Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 410/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Vương Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 821/TTr-SYT ngày 08/4/2024 và các tài liệu có trong hồ sơ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm:
Chịu trách nhiệm toàn diện về việc đề xuất danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; chỉ đạo các đơn vị mua sắm tập trung đối với Danh mục quy định tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Đơn vị mua sắm tập trung có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ và các quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Bãi bỏ các Quyết định về việc phê duyệt Danh mục thuốc đấu thầu tập trung trước đây.
Điều 5. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Đơn vị mua sắm tập trung thuốc và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết số 410/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên hoạt chất |
Nhóm TCKT |
Nồng độ, hàm lượng |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
1. |
Adrenalin |
4 |
1mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
2. |
Albumin |
1 |
20%; 50ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
3. |
Bupivacain |
1 |
0,5%; 20ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống/lọ |
4. |
Bupivacain |
1 |
0,5% (5mg/ml); 4ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
5. |
Bupivacain |
4 |
0,5% (5mg/ml); 4ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
6. |
Bupivacain |
2 |
0,5% (5mg/ml); 4ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
7. |
Dobutamin |
1 |
250mg/20ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
8. |
Dobutamin |
4 |
250mg/5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
9. |
Dopamin hydroclorid |
1 |
200mg/5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
10. |
Fluorouracil |
4 |
500mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
11. |
Gliclazid |
1 |
30mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
12. |
Gliclazid |
3 |
80mg |
Uống |
Viên |
Viên |
13. |
Heparin natri |
5 |
25.000 IU/5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Lọ |
14. |
Lidocain |
4 |
40mg/ 2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
15. |
Lidocain |
4 |
200mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
16. |
Methyl prednisolon |
1 |
40mg |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Túi |
17. |
Methyl prednisolon |
2 |
40mg |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Túi |
18. |
Methyl prednisolon |
4 |
40mg |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Túi |
19. |
Methyl ergometrin maleat |
1 |
0,2mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
20. |
Methyl ergometrin maleat |
4 |
0,2mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
21. |
Methyl ergometrin maleat |
5 |
0,2mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
22. |
Nước cất |
4 |
5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
23. |
Nước cất |
4 |
10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
24. |
Paracetamol |
1 |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
25. |
Salbutamol |
1 |
0,5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
26. |
Sulpirid |
2 |
50mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
27. |
Atracurium besylat |
4 |
25mg/2,5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
28. |
Acid thioctic (Meglumin thioctat) |
4 |
200 mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
29. |
Adenosin triphosphat |
4 |
3mg/1ml; 2 ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
30. |
Aminophylin |
1 |
4,8%; 5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
31. |
Amiodaron hydroclorid |
4 |
150mg/3ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
32. |
Amlodipin + indapamid |
1 |
5mg + 1,5mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
33. |
Amoxicilin + acid clavulanic |
1 |
1g + 0,2g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
34. |
Ampicilin + sulbactam |
2 |
1g + 0,5g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
35. |
Ampicilin + sulbactam |
4 |
1g + 0,5g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
36. |
Atropin sulfat |
4 |
0,25mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
37. |
Atropin sulfat |
4 |
10mg/ml; 0,5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Lọ/ống |
38. |
Azathioprin |
4 |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
39. |
Betamethason |
1 |
Betamethasone (Betamethasone dipropionate) 5mg/ml; Betamethasone (dưới dạng Betamethasone disodium phosphate) 2mg/ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
40. |
Budesonid |
1 |
0,5mg/2ml |
Đường hô hấp |
Dung dịch/hỗn dịch khí dung |
Ống |
41. |
Calci clorid |
4 |
500mg/5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
42. |
Calci gluconat |
2 |
10%; 10 ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
43. |
Candesartan + hydrochlorothiazid |
4 |
8mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
44. |
Candesartan + hydrochlorothiazid |
2 |
16mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
45. |
Cefadroxil |
3 |
500mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
46. |
Cefoperazon |
2 |
1g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
47. |
Cefoperazon |
2 |
2g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
48. |
Cefoperazon + sulbactam |
2 |
1g + 0,5g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
49. |
Cefotaxim |
4 |
1g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
50. |
Cefpodoxim |
3 |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
51. |
Cefradin |
2 |
500mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
52. |
Ceftizoxim |
2 |
1g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
53. |
Clarithromycin |
5 |
125mg/5ml, 60ml |
Uống |
Bột/cốm/hạt pha uống |
Chai/Lọ/Túi |
54. |
Clorpromazin |
4 |
25mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
55. |
Clozapin |
1 |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
56. |
Diazepam |
1 |
10mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
57. |
Diazepam |
1 |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
58. |
Digoxin |
1 |
0,5mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
59. |
Digoxin |
4 |
0,25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
60. |
Diphenhydramin |
4 |
10mg/ 1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
61. |
Donepezil |
2 |
5mg |
Uống |
Viên |
viên |
62. |
Enalapril + hydrochlorothiazid |
2 |
10mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
63. |
Enalapril + hydrochlorothiazid |
4 |
5mg + 12,5mg |
Uống |
Viên hòa tan nhanh |
Viên |
64. |
Enalapril + hydrochlorothiazid |
4 |
10mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
65. |
Ephedrin |
1 |
30mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
66. |
Erythropoietin |
1 |
2000 IU |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Bơm tiêm |
67. |
Erythropoietin |
4 |
2000IU |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
68. |
Etomidat |
1 |
20mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
69. |
Fentanyl |
1 |
0,1mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
70. |
Fentanyl |
2 |
0,1mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
71. |
Fluvastatin |
2 |
40 mg |
Uống |
Viên |
Viên |
72. |
Fosfomycin |
4 |
2g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
73. |
Gelatin |
1 |
Mỗi túi 500ml chứa: 15g Gelatin; 4,71g điện giải |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Túi |
74. |
Gliclazid |
1 |
60mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
75. |
Gliclazid + metformin |
3 |
80mg + 500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
76. |
Gliclazid + metformin |
5 |
80mg + 500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
77. |
Glucose |
4 |
5%;500ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
78. |
Glyceryl trinitrat |
1 |
10mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
79. |
Glyceryl trinitrat |
1 |
5mg/1,5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
80. |
Glyceryl trinitrat |
4 |
0,6mg |
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
Viên |
81. |
Haloperidol |
4 |
1,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
82. |
Haloperidol |
4 |
5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
83. |
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn |
5 |
40 IU/ml; 10 ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Túi |
84. |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
1 |
300IU/3ml (20/80) |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
85. |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
1 |
1000IU/10ml (30/70) |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Túi |
86. |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
1 |
300IU/3ml(30/70) |
Tiêm |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Bút tiêm |
87. |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
2 |
1000IU/10ml (30/70) |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Túi |
88. |
Irbesartan |
4 |
150 mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
89. |
Irbesartan + hydroclorothiazid |
3 |
150 mg; 12,5 mg |
Uống |
Viên |
Viên |
90. |
Isofluran |
1 |
100%/250ml |
Đường hô hấp |
Thuốc gây mê đường hô hấp |
Chai/Lọ/Túi |
91. |
Ketamin |
1 |
500mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
92. |
Lansoprazol |
1 |
15mg |
Uống |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
93. |
Levobupivacain |
4 |
50mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
94. |
Lidocain + epinephrin |
1 |
36mg; 18,13mcg /1,8ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
95. |
Lidocain |
1 |
10%; 38g |
Dùng ngoài |
Thuốc xịt ngoài da |
Chai/Lọ/Túi |
96. |
Lisinopril |
2 |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
97. |
Lisinopril + hydroclorothiazid |
1 |
10mg+12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
98. |
Lisinopril + hydroclorothiazid |
2 |
10mg+12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
99. |
Losartan |
3 |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
100. |
Losartan + hydroclorothiazid |
4 |
100mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
101. |
Lovastatin |
4 |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
102. |
Magnesi sulfat |
4 |
15% 10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
103. |
Meropenem |
4 |
1g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
104. |
Metformin |
3 |
500mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
105. |
Metformin |
2 |
750mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
106. |
Glimepirid + metformin |
3 |
1mg + 500mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
107. |
Glimepirid + metformin |
3 |
2mg + 500mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
108. |
Glimepirid + metformin |
4 |
2mg + 500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
109. |
Methadon |
4 |
10mg/ml; 1000ml |
Uống |
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Túi |
110. |
Methyldopa |
4 |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
111. |
Metoprolol |
1 |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
112. |
Metoprolol |
1 |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
113. |
Midazolam |
1 |
5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
114. |
Midazolam |
4 |
5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
115. |
Morphin |
4 |
10mg/ 1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
116. |
Naloxon hydroclorid |
4 |
0,4mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
117. |
Natri clorid |
4 |
0,9%/100ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
118. |
Natri clorid |
4 |
0,9%/250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
119. |
Natri clorid |
4 |
0,9%/500ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
120. |
Natri clorid |
4 |
0.9%/1000ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
121. |
Natri clorid |
4 |
10% 250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
122. |
Natri clorid |
1 |
0,9%, |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
123. |
Natri clorid |
1 |
0,9%, |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
124. |
Natri hydrocarbonat |
4 |
1,4%; 250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
125. |
Natri hydrocarbonat |
1 |
4,2%; 250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
126. |
Natri hydrocarbonat |
1 |
0,84g/ 10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
127. |
Neostigmin metylsulfat |
1 |
0.5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
128. |
Neostigmin metylsulfat |
4 |
0,5 mg/ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
129. |
Nhũ dịch lipid |
1 |
10%, 250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
130. |
Nhũ dịch lipid |
1 |
20%, 250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
131. |
Nicorandil |
4 |
5mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
132. |
Nor- adrenalin |
1 |
1mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
133. |
Nor- adrenalin |
1 |
1mg/ml, 4ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
134. |
Nor- adrenalin |
4 |
10 mg/10 ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
135. |
Olanzapin |
3 |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
136. |
Olanzapin |
4 |
5mg |
Uống |
Viên hòa tan nhanh |
Viên |
137. |
Oxacilin |
2 |
1g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
138. |
Paracetamol |
4 |
1g /100ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
139. |
Perindopril + amlodipin |
1 |
7mg +5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
140. |
Perindopril + indapamid |
1 |
5mg + 1,25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
141. |
Pethidin hydroclorid |
1 |
100mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
142. |
Phenobarbital |
4 |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
143. |
Phenobarbital |
4 |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
144. |
Phenobarbital |
5 |
200mg |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
145. |
Phenylephrin |
1 |
50mcg/ml, 10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
146. |
Phytomenadion |
4 |
20mg/ml; 5ml |
Uống |
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống |
Ống |
147. |
Piperacilin + tazobactam |
2 |
3g + 0,375g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
148. |
Piracetam |
3 |
400mg |
Uống |
Viên |
Viên |
149. |
Pravastatin |
2 |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
150. |
Pravastatin |
2 |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
151. |
Pravastatin |
4 |
30mg |
Uống |
Viên |
viên |
152. |
Proparacain hydroclorid |
1 |
0,5%; 15ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Lọ/Ống |
153. |
Propofol |
1 |
10mg/ml (1%; 20ml) |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Lọ/ống |
154. |
Propofol |
5 |
10mg/ml (1%; 20ml) |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Lọ/ống |
155. |
Quetiapin |
1 |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
156. |
Ramipril |
4 |
2,5mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
157. |
Ramipril |
4 |
5mg |
Uống |
Viên nang |
viên |
158. |
Risperidon |
1 |
1mg |
Uống |
Viên |
Viên |
159. |
Rocuronium bromid |
1 |
10mg/ml; 5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
160. |
Salbutamol sulfat |
1 |
100mcg/liều; 200 liều |
Đường hô hấp |
Thuốc hít định liều/ phun mù định liều |
Lọ/ống |
161. |
Salbutamol sulfat |
2 |
100mcg/liều; 200 liều |
Đường hô hấp |
Thuốc hít định liều/ phun mù định liều |
Lọ/ống |
162. |
Salbutamol sulfat |
4 |
5mg/2,5ml |
Đường hô hấp |
Dung dịch/hỗn dịch khí dung |
Lọ/ống |
163. |
Salbutamol sulfat |
4 |
2,5 mg/2,5 ml |
Đường hô hấp |
Dung dịch/hỗn dịch khí dung |
Lọ/ống |
164. |
Sevofluran |
1 |
100%/250ml |
Đường hô hấp |
Thuốc gây mê đường hô hấp |
Chai/Lọ/Túi |
165. |
Silymarin |
1 |
150mg |
Uống |
Viên |
Viên |
166. |
Sorbitol |
4 |
3%/ 5 lít |
Rửa nội soi |
Dung dịch rửa vô khuẩn |
Can |
167. |
Sugammadex |
4 |
100mg/ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
168. |
Suxamethonium clorid |
1 |
100mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
169. |
Tegafur-uracil |
2 |
100mg + 224 mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
170. |
Telmisartan + hydroclorothiazid |
3 |
40mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
viên |
171. |
Terbutalin |
4 |
0,5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
172. |
Tetracain |
4 |
0.5% 10ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Túi |
173. |
Ticarcillin + acid clavulanic |
4 |
3g+0,2g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
174. |
Tinh bột este hóa/hydroxyethyl starch |
1 |
Mỗi túi 500ml chứa: 30g tinh bột este hóa; 5,625g điện giải |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
175. |
Trimetazidin |
1 |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
176. |
Vitamin B1 + B6 + B12 |
4 |
100mg, 50mg, 0,5mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
177. |
Trihexyphenidyl hydroclorid |
4 |
2mg |
Uống |
viên |
viên |
178. |
Phenylephrin |
1 |
50mcg/ml; 10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Bơm tiêm |
179. |
Amlodipin |
1 |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
180. |
Esomeprazol |
1 |
20mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
181. |
Levofloxacin |
1 |
500mg |
tiêm/Truyền |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
182. |
Metformin hydroclorid |
2 |
1000mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
183. |
Metformin hydroclorid |
2 |
500mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
* Ghi chú: Trường hợp Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp Quốc gia, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá nếu trùng các Danh mục thuốc trên thì loại bỏ các Danh mục thuốc đó ra khỏi danh mục đấu thầu tập trung cấp địa phương.
II. DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU
STT |
Tên thành phần của thuốc |
Nhóm TCKT |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
1. |
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. |
1 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
2. |
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. |
1 |
Uống |
Viên |
Viên |
3. |
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
4. |
Actiso |
1 |
Uống |
Viên |
Viên |
5. |
Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má). |
3 |
Uống |
Viên |
Viên |
6. |
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
7. |
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
8. |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
9. |
Diệp hạ châu. |
1 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
10. |
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực |
2 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
11. |
Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô). |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
12. |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. |
3 |
Uống |
Viên |
Viên |
13. |
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm). |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Lọ/≥30g |
14. |
Hy thiêm, Thiên niên kiện |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Viên |
15. |
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
16. |
Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
17. |
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất). |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Gói |
18. |
Mã tiền chế, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Quế chi, thương truật, Địa liền. |
3 |
Uống |
Viên nang |
viên |
19. |
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Gói |
20. |
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền chế). |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
21. |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Gói ≥ 4g |
22. |
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). |
3 |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Ống |
23. |
Lá khôi, Ô tặc cốt, Khổ sâm, Dạ cẩm, Cỏ hàn the. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
24. |
Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
25. |
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn |
3 |
Uống |
Viên |
Viên |
26. |
Đinh lăng, Bạch quả, Cao Đậu tương lên men. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
27. |
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Gói /≥3g |
28. |
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. |
4 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
29. |
Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Địa long, Hồng hoa, Đào nhân. |
3 |
uống |
Viên hoàn cứng |
viên |
30. |
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo |
3 |
Uống |
Viên |
Viên |
31. |
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. |
3 |
Uống |
Viên hoàn mềm |
viên |
32. |
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). |
3 |
Uống |
Viên |
viên |
33. |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
34. |
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy). |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
35. |
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh. |
3 |
Uống |
Viên nang cứng |
viên |
36. |
Cao khô Trinh nữ hoàng cung. |
1 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
37. |
Húng chanh, Núc nác, Cineol |
3 |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
chai≥60ml |
38. |
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. |
3 |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Chai/≥80ml |
III. DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN
STT |
Tên vị thuốc |
Nhóm TCKT |
Bộ phận dùng |
Tên khoa học |
Đơn vị tính |
1. |
Ba kích |
2 |
Rễ |
Radix Morindae officinalis |
Kg |
2. |
Bá tử nhân |
2 |
Hạt |
Semen Platycladi orientalis |
Kg |
3. |
Bạch chỉ |
2 |
Rễ |
Radix Angelicae dahuricae |
Kg |
4. |
Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) |
2 |
Thể nấm |
Poria |
Kg |
5. |
Bạch mao căn |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Imperatae cylindricae |
Kg |
6. |
Bạch thược |
2 |
Rễ |
Radix Paeoniae lactiflorae |
Kg |
7. |
Bạch truật |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
Kg |
8. |
Bán hạ nam (Củ chóc) |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Typhonii trilobati |
Kg |
9. |
Bình vôi (Ngải tượng) |
2 |
Củ |
Tuber Stephaniae |
Kg |
10. |
Bồ công anh |
2 |
Toàn cây |
Herba Lactucae indicae |
Kg |
11. |
Cam thảo |
2 |
Rễ |
Radix Glycyrrhizae |
Kg |
12. |
Can khương |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Zingiberis |
Kg |
13. |
Cát căn |
2 |
Rễ |
Radix Puerariae thomsonii |
Kg |
14. |
Cát cánh |
2 |
Rễ |
Radix Platycodi grandiflori |
Kg |
15. |
Câu đằng |
2 |
Cành |
Ramulus cum unco Uncariae |
Kg |
16. |
Câu kỷ tử |
2 |
Quả |
Fructus Lycii |
Kg |
17. |
Cẩu tích |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Cibotii |
Kg |
18. |
Chỉ thực |
2 |
Quả |
Fructus Aurantii immaturus |
Kg |
19. |
Chi tử |
2 |
Quả |
Fructus Gardeniae |
Kg |
20. |
Chỉ xác |
2 |
Quả |
Fructus Aurantii |
Kg |
21. |
Cỏ ngọt |
2 |
Toàn cây |
Herba Steviae |
Kg |
22. |
Cối xay |
2 |
Toàn thân |
Herba Abutili indici |
Kg |
23. |
Cốt khí củ |
2 |
Rễ |
Radix Polygoni cuspidati |
Kg |
24. |
Cốt toái bổ |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Drynariae |
Kg |
25. |
Cúc hoa |
2 |
Hoa |
Flos Chrysanthemi indici |
Kg |
26. |
Đại hồi |
2 |
Quả |
Fructus Illicii veri |
Kg |
27. |
Đại táo |
2 |
Quả |
Fructus Ziziphi jujubae |
Kg |
28. |
Dâm dương hoắc |
2 |
Toàn cây |
Herba Epimedii |
Kg |
29. |
Đan sâm |
2 |
Rễ |
Radix Salviae miltiorrhizae |
Kg |
30. |
Đảng sâm |
2 |
Rễ |
Radix Codonopsis |
Kg |
31. |
Đào nhân |
2 |
Hạt |
Semen Pruni |
Kg |
32. |
Dây đau xương |
2 |
Dây leo |
Caulis Tinosporae tomentosae |
Kg |
33. |
Địa long |
2 |
Toàn thân |
Pheretima |
Kg |
34. |
Đinh lăng |
2 |
Rễ |
Radix Polysciacis |
Kg |
35. |
Đỗ trọng |
2 |
Vỏ thân |
Cortex Eucommiae |
Kg |
36. |
Độc hoạt |
2 |
Rễ |
Radix Angelicae pubescentis |
Kg |
37. |
Đương quy |
2 |
Rễ |
Radix Angelicae sinensis |
Kg |
38. |
Hà thủ ô đỏ |
2 |
Rễ củ |
Radix Fallopiae multiflorae |
Kg |
39. |
Hạnh nhân |
2 |
Hạt |
Semen Armeniacae amarum |
Kg |
40. |
Hậu phác nam |
2 |
Vỏ thân |
Cortex Cinnamomi iners |
Kg |
41. |
Hoài sơn |
2 |
củ |
Tuber Dioscoreae persimilis |
Kg |
42. |
Hoàng bá |
2 |
Vỏ thân |
Cortex Phellodendri |
Kg |
43. |
Hoàng cầm |
2 |
Rễ |
Radix Scutellariae |
Kg |
44. |
Hoàng kỳ |
2 |
Rễ |
Radix Astragali membranacei |
Kg |
45. |
Hoàng liên |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Coptidis |
Kg |
46. |
Hòe hoa |
2 |
Nụ hoa |
Flos Styphnolobii japonici |
Kg |
47. |
Hồng hoa |
2 |
Hoa |
Flos Carthami tinctorii |
Kg |
48. |
Hương phụ |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Cyperi |
Kg |
49. |
Huyền hồ |
2 |
Củ rễ |
Tuber Corydalis |
Kg |
50. |
Huyền sâm |
2 |
Rễ |
Radix Scrophulariae |
Kg |
51. |
Huyết giác |
2 |
Lõi gỗ |
Lignum Dracaenae cambodianae |
Kg |
52. |
Hy thiêm |
2 |
Toàn cây |
Herba Siegesbeckiae |
Kg |
53. |
Ích mẫu |
2 |
Toàn cây |
Herba Leonuri japonici |
Kg |
54. |
Ích trí nhân |
2 |
Quả |
Fructus Alpiniae oxyphyllae |
Kg |
55. |
Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử) |
2 |
Quả |
Fructus Xanthii strumarii |
Kg |
56. |
Kê huyết đằng |
2 |
Dây leo |
Caulis Spatholobi |
Kg |
57. |
Khương hoàng/Uất kim |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma et Radix Curcumae longae |
Kg |
58. |
Khương hoạt |
2 |
Thân rễ, rễ |
Rhizoma et Radix Notopterygii |
Kg |
59. |
Kim ngân hoa |
2 |
Hoa |
Flos Lonicerae |
Kg |
60. |
Kim tiền thảo |
2 |
Toàn cây |
Herba Desmodii styracifolii |
Kg |
61. |
Lá khôi |
2 |
Lá |
Folium Ardisiae |
Kg |
62. |
Lạc tiên |
2 |
Toàn cây |
Herba Passiflorae |
Kg |
63. |
Liên kiều |
2 |
Quả |
Fructus Forsythiae |
Kg |
64. |
Liên nhục |
2 |
Hạt |
Semen Nelumbinis |
Kg |
65. |
Liên tâm |
2 |
Cây mầm hạt sen |
Embryo Nelumbinis nuciferae |
Kg |
66. |
Long nhãn |
2 |
Cùi |
Arillus Longan |
Kg |
67. |
Mạch môn |
2 |
Rễ |
Radix Ophiopogonis japonici |
Kg |
68. |
Mạch nha |
2 |
Mầm hạt |
Fructus Hordei germinatus |
Kg |
69. |
Mạn kinh tử |
2 |
Quả |
Fructus Viticis |
Kg |
70. |
Mẫu đơn bì |
2 |
Võ rễ |
Cortex Paeoniae suffruticosae |
Kg |
71. |
Mộc hương |
2 |
Rễ |
Radix Saussureae lappae |
Kg |
72. |
Mộc qua |
2 |
Quả |
Fructus Chaenomelis speciosae |
Kg |
73. |
Mộc thông |
2 |
Dây leo |
Caulis Clematidis |
Kg |
74. |
Ngải cứu |
2 |
Toàn cây |
Herba Artemisiae vulgaris |
Kg |
75. |
Ngọc trúc |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Polygonati odorati |
Kg |
76. |
Ngũ gia bì chân chim |
2 |
Vỏ thân, vỏ cành |
Cortex Schefflerae heptaphyllae |
Kg |
77. |
Ngũ vị tử |
2 |
Quả |
Fructus Schisandrae |
Kg |
78. |
Ngưu tất |
2 |
Rễ |
Radix Achyranthis bidentatae |
Kg |
79. |
Nhân trần |
2 |
Toàn cây |
Herba Adenosmatis caerulei |
Kg |
80. |
Nhục thung dung |
2 |
Thân cây |
Herba Cistanches |
Kg |
81. |
Ô dược |
2 |
Rễ |
Radix Linderae |
Kg |
82. |
Ô tặc cốt |
2 |
Mai mực |
Os Sepiae |
Kg |
83. |
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) |
2 |
Quả chín |
Fructus Psoraleae corylifoliae |
Kg |
84. |
Phòng phong |
2 |
Rễ |
Radix Saposhnikoviae divaricatae |
Kg |
85. |
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) |
2 |
Rễ củ |
Radix Aconiti lateralis praeparata |
Kg |
86. |
Phục thần |
2 |
Phần nấm Phục linh ôm đoạn rễ thông bên trong |
Poria |
Kg |
87. |
Quế chi |
2 |
Cành |
Ramulus Cinnamomi |
Kg |
88. |
Quế nhục |
2 |
Vỏ thân |
Cortex Cinnamomi |
Kg |
89. |
Sa nhân |
2 |
Quả |
Fructus Amomi |
Kg |
90. |
Sa sâm |
2 |
Rễ |
Radix Glehniae |
Kg |
91. |
Sài hồ |
2 |
Rễ |
Radix Bupleuri |
Kg |
92. |
Sinh địa |
2 |
Rễ |
Radix Rehmanniae glutinosae |
Kg |
93. |
Sơn thù |
2 |
Quả |
Fructus Corni officinalis |
Kg |
94. |
Sơn tra |
2 |
Quả |
Fructus Mali |
Kg |
95. |
Tần giao |
2 |
Rễ |
Radix Gentianae macrophyllae |
Kg |
96. |
Tang bạch bì |
2 |
Vỏ rễ |
Cortex Mori albae radicis |
Kg |
97. |
Tang chi |
2 |
Cành |
Ramulus Mori albae |
Kg |
98. |
Tang ký sinh |
2 |
Toàn cây |
Herba Loranthi gracilifolii |
Kg |
99. |
Táo nhân |
2 |
Hạt |
Semen Ziziphi mauritianae |
Kg |
100. |
Tế tân |
2 |
Rễ, thân rễ |
Radix et Rhizoma Asari |
Kg |
101. |
Thạch xương bồ |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Acori graminei |
Kg |
102. |
Thăng ma |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Cimicifugae |
Kg |
103. |
Thảo quả |
2 |
Quả |
Fructus Amomi aromatici |
Kg |
104. |
Thảo quyết minh |
2 |
Hạt |
Semen Cassiae torae |
Kg |
105. |
Thiên ma |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
Kg |
106. |
Thiên môn đông |
2 |
Rễ |
Radix Asparagi cochinchinensis |
Kg |
107. |
Thiên niên kiện |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Homalomenae occultae |
Kg |
108. |
Thổ phục linh |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Smilacis glabrae |
Kg |
109. |
Thục địa |
2 |
Rễ |
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata |
Kg |
110. |
Thương truật |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Atractylodis |
Kg |
111. |
Tô mộc |
2 |
Gỗ |
Lignum sappan |
Kg |
112. |
Trạch tả |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Alismatis |
Kg |
113. |
Trần bì |
2 |
Vỏ quả |
Pericarpium Citri reticulatae perenne |
Kg |
114. |
Tri mẫu |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Anemarrhenae |
Kg |
115. |
Trinh nữ hoàng cung |
2 |
Lá |
Folium Crini latifolii |
Kg |
116. |
Tục đoạn |
2 |
Rễ |
Radix Dipsaci |
Kg |
117. |
Tỳ giải |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Dioscoreae |
Kg |
118. |
Uy linh tiên |
2 |
Rễ, thân rễ |
Radix et Rhizoma Clematidis |
Kg |
119. |
Viễn chí |
2 |
Rễ |
Radix Polygalae |
Kg |
120. |
Xa tiền tử |
2 |
Hạt |
Semen Plantaginis |
Kg |
121. |
Xích thược |
2 |
Rễ |
Radix Paeoniae |
Kg |
122. |
Xuyên khung |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Ligustici wallichii |
Kg |
123. |
Ý dĩ |
2 |
Hạt |
Semen Coicis |
Kg |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 821/TTr-SYT ngày 08/4/2024 và các tài liệu có trong hồ sơ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm:
Chịu trách nhiệm toàn diện về việc đề xuất danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; chỉ đạo các đơn vị mua sắm tập trung đối với Danh mục quy định tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Đơn vị mua sắm tập trung có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ và các quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Bãi bỏ các Quyết định về việc phê duyệt Danh mục thuốc đấu thầu tập trung trước đây.
Điều 5. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Đơn vị mua sắm tập trung thuốc và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết số 410/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên hoạt chất |
Nhóm TCKT |
Nồng độ, hàm lượng |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
1. |
Adrenalin |
4 |
1mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
2. |
Albumin |
1 |
20%; 50ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
3. |
Bupivacain |
1 |
0,5%; 20ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống/lọ |
4. |
Bupivacain |
1 |
0,5% (5mg/ml); 4ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
5. |
Bupivacain |
4 |
0,5% (5mg/ml); 4ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
6. |
Bupivacain |
2 |
0,5% (5mg/ml); 4ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
7. |
Dobutamin |
1 |
250mg/20ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
8. |
Dobutamin |
4 |
250mg/5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
9. |
Dopamin hydroclorid |
1 |
200mg/5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
10. |
Fluorouracil |
4 |
500mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
11. |
Gliclazid |
1 |
30mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
12. |
Gliclazid |
3 |
80mg |
Uống |
Viên |
Viên |
13. |
Heparin natri |
5 |
25.000 IU/5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Lọ |
14. |
Lidocain |
4 |
40mg/ 2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
15. |
Lidocain |
4 |
200mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
16. |
Methyl prednisolon |
1 |
40mg |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Túi |
17. |
Methyl prednisolon |
2 |
40mg |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Túi |
18. |
Methyl prednisolon |
4 |
40mg |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Túi |
19. |
Methyl ergometrin maleat |
1 |
0,2mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
20. |
Methyl ergometrin maleat |
4 |
0,2mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
21. |
Methyl ergometrin maleat |
5 |
0,2mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
22. |
Nước cất |
4 |
5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
23. |
Nước cất |
4 |
10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
24. |
Paracetamol |
1 |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
25. |
Salbutamol |
1 |
0,5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
26. |
Sulpirid |
2 |
50mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
27. |
Atracurium besylat |
4 |
25mg/2,5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
28. |
Acid thioctic (Meglumin thioctat) |
4 |
200 mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
29. |
Adenosin triphosphat |
4 |
3mg/1ml; 2 ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
30. |
Aminophylin |
1 |
4,8%; 5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
31. |
Amiodaron hydroclorid |
4 |
150mg/3ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
32. |
Amlodipin + indapamid |
1 |
5mg + 1,5mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
33. |
Amoxicilin + acid clavulanic |
1 |
1g + 0,2g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
34. |
Ampicilin + sulbactam |
2 |
1g + 0,5g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
35. |
Ampicilin + sulbactam |
4 |
1g + 0,5g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
36. |
Atropin sulfat |
4 |
0,25mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
37. |
Atropin sulfat |
4 |
10mg/ml; 0,5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Lọ/ống |
38. |
Azathioprin |
4 |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
39. |
Betamethason |
1 |
Betamethasone (Betamethasone dipropionate) 5mg/ml; Betamethasone (dưới dạng Betamethasone disodium phosphate) 2mg/ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
40. |
Budesonid |
1 |
0,5mg/2ml |
Đường hô hấp |
Dung dịch/hỗn dịch khí dung |
Ống |
41. |
Calci clorid |
4 |
500mg/5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
42. |
Calci gluconat |
2 |
10%; 10 ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
43. |
Candesartan + hydrochlorothiazid |
4 |
8mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
44. |
Candesartan + hydrochlorothiazid |
2 |
16mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
45. |
Cefadroxil |
3 |
500mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
46. |
Cefoperazon |
2 |
1g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
47. |
Cefoperazon |
2 |
2g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
48. |
Cefoperazon + sulbactam |
2 |
1g + 0,5g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
49. |
Cefotaxim |
4 |
1g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
50. |
Cefpodoxim |
3 |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
51. |
Cefradin |
2 |
500mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
52. |
Ceftizoxim |
2 |
1g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
53. |
Clarithromycin |
5 |
125mg/5ml, 60ml |
Uống |
Bột/cốm/hạt pha uống |
Chai/Lọ/Túi |
54. |
Clorpromazin |
4 |
25mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
55. |
Clozapin |
1 |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
56. |
Diazepam |
1 |
10mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
57. |
Diazepam |
1 |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
58. |
Digoxin |
1 |
0,5mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
59. |
Digoxin |
4 |
0,25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
60. |
Diphenhydramin |
4 |
10mg/ 1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
61. |
Donepezil |
2 |
5mg |
Uống |
Viên |
viên |
62. |
Enalapril + hydrochlorothiazid |
2 |
10mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
63. |
Enalapril + hydrochlorothiazid |
4 |
5mg + 12,5mg |
Uống |
Viên hòa tan nhanh |
Viên |
64. |
Enalapril + hydrochlorothiazid |
4 |
10mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
65. |
Ephedrin |
1 |
30mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
66. |
Erythropoietin |
1 |
2000 IU |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Bơm tiêm |
67. |
Erythropoietin |
4 |
2000IU |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
68. |
Etomidat |
1 |
20mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
69. |
Fentanyl |
1 |
0,1mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
70. |
Fentanyl |
2 |
0,1mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
71. |
Fluvastatin |
2 |
40 mg |
Uống |
Viên |
Viên |
72. |
Fosfomycin |
4 |
2g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
73. |
Gelatin |
1 |
Mỗi túi 500ml chứa: 15g Gelatin; 4,71g điện giải |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Túi |
74. |
Gliclazid |
1 |
60mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
75. |
Gliclazid + metformin |
3 |
80mg + 500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
76. |
Gliclazid + metformin |
5 |
80mg + 500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
77. |
Glucose |
4 |
5%;500ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
78. |
Glyceryl trinitrat |
1 |
10mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
79. |
Glyceryl trinitrat |
1 |
5mg/1,5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
80. |
Glyceryl trinitrat |
4 |
0,6mg |
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
Viên |
81. |
Haloperidol |
4 |
1,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
82. |
Haloperidol |
4 |
5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
83. |
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn |
5 |
40 IU/ml; 10 ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Túi |
84. |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
1 |
300IU/3ml (20/80) |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
85. |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
1 |
1000IU/10ml (30/70) |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Túi |
86. |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
1 |
300IU/3ml(30/70) |
Tiêm |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Bút tiêm |
87. |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
2 |
1000IU/10ml (30/70) |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Túi |
88. |
Irbesartan |
4 |
150 mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
89. |
Irbesartan + hydroclorothiazid |
3 |
150 mg; 12,5 mg |
Uống |
Viên |
Viên |
90. |
Isofluran |
1 |
100%/250ml |
Đường hô hấp |
Thuốc gây mê đường hô hấp |
Chai/Lọ/Túi |
91. |
Ketamin |
1 |
500mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
92. |
Lansoprazol |
1 |
15mg |
Uống |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
93. |
Levobupivacain |
4 |
50mg/10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
94. |
Lidocain + epinephrin |
1 |
36mg; 18,13mcg /1,8ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
95. |
Lidocain |
1 |
10%; 38g |
Dùng ngoài |
Thuốc xịt ngoài da |
Chai/Lọ/Túi |
96. |
Lisinopril |
2 |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
97. |
Lisinopril + hydroclorothiazid |
1 |
10mg+12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
98. |
Lisinopril + hydroclorothiazid |
2 |
10mg+12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
99. |
Losartan |
3 |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
100. |
Losartan + hydroclorothiazid |
4 |
100mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
101. |
Lovastatin |
4 |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
102. |
Magnesi sulfat |
4 |
15% 10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
103. |
Meropenem |
4 |
1g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
104. |
Metformin |
3 |
500mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
105. |
Metformin |
2 |
750mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
106. |
Glimepirid + metformin |
3 |
1mg + 500mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
107. |
Glimepirid + metformin |
3 |
2mg + 500mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
108. |
Glimepirid + metformin |
4 |
2mg + 500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
109. |
Methadon |
4 |
10mg/ml; 1000ml |
Uống |
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Túi |
110. |
Methyldopa |
4 |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
111. |
Metoprolol |
1 |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
112. |
Metoprolol |
1 |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
113. |
Midazolam |
1 |
5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
114. |
Midazolam |
4 |
5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
115. |
Morphin |
4 |
10mg/ 1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
116. |
Naloxon hydroclorid |
4 |
0,4mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
117. |
Natri clorid |
4 |
0,9%/100ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
118. |
Natri clorid |
4 |
0,9%/250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
119. |
Natri clorid |
4 |
0,9%/500ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
120. |
Natri clorid |
4 |
0.9%/1000ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
121. |
Natri clorid |
4 |
10% 250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
122. |
Natri clorid |
1 |
0,9%, |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
123. |
Natri clorid |
1 |
0,9%, |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
124. |
Natri hydrocarbonat |
4 |
1,4%; 250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
125. |
Natri hydrocarbonat |
1 |
4,2%; 250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
126. |
Natri hydrocarbonat |
1 |
0,84g/ 10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
127. |
Neostigmin metylsulfat |
1 |
0.5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
128. |
Neostigmin metylsulfat |
4 |
0,5 mg/ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
129. |
Nhũ dịch lipid |
1 |
10%, 250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
130. |
Nhũ dịch lipid |
1 |
20%, 250ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
131. |
Nicorandil |
4 |
5mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
132. |
Nor- adrenalin |
1 |
1mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
133. |
Nor- adrenalin |
1 |
1mg/ml, 4ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
134. |
Nor- adrenalin |
4 |
10 mg/10 ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
135. |
Olanzapin |
3 |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
136. |
Olanzapin |
4 |
5mg |
Uống |
Viên hòa tan nhanh |
Viên |
137. |
Oxacilin |
2 |
1g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
138. |
Paracetamol |
4 |
1g /100ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
139. |
Perindopril + amlodipin |
1 |
7mg +5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
140. |
Perindopril + indapamid |
1 |
5mg + 1,25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
141. |
Pethidin hydroclorid |
1 |
100mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
142. |
Phenobarbital |
4 |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
143. |
Phenobarbital |
4 |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
144. |
Phenobarbital |
5 |
200mg |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
145. |
Phenylephrin |
1 |
50mcg/ml, 10ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
146. |
Phytomenadion |
4 |
20mg/ml; 5ml |
Uống |
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống |
Ống |
147. |
Piperacilin + tazobactam |
2 |
3g + 0,375g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
148. |
Piracetam |
3 |
400mg |
Uống |
Viên |
Viên |
149. |
Pravastatin |
2 |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
150. |
Pravastatin |
2 |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
151. |
Pravastatin |
4 |
30mg |
Uống |
Viên |
viên |
152. |
Proparacain hydroclorid |
1 |
0,5%; 15ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Lọ/Ống |
153. |
Propofol |
1 |
10mg/ml (1%; 20ml) |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Lọ/ống |
154. |
Propofol |
5 |
10mg/ml (1%; 20ml) |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Lọ/ống |
155. |
Quetiapin |
1 |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
156. |
Ramipril |
4 |
2,5mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
157. |
Ramipril |
4 |
5mg |
Uống |
Viên nang |
viên |
158. |
Risperidon |
1 |
1mg |
Uống |
Viên |
Viên |
159. |
Rocuronium bromid |
1 |
10mg/ml; 5ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
160. |
Salbutamol sulfat |
1 |
100mcg/liều; 200 liều |
Đường hô hấp |
Thuốc hít định liều/ phun mù định liều |
Lọ/ống |
161. |
Salbutamol sulfat |
2 |
100mcg/liều; 200 liều |
Đường hô hấp |
Thuốc hít định liều/ phun mù định liều |
Lọ/ống |
162. |
Salbutamol sulfat |
4 |
5mg/2,5ml |
Đường hô hấp |
Dung dịch/hỗn dịch khí dung |
Lọ/ống |
163. |
Salbutamol sulfat |
4 |
2,5 mg/2,5 ml |
Đường hô hấp |
Dung dịch/hỗn dịch khí dung |
Lọ/ống |
164. |
Sevofluran |
1 |
100%/250ml |
Đường hô hấp |
Thuốc gây mê đường hô hấp |
Chai/Lọ/Túi |
165. |
Silymarin |
1 |
150mg |
Uống |
Viên |
Viên |
166. |
Sorbitol |
4 |
3%/ 5 lít |
Rửa nội soi |
Dung dịch rửa vô khuẩn |
Can |
167. |
Sugammadex |
4 |
100mg/ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
168. |
Suxamethonium clorid |
1 |
100mg/2ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
169. |
Tegafur-uracil |
2 |
100mg + 224 mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
170. |
Telmisartan + hydroclorothiazid |
3 |
40mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
viên |
171. |
Terbutalin |
4 |
0,5mg/1ml |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Ống |
172. |
Tetracain |
4 |
0.5% 10ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Túi |
173. |
Ticarcillin + acid clavulanic |
4 |
3g+0,2g |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
174. |
Tinh bột este hóa/hydroxyethyl starch |
1 |
Mỗi túi 500ml chứa: 30g tinh bột este hóa; 5,625g điện giải |
Tiêm/Tiêm truyền |
Thuốc tiêm/ Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Túi |
175. |
Trimetazidin |
1 |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
176. |
Vitamin B1 + B6 + B12 |
4 |
100mg, 50mg, 0,5mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
177. |
Trihexyphenidyl hydroclorid |
4 |
2mg |
Uống |
viên |
viên |
178. |
Phenylephrin |
1 |
50mcg/ml; 10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Bơm tiêm |
179. |
Amlodipin |
1 |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
180. |
Esomeprazol |
1 |
20mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
181. |
Levofloxacin |
1 |
500mg |
tiêm/Truyền |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
182. |
Metformin hydroclorid |
2 |
1000mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
183. |
Metformin hydroclorid |
2 |
500mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
* Ghi chú: Trường hợp Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp Quốc gia, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá nếu trùng các Danh mục thuốc trên thì loại bỏ các Danh mục thuốc đó ra khỏi danh mục đấu thầu tập trung cấp địa phương.
II. DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU
STT |
Tên thành phần của thuốc |
Nhóm TCKT |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
1. |
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. |
1 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
2. |
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. |
1 |
Uống |
Viên |
Viên |
3. |
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
4. |
Actiso |
1 |
Uống |
Viên |
Viên |
5. |
Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má). |
3 |
Uống |
Viên |
Viên |
6. |
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
7. |
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
8. |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
9. |
Diệp hạ châu. |
1 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
10. |
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực |
2 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
11. |
Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô). |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
12. |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. |
3 |
Uống |
Viên |
Viên |
13. |
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm). |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Lọ/≥30g |
14. |
Hy thiêm, Thiên niên kiện |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Viên |
15. |
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
16. |
Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
17. |
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất). |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Gói |
18. |
Mã tiền chế, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Quế chi, thương truật, Địa liền. |
3 |
Uống |
Viên nang |
viên |
19. |
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Gói |
20. |
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền chế). |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
21. |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Gói ≥ 4g |
22. |
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). |
3 |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Ống |
23. |
Lá khôi, Ô tặc cốt, Khổ sâm, Dạ cẩm, Cỏ hàn the. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
24. |
Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
25. |
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn |
3 |
Uống |
Viên |
Viên |
26. |
Đinh lăng, Bạch quả, Cao Đậu tương lên men. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
27. |
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). |
3 |
Uống |
Viên hoàn cứng |
Gói /≥3g |
28. |
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. |
4 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
29. |
Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Địa long, Hồng hoa, Đào nhân. |
3 |
uống |
Viên hoàn cứng |
viên |
30. |
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo |
3 |
Uống |
Viên |
Viên |
31. |
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. |
3 |
Uống |
Viên hoàn mềm |
viên |
32. |
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). |
3 |
Uống |
Viên |
viên |
33. |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
34. |
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy). |
3 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
35. |
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh. |
3 |
Uống |
Viên nang cứng |
viên |
36. |
Cao khô Trinh nữ hoàng cung. |
1 |
Uống |
Viên nang |
Viên |
37. |
Húng chanh, Núc nác, Cineol |
3 |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
chai≥60ml |
38. |
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. |
3 |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Chai/≥80ml |
III. DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN
STT |
Tên vị thuốc |
Nhóm TCKT |
Bộ phận dùng |
Tên khoa học |
Đơn vị tính |
1. |
Ba kích |
2 |
Rễ |
Radix Morindae officinalis |
Kg |
2. |
Bá tử nhân |
2 |
Hạt |
Semen Platycladi orientalis |
Kg |
3. |
Bạch chỉ |
2 |
Rễ |
Radix Angelicae dahuricae |
Kg |
4. |
Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) |
2 |
Thể nấm |
Poria |
Kg |
5. |
Bạch mao căn |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Imperatae cylindricae |
Kg |
6. |
Bạch thược |
2 |
Rễ |
Radix Paeoniae lactiflorae |
Kg |
7. |
Bạch truật |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
Kg |
8. |
Bán hạ nam (Củ chóc) |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Typhonii trilobati |
Kg |
9. |
Bình vôi (Ngải tượng) |
2 |
Củ |
Tuber Stephaniae |
Kg |
10. |
Bồ công anh |
2 |
Toàn cây |
Herba Lactucae indicae |
Kg |
11. |
Cam thảo |
2 |
Rễ |
Radix Glycyrrhizae |
Kg |
12. |
Can khương |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Zingiberis |
Kg |
13. |
Cát căn |
2 |
Rễ |
Radix Puerariae thomsonii |
Kg |
14. |
Cát cánh |
2 |
Rễ |
Radix Platycodi grandiflori |
Kg |
15. |
Câu đằng |
2 |
Cành |
Ramulus cum unco Uncariae |
Kg |
16. |
Câu kỷ tử |
2 |
Quả |
Fructus Lycii |
Kg |
17. |
Cẩu tích |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Cibotii |
Kg |
18. |
Chỉ thực |
2 |
Quả |
Fructus Aurantii immaturus |
Kg |
19. |
Chi tử |
2 |
Quả |
Fructus Gardeniae |
Kg |
20. |
Chỉ xác |
2 |
Quả |
Fructus Aurantii |
Kg |
21. |
Cỏ ngọt |
2 |
Toàn cây |
Herba Steviae |
Kg |
22. |
Cối xay |
2 |
Toàn thân |
Herba Abutili indici |
Kg |
23. |
Cốt khí củ |
2 |
Rễ |
Radix Polygoni cuspidati |
Kg |
24. |
Cốt toái bổ |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Drynariae |
Kg |
25. |
Cúc hoa |
2 |
Hoa |
Flos Chrysanthemi indici |
Kg |
26. |
Đại hồi |
2 |
Quả |
Fructus Illicii veri |
Kg |
27. |
Đại táo |
2 |
Quả |
Fructus Ziziphi jujubae |
Kg |
28. |
Dâm dương hoắc |
2 |
Toàn cây |
Herba Epimedii |
Kg |
29. |
Đan sâm |
2 |
Rễ |
Radix Salviae miltiorrhizae |
Kg |
30. |
Đảng sâm |
2 |
Rễ |
Radix Codonopsis |
Kg |
31. |
Đào nhân |
2 |
Hạt |
Semen Pruni |
Kg |
32. |
Dây đau xương |
2 |
Dây leo |
Caulis Tinosporae tomentosae |
Kg |
33. |
Địa long |
2 |
Toàn thân |
Pheretima |
Kg |
34. |
Đinh lăng |
2 |
Rễ |
Radix Polysciacis |
Kg |
35. |
Đỗ trọng |
2 |
Vỏ thân |
Cortex Eucommiae |
Kg |
36. |
Độc hoạt |
2 |
Rễ |
Radix Angelicae pubescentis |
Kg |
37. |
Đương quy |
2 |
Rễ |
Radix Angelicae sinensis |
Kg |
38. |
Hà thủ ô đỏ |
2 |
Rễ củ |
Radix Fallopiae multiflorae |
Kg |
39. |
Hạnh nhân |
2 |
Hạt |
Semen Armeniacae amarum |
Kg |
40. |
Hậu phác nam |
2 |
Vỏ thân |
Cortex Cinnamomi iners |
Kg |
41. |
Hoài sơn |
2 |
củ |
Tuber Dioscoreae persimilis |
Kg |
42. |
Hoàng bá |
2 |
Vỏ thân |
Cortex Phellodendri |
Kg |
43. |
Hoàng cầm |
2 |
Rễ |
Radix Scutellariae |
Kg |
44. |
Hoàng kỳ |
2 |
Rễ |
Radix Astragali membranacei |
Kg |
45. |
Hoàng liên |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Coptidis |
Kg |
46. |
Hòe hoa |
2 |
Nụ hoa |
Flos Styphnolobii japonici |
Kg |
47. |
Hồng hoa |
2 |
Hoa |
Flos Carthami tinctorii |
Kg |
48. |
Hương phụ |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Cyperi |
Kg |
49. |
Huyền hồ |
2 |
Củ rễ |
Tuber Corydalis |
Kg |
50. |
Huyền sâm |
2 |
Rễ |
Radix Scrophulariae |
Kg |
51. |
Huyết giác |
2 |
Lõi gỗ |
Lignum Dracaenae cambodianae |
Kg |
52. |
Hy thiêm |
2 |
Toàn cây |
Herba Siegesbeckiae |
Kg |
53. |
Ích mẫu |
2 |
Toàn cây |
Herba Leonuri japonici |
Kg |
54. |
Ích trí nhân |
2 |
Quả |
Fructus Alpiniae oxyphyllae |
Kg |
55. |
Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử) |
2 |
Quả |
Fructus Xanthii strumarii |
Kg |
56. |
Kê huyết đằng |
2 |
Dây leo |
Caulis Spatholobi |
Kg |
57. |
Khương hoàng/Uất kim |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma et Radix Curcumae longae |
Kg |
58. |
Khương hoạt |
2 |
Thân rễ, rễ |
Rhizoma et Radix Notopterygii |
Kg |
59. |
Kim ngân hoa |
2 |
Hoa |
Flos Lonicerae |
Kg |
60. |
Kim tiền thảo |
2 |
Toàn cây |
Herba Desmodii styracifolii |
Kg |
61. |
Lá khôi |
2 |
Lá |
Folium Ardisiae |
Kg |
62. |
Lạc tiên |
2 |
Toàn cây |
Herba Passiflorae |
Kg |
63. |
Liên kiều |
2 |
Quả |
Fructus Forsythiae |
Kg |
64. |
Liên nhục |
2 |
Hạt |
Semen Nelumbinis |
Kg |
65. |
Liên tâm |
2 |
Cây mầm hạt sen |
Embryo Nelumbinis nuciferae |
Kg |
66. |
Long nhãn |
2 |
Cùi |
Arillus Longan |
Kg |
67. |
Mạch môn |
2 |
Rễ |
Radix Ophiopogonis japonici |
Kg |
68. |
Mạch nha |
2 |
Mầm hạt |
Fructus Hordei germinatus |
Kg |
69. |
Mạn kinh tử |
2 |
Quả |
Fructus Viticis |
Kg |
70. |
Mẫu đơn bì |
2 |
Võ rễ |
Cortex Paeoniae suffruticosae |
Kg |
71. |
Mộc hương |
2 |
Rễ |
Radix Saussureae lappae |
Kg |
72. |
Mộc qua |
2 |
Quả |
Fructus Chaenomelis speciosae |
Kg |
73. |
Mộc thông |
2 |
Dây leo |
Caulis Clematidis |
Kg |
74. |
Ngải cứu |
2 |
Toàn cây |
Herba Artemisiae vulgaris |
Kg |
75. |
Ngọc trúc |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Polygonati odorati |
Kg |
76. |
Ngũ gia bì chân chim |
2 |
Vỏ thân, vỏ cành |
Cortex Schefflerae heptaphyllae |
Kg |
77. |
Ngũ vị tử |
2 |
Quả |
Fructus Schisandrae |
Kg |
78. |
Ngưu tất |
2 |
Rễ |
Radix Achyranthis bidentatae |
Kg |
79. |
Nhân trần |
2 |
Toàn cây |
Herba Adenosmatis caerulei |
Kg |
80. |
Nhục thung dung |
2 |
Thân cây |
Herba Cistanches |
Kg |
81. |
Ô dược |
2 |
Rễ |
Radix Linderae |
Kg |
82. |
Ô tặc cốt |
2 |
Mai mực |
Os Sepiae |
Kg |
83. |
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) |
2 |
Quả chín |
Fructus Psoraleae corylifoliae |
Kg |
84. |
Phòng phong |
2 |
Rễ |
Radix Saposhnikoviae divaricatae |
Kg |
85. |
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) |
2 |
Rễ củ |
Radix Aconiti lateralis praeparata |
Kg |
86. |
Phục thần |
2 |
Phần nấm Phục linh ôm đoạn rễ thông bên trong |
Poria |
Kg |
87. |
Quế chi |
2 |
Cành |
Ramulus Cinnamomi |
Kg |
88. |
Quế nhục |
2 |
Vỏ thân |
Cortex Cinnamomi |
Kg |
89. |
Sa nhân |
2 |
Quả |
Fructus Amomi |
Kg |
90. |
Sa sâm |
2 |
Rễ |
Radix Glehniae |
Kg |
91. |
Sài hồ |
2 |
Rễ |
Radix Bupleuri |
Kg |
92. |
Sinh địa |
2 |
Rễ |
Radix Rehmanniae glutinosae |
Kg |
93. |
Sơn thù |
2 |
Quả |
Fructus Corni officinalis |
Kg |
94. |
Sơn tra |
2 |
Quả |
Fructus Mali |
Kg |
95. |
Tần giao |
2 |
Rễ |
Radix Gentianae macrophyllae |
Kg |
96. |
Tang bạch bì |
2 |
Vỏ rễ |
Cortex Mori albae radicis |
Kg |
97. |
Tang chi |
2 |
Cành |
Ramulus Mori albae |
Kg |
98. |
Tang ký sinh |
2 |
Toàn cây |
Herba Loranthi gracilifolii |
Kg |
99. |
Táo nhân |
2 |
Hạt |
Semen Ziziphi mauritianae |
Kg |
100. |
Tế tân |
2 |
Rễ, thân rễ |
Radix et Rhizoma Asari |
Kg |
101. |
Thạch xương bồ |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Acori graminei |
Kg |
102. |
Thăng ma |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Cimicifugae |
Kg |
103. |
Thảo quả |
2 |
Quả |
Fructus Amomi aromatici |
Kg |
104. |
Thảo quyết minh |
2 |
Hạt |
Semen Cassiae torae |
Kg |
105. |
Thiên ma |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
Kg |
106. |
Thiên môn đông |
2 |
Rễ |
Radix Asparagi cochinchinensis |
Kg |
107. |
Thiên niên kiện |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Homalomenae occultae |
Kg |
108. |
Thổ phục linh |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Smilacis glabrae |
Kg |
109. |
Thục địa |
2 |
Rễ |
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata |
Kg |
110. |
Thương truật |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Atractylodis |
Kg |
111. |
Tô mộc |
2 |
Gỗ |
Lignum sappan |
Kg |
112. |
Trạch tả |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Alismatis |
Kg |
113. |
Trần bì |
2 |
Vỏ quả |
Pericarpium Citri reticulatae perenne |
Kg |
114. |
Tri mẫu |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Anemarrhenae |
Kg |
115. |
Trinh nữ hoàng cung |
2 |
Lá |
Folium Crini latifolii |
Kg |
116. |
Tục đoạn |
2 |
Rễ |
Radix Dipsaci |
Kg |
117. |
Tỳ giải |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Dioscoreae |
Kg |
118. |
Uy linh tiên |
2 |
Rễ, thân rễ |
Radix et Rhizoma Clematidis |
Kg |
119. |
Viễn chí |
2 |
Rễ |
Radix Polygalae |
Kg |
120. |
Xa tiền tử |
2 |
Hạt |
Semen Plantaginis |
Kg |
121. |
Xích thược |
2 |
Rễ |
Radix Paeoniae |
Kg |
122. |
Xuyên khung |
2 |
Thân rễ |
Rhizoma Ligustici wallichii |
Kg |
123. |
Ý dĩ |
2 |
Hạt |
Semen Coicis |
Kg |