; 20ml)

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Lọ/ống

155.

Quetiapin

1

100mg

Uống

Viên

Viên

156.

Ramipril

4

2,5mg

Uống

Viên nang

Viên

157.

Ramipril

4

5mg

Uống

Viên nang

viên

158.

Risperidon

1

1mg

Uống

Viên

Viên

159.

Rocuronium bromid

1

10mg/ml; 5ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

160.

Salbutamol sulfat

1

100mcg/liều; 200 liều

Đường hô hấp

Thuốc hít định liều/ phun mù định liều

Lọ/ống

161.

Salbutamol sulfat

2

100mcg/liều; 200 liều

Đường hô hấp

Thuốc hít định liều/ phun mù định liều

Lọ/ống

162.

Salbutamol sulfat

4

5mg/2,5ml

Đường hô hấp

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Lọ/ống

163.

Salbutamol sulfat

4

2,5 mg/2,5 ml

Đường hô hấp

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Lọ/ống

164.

Sevofluran

1

100%/250ml

Đường hô hấp

Thuốc gây mê đường hô hấp

Chai/Lọ/Túi

165.

Silymarin

1

150mg

Uống

Viên

Viên

166.

Sorbitol

4

3%/ 5 lít

Rửa nội soi
bàng quang

Dung dịch rửa vô khuẩn

Can

167.

Sugammadex

4

100mg/ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

168.

Suxamethonium clorid

1

100mg/2ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

169.

Tegafur-uracil

2

100mg + 224 mg

Uống

Viên nang

Viên

170.

Telmisartan + hydroclorothiazid

3

40mg + 12,5mg

Uống

Viên

viên

171.

Terbutalin

4

0,5mg/1ml

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Ống

172.

Tetracain

4

0.5% 10ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Túi

173.

Ticarcillin + acid clavulanic

4

3g+0,2g

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

174.

Tinh bột este hóa/hydroxyethyl starch

1

Mỗi túi 500ml chứa: 30g tinh bột este hóa; 5,625g điện giải

Tiêm/Tiêm truyền

Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

175.

Trimetazidin

1

20mg

Uống

Viên

Viên

176.

Vitamin B1 + B6 + B12

4

100mg, 50mg, 0,5mg

Uống

Viên nang

Viên

177.

Trihexyphenidyl hydroclorid

4

2mg

Uống

viên

viên

178.

Phenylephrin

1

50mcg/ml; 10ml

Tiêm

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Bơm tiêm

179.

Amlodipin

1

5mg

Uống

Viên

Viên

180.

Esomeprazol

1

20mg

Uống

Viên nang

Viên

181.

Levofloxacin

1

500mg

tiêm/Truyền

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

182.

Metformin hydroclorid

2

1000mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

183.

Metformin hydroclorid

2

500mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

* Ghi chú: Trường hợp Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp Quốc gia, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá nếu trùng các Danh mục thuốc trên thì loại bỏ các Danh mục thuốc đó ra khỏi danh mục đấu thầu tập trung cấp địa phương.

II. DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU

STT

Tên thành phần của thuốc

Nhóm TCKT

Đường dùng

Dạng bào chế

Đơn vị tính

1.

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

1

Uống

Viên nang

Viên

2.

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

1

Uống

Viên

Viên

3.

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

3

Uống

Viên nang

Viên

4.

Actiso

1

Uống

Viên

Viên

5.

Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má).

3

Uống

Viên

Viên

6.

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần

3

Uống

Viên nang

Viên

7.

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

3

Uống

Viên nang

Viên

8.

Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

3

Uống

Viên nang

Viên

9.

Diệp hạ châu.

1

Uống

Viên nang

Viên

10.

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực

2

Uống

Viên nang

Viên

11.

Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô).

3

Uống

Viên nang

Viên

12.

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

3

Uống

Viên

Viên

13.

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Lọ/≥30g

14.

Hy thiêm, Thiên niên kiện

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

15.

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh

3

Uống

Viên nang

Viên

16.

Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

3

Uống

Viên nang

Viên

17.

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói

18.

Mã tiền chế, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Quế chi, thương truật, Địa liền.

3

Uống

Viên nang

viên

19.

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói

20.

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền chế).

3

Uống

Viên nang

Viên

21.

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói ≥ 4g

22.

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Ống

23.

Lá khôi, Ô tặc cốt, Khổ sâm, Dạ cẩm, Cỏ hàn the.

3

Uống

Viên nang

Viên

24.

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba

3

Uống

Viên nang

Viên

25.

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn

3

Uống

Viên

Viên

26.

Đinh lăng, Bạch quả, Cao Đậu tương lên men.

3

Uống

Viên nang

Viên

27.

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói /≥3g

28.

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.

4

Uống

Viên nang

Viên

29.

Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Địa long, Hồng hoa, Đào nhân.

3

uống

Viên hoàn cứng

viên

30.

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo

3

Uống

Viên

Viên

31.

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

3

Uống

Viên hoàn mềm

viên

32.

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

3

Uống

Viên

viên

33.

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

3

Uống

Viên nang

Viên

34.

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).

3

Uống

Viên nang

Viên

35.

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

3

Uống

Viên nang cứng

viên

36.

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

1

Uống

Viên nang

Viên

37.

Húng chanh, Núc nác, Cineol

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

chai≥60ml

38.

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/≥80ml

III. DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN

STT

Tên vị thuốc

Nhóm TCKT

Bộ phận dùng

Tên khoa học

Đơn vị tính

1.

Ba kích

2

Rễ

Radix Morindae officinalis

Kg

2.

Bá tử nhân

2

Hạt

Semen Platycladi orientalis

Kg

3.

Bạch chỉ

2

Rễ

Radix Angelicae dahuricae

Kg

4.

Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)

2

Thể nấm

Poria

Kg

5.

Bạch mao căn

2

Thân rễ

Rhizoma Imperatae cylindricae

Kg

6.

Bạch thược

2

Rễ

Radix Paeoniae lactiflorae

Kg

7.

Bạch truật

2

Thân rễ

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Kg

8.

Bán hạ nam (Củ chóc)

2

Thân rễ

Rhizoma Typhonii trilobati

Kg

9.

Bình vôi (Ngải tượng)

2

Củ

Tuber Stephaniae

Kg

10.

Bồ công anh

2

Toàn cây

Herba Lactucae indicae

Kg

11.

Cam thảo

2

Rễ

Radix Glycyrrhizae

Kg

12.

Can khương

2

Thân rễ

Rhizoma Zingiberis

Kg

13.

Cát căn

2

Rễ

Radix Puerariae thomsonii

Kg

14.

Cát cánh

2

Rễ

Radix Platycodi grandiflori

Kg

15.

Câu đằng

2

Cành

Ramulus cum unco Uncariae

Kg

16.

Câu kỷ tử

2

Quả

Fructus Lycii

Kg

17.

Cẩu tích

2

Thân rễ

Rhizoma Cibotii

Kg

18.

Chỉ thực

2

Quả

Fructus Aurantii immaturus

Kg

19.

Chi tử

2

Quả

Fructus Gardeniae

Kg

20.

Chỉ xác

2

Quả

Fructus Aurantii

Kg

21.

Cỏ ngọt

2

Toàn cây

Herba Steviae

Kg

22.

Cối xay

2

Toàn thân

Herba Abutili indici

Kg

23.

Cốt khí củ

2

Rễ

Radix Polygoni cuspidati

Kg

24.

Cốt toái bổ

2

Thân rễ

Rhizoma Drynariae

Kg

25.

Cúc hoa

2

Hoa

Flos Chrysanthemi indici

Kg

26.

Đại hồi

2

Quả

Fructus Illicii veri

Kg

27.

Đại táo

2

Quả

Fructus Ziziphi jujubae

Kg

28.

Dâm dương hoắc

2

Toàn cây

Herba Epimedii

Kg

29.

Đan sâm

2

Rễ

Radix Salviae miltiorrhizae

Kg

30.

Đảng sâm

2

Rễ

Radix Codonopsis

Kg

31.

Đào nhân

2

Hạt

Semen Pruni

Kg

32.

Dây đau xương

2

Dây leo

Caulis Tinosporae tomentosae

Kg

33.

Địa long

2

Toàn thân

Pheretima

Kg

34.

Đinh lăng

2

Rễ

Radix Polysciacis

Kg

35.

Đỗ trọng

2

Vỏ thân

Cortex Eucommiae

Kg

36.

Độc hoạt

2

Rễ

Radix Angelicae pubescentis

Kg

37.

Đương quy

2

Rễ

Radix Angelicae sinensis

Kg

38.

Hà thủ ô đỏ

2

Rễ củ

Radix Fallopiae multiflorae

Kg

39.

Hạnh nhân

2

Hạt

Semen Armeniacae amarum

Kg

40.

Hậu phác nam

2

Vỏ thân

Cortex Cinnamomi iners

Kg

41.

Hoài sơn

2

củ

Tuber Dioscoreae persimilis

Kg

42.

Hoàng bá

2

Vỏ thân

Cortex Phellodendri

Kg

43.

Hoàng cầm

2

Rễ

Radix Scutellariae

Kg

44.

Hoàng kỳ

2

Rễ

Radix Astragali membranacei

Kg

45.

Hoàng liên

2

Thân rễ

Rhizoma Coptidis

Kg

46.

Hòe hoa

2

Nụ hoa

Flos Styphnolobii japonici

Kg

47.

Hồng hoa

2

Hoa

Flos Carthami tinctorii

Kg

48.

Hương phụ

2

Thân rễ

Rhizoma Cyperi

Kg

49.

Huyền hồ

2

Củ rễ

Tuber Corydalis

Kg

50.

Huyền sâm

2

Rễ

Radix Scrophulariae

Kg

51.

Huyết giác

2

Lõi gỗ

Lignum Dracaenae cambodianae

Kg

52.

Hy thiêm

2

Toàn cây

Herba Siegesbeckiae

Kg

53.

Ích mẫu

2

Toàn cây

Herba Leonuri japonici

Kg

54.

Ích trí nhân

2

Quả

Fructus Alpiniae oxyphyllae

Kg

55.

Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử)

2

Quả

Fructus Xanthii strumarii

Kg

56.

Kê huyết đằng

2

Dây leo

Caulis Spatholobi

Kg

57.

Khương hoàng/Uất kim

2

Thân rễ

Rhizoma et Radix Curcumae longae

Kg

58.

Khương hoạt

2

Thân rễ, rễ

Rhizoma et Radix Notopterygii

Kg

59.

Kim ngân hoa

2

Hoa

Flos Lonicerae

Kg

60.

Kim tiền thảo

2

Toàn cây

Herba Desmodii styracifolii

Kg

61.

Lá khôi

2

Folium Ardisiae

Kg

62.

Lạc tiên

2

Toàn cây

Herba Passiflorae

Kg

63.

Liên kiều

2

Quả

Fructus Forsythiae

Kg

64.

Liên nhục

2

Hạt

Semen Nelumbinis

Kg

65.

Liên tâm

2

Cây mầm hạt sen

Embryo Nelumbinis nuciferae

Kg

66.

Long nhãn

2

Cùi

Arillus Longan

Kg

67.

Mạch môn

2

Rễ

Radix Ophiopogonis japonici

Kg

68.

Mạch nha

2

Mầm hạt

Fructus Hordei germinatus

Kg

69.

Mạn kinh tử

2

Quả

Fructus Viticis

Kg

70.

Mẫu đơn bì

2

Võ rễ

Cortex Paeoniae suffruticosae

Kg

71.

Mộc hương

2

Rễ

Radix Saussureae lappae

Kg

72.

Mộc qua

2

Quả

Fructus Chaenomelis speciosae

Kg

73.

Mộc thông

2

Dây leo

Caulis Clematidis

Kg

74.

Ngải cứu

2

Toàn cây

Herba Artemisiae vulgaris

Kg

75.

Ngọc trúc

2

Thân rễ

Rhizoma Polygonati odorati

Kg

76.

Ngũ gia bì chân chim

2

Vỏ thân, vỏ cành

Cortex Schefflerae heptaphyllae

Kg

77.

Ngũ vị tử

2

Quả

Fructus Schisandrae

Kg

78.

Ngưu tất

2

Rễ

Radix Achyranthis bidentatae

Kg

79.

Nhân trần

2

Toàn cây

Herba Adenosmatis caerulei

Kg

80.

Nhục thung dung

2

Thân cây

Herba Cistanches

Kg

81.

Ô dược

2

Rễ

Radix Linderae

Kg

82.

Ô tặc cốt

2

Mai mực

Os Sepiae

Kg

83.

Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)

2

Quả chín

Fructus Psoraleae corylifoliae

Kg

84.

Phòng phong

2

Rễ

Radix Saposhnikoviae divaricatae

Kg

85.

Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)

2

Rễ củ

Radix Aconiti lateralis praeparata

Kg

86.

Phục thần

2

Phần nấm Phục linh ôm đoạn rễ thông bên trong

Poria

Kg

87.

Quế chi

2

Cành

Ramulus Cinnamomi

Kg

88.

Quế nhục

2

Vỏ thân

Cortex Cinnamomi

Kg

89.

Sa nhân

2

Quả

Fructus Amomi

Kg

90.

Sa sâm

2

Rễ

Radix Glehniae

Kg

91.

Sài hồ

2

Rễ

Radix Bupleuri

Kg

92.

Sinh địa

2

Rễ

Radix Rehmanniae glutinosae

Kg

93.

Sơn thù

2

Quả

Fructus Corni officinalis

Kg

94.

Sơn tra

2

Quả

Fructus Mali

Kg

95.

Tần giao

2

Rễ

Radix Gentianae macrophyllae

Kg

96.

Tang bạch bì

2

Vỏ rễ

Cortex Mori albae radicis

Kg

97.

Tang chi

2

Cành

Ramulus Mori albae

Kg

98.

Tang ký sinh

2

Toàn cây

Herba Loranthi gracilifolii

Kg

99.

Táo nhân

2

Hạt

Semen Ziziphi mauritianae

Kg

100.

Tế tân

2

Rễ, thân rễ

Radix et Rhizoma Asari

Kg

101.

Thạch xương bồ

2

Thân rễ

Rhizoma Acori graminei

Kg

102.

Thăng ma

2

Thân rễ

Rhizoma Cimicifugae

Kg

103.

Thảo quả

2

Quả

Fructus Amomi aromatici

Kg

104.

Thảo quyết minh

2

Hạt

Semen Cassiae torae

Kg

105.

Thiên ma

2

Thân rễ

Rhizoma Gastrodiae elatae

Kg

106.

Thiên môn đông

2

Rễ

Radix Asparagi cochinchinensis

Kg

107.

Thiên niên kiện

2

Thân rễ

Rhizoma Homalomenae occultae

Kg

108.

Thổ phục linh

2

Thân rễ

Rhizoma Smilacis glabrae

Kg

109.

Thục địa

2

Rễ

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

Kg

110.

Thương truật

2

Thân rễ

Rhizoma Atractylodis

Kg

111.

Tô mộc

2

Gỗ

Lignum sappan

Kg

112.

Trạch tả

2

Thân rễ

Rhizoma Alismatis

Kg

113.

Trần bì

2

Vỏ quả

Pericarpium Citri reticulatae perenne

Kg

114.

Tri mẫu

2

Thân rễ

Rhizoma Anemarrhenae

Kg

115.

Trinh nữ hoàng cung

2

Folium Crini latifolii

Kg

116.

Tục đoạn

2

Rễ

Radix Dipsaci

Kg

117.

Tỳ giải

2

Thân rễ

Rhizoma Dioscoreae

Kg

118.

Uy linh tiên

2

Rễ, thân rễ

Radix et Rhizoma Clematidis

Kg

119.

Viễn chí

2

Rễ

Radix Polygalae

Kg

120.

Xa tiền tử

2

Hạt

Semen Plantaginis

Kg

121.

Xích thược

2

Rễ

Radix Paeoniae

Kg

122.

Xuyên khung

2

Thân rễ

Rhizoma Ligustici wallichii

Kg

123.

Ý dĩ

2

Hạt

Semen Coicis

Kg

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...