Quyết định 4074/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 4074/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 09/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 09/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Nguyễn Minh Lâm |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4074/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2025;
Căn cứ Luật số 56/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về Luật sửa đổi Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính 2024;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2025/NĐ-CP ngày 22/5/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 98/2025/NĐ-CP ngày 06/5/2025 của Chính phủ quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước để mua sắm, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tài sản, trang thiết bị; chi thuê hàng hóa, dịch vụ; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng và các nhiệm vụ cần thiết khác;
Căn cứ Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 01/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc thành lập các cơ quan chuyên môn;
Căn cứ Đề án số 2364/ĐA-UBND tỉnh ngày 30/6/2025 của UBND tỉnh về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh trên cơ sở hợp nhất Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An và Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh hiện nay;
Căn cứ Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 01/7/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3375/TTr- SNNMT ngày 29/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện từng công việc cụ thể theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Đồng thời, chịu trách nhiệm toàn diện về nội dung, hồ sơ, trình tự, thủ tục và danh mục đề xuất, bảo đảm tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(kèm theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 09/9/2025 của UBND tỉnh)
|
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
PHƯƠNG THỨC GIAO NHIỆM VỤ/ĐẶT HÀNG/ĐẤU THẦU |
|
|
||
|
1 |
Quan trắc và phân tích chất lượng môi trường đất, không khí xung quanh, khí thải, nước mặt, nước dưới đất, trầm tích, thủy sinh. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch và triển khai các hoạt động phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Quản lý và vận hành, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa, hiệu chuẩn, kiểm định hệ thống quan trắc môi trường, quan trắc môi trường tự động |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Mua sắm trang thiết bị thay thế; Duy trì, vận hành trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác bảo vệ môi trường |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Vận hành, bảo trì hệ thống giám sát các trạm xử lý nước thải tập trung của các Khu công nghiệp/ Cụm công nghiệp và các nguồn thải lớn trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
6 |
Truyền thông, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao nhận thức, ý thức, kiến thức về bảo vệ môi trường; Phổ biến, tuyên truyền pháp luật về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và đa dạng sinh học; Tổ chức và trao giải thưởng về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu cho các cá nhân, tổ chức, cộng đồng theo quy định của pháp luật |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
7 |
Quản lý, công bố thông tin về môi trường; Vận hành hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu (bao gồm cả thu nhận, xử lý, trao đổi thông tin, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế thiết bị lưu trữ hệ thống thông tin, dữ liệu); Cập nhật, đánh giá chỉ tiêu thống kê, và xây dựng báo cáo về môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu; đánh giá, xếp hạng kết quả bảo vệ môi trường |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
8 |
Xây dựng các mô hình về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
9 |
Xây dựng và triển khai thực hiện các kế hoạch quản lý chất lượng môi trường đất, nước, không khí,... |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
10 |
Lập báo cáo hiện trạng môi trường; Chuyên đề về môi trường |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
11 |
Đánh giá, dự báo chất lượng môi trường nước mặt, trầm tích, khả năng chịu tải của môi trường nước mặt đối với sông, hồ trên địa bàn; Kiểm kê, đánh giá nguồn thải, mức độ ô nhiễm sông, hồ trên địa bàn; Đánh giá, dự báo chất lượng môi trường không khí trên địa bàn; Điều tra, đánh giá, xác định và khoanh vùng các khu vực có nguy cơ ô nhiễm môi trường đất, khu vực ô nhiễm môi trường đất trên địa bàn |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
12 |
Hỗ trợ phân loại tại nguồn, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt và xử lý các loại chất thải khác phát sinh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
13 |
Điều tra, thống kê, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường, theo dõi diễn biến chất lượng môi trường, lập danh mục chất ô nhiễm, chất thải rắn, nguồn ô nhiễm; Đánh giá dự báo tình hình phát sinh, thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
14 |
Phân tích chất lượng môi trường phục vụ thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường, cấp phép môi trường, vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
15 |
Xây dựng và phê duyệt quy chế, kế hoạch quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên nằm trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
16 |
Xây dựng, phê duyệt dự án phục hồi môi trường của di sản thiên nhiên bị ô nhiễm, suy thoái về môi trường theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
17 |
Đánh giá việc thực hiện phương án bảo vệ môi trường và bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong quy hoạch tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
18 |
Xây dựng nội dung về bảo vệ môi trường; Hội thảo phục vụ hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
19 |
Xây dựng, điều chỉnh chương trình, đề án về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
20 |
Lập phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
21 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, giấy phép môi trường, đăng ký môi trường. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
22 |
Xây dựng các đề án, quy hoạch, kế hoạch về bảo vệ môi trường; Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
1 |
Điều tra, quy hoạch lĩnh vực thủy sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
2 |
Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
3 |
Hoạt động khảo nghiệm, kiểm định, xác nhận chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản; Quan trắc môi trường nước |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
4 |
Bảo tồn, tái tạo giống gốc; Quỹ gen các loài quý hiếm đa dạng sinh học thủy sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
5 |
Tư vấn và dịch vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ, dịch vụ giống, vật tư, thiết bị thuộc lĩnh vực thủy sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
6 |
Hoạt động xây dựng và nhân rộng các mô hình trình diễn về tiến bộ kỹ thuật và công nghệ trong sản xuất, mô hình tổ chức, quản lý sản xuất lĩnh vực thủy sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Điều tra, quy hoạch, đề án lĩnh vực chăn nuôi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
2 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
3 |
Điều tra, thống kê, thông tin, tuyên truyền lĩnh vực chăn nuôi, thú y |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
4 |
Chẩn đoán thú y, thẩm định an toàn dịch bệnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
5 |
Đánh giá an toàn dịch bệnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
6 |
Đánh giá, giám sát, quản lý chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản và chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường trong chăn nuôi, thú y |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
7 |
Tư vấn và dịch vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ, dịch vụ giống, vật tư, thiết bị thuộc lĩnh vực chăn nuôi, thú y |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
8 |
Hoạt động xây dựng và nhân rộng các mô hình trình diễn về tiến bộ kỹ thuật và công nghệ trong sản xuất, mô hình tổ chức, quản lý sản xuất lĩnh vực chăn nuôi, thú y |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
9 |
Bảo tồn giống gốc gia súc |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Đề án/Dự án điều tra, quy hoạch, thống kê lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
2 |
Thu thập, bảo quản mẫu chuẩn giống trồng trọt |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
3 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
4 |
Đề án/Dự án phân tích, đánh giá điều kiện sản xuất ban đầu trong trồng trọt, đánh giá nông hóa, thổ nhưỡng phục vụ sản xuất hàng hóa tập trung; Canh tác hữu cơ; Cơ giới hóa |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
5 |
Thu thập, lưu trữ, bảo tồn và khai thác nguồn gen giống cây trồng quý, hiếm, giống cây trồng đặc sản, giống cây trồng bản địa |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
6 |
Chọn tạo, khảo nghiệm, thử nghiệm, phục tráng và sản xuất giống cây trồng; Mua bản quyền, hoặc xây dựng bản quyền sở hữu trí tuệ về giống cây trồng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
7 |
Hoạt động xây dựng và nhân rộng các mô hình trình diễn về tiến bộ kỹ thuật và công nghệ trong sản xuất, mô hình tổ chức, quản lý sản xuất lĩnh vực trồng trọt |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
8 |
Tư vấn và dịch vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ, dịch vụ giống, vật tư, thiết bị thuộc lĩnh vực trồng trọt |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
9 |
Thống kê, điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu về hoạt động trồng trọt; Thông tin và dự báo thị trường; Xây dựng chiến lược phát triển trồng trọt; Xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về hoạt động trồng trọt |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
10 |
Liên kết sản xuất, hình thành các vùng sản xuất hàng hóa tập trung, canh tác hữu cơ; Chuyển đổi cơ cấu cây trồng; Canh tác trên vùng đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển, đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa; Quản lý vùng trồng và truy xuất nguồn gốc; |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
11 |
Phát triển sản xuất giống; Hoàn thiện hệ thống giống |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
12 |
Sản xuất giống siêu nguyên chủng, giống nguyên chủng, giống bố mẹ để sản xuất hạt lai F1, giống gốc và giống thương phẩm mới; Phục tráng giống cây trồng đặc sản, giống cây trồng bản địa; Duy trì cây đầu dòng; bảo vệ và phát triển vườn cây đầu dòng; Nhập khẩu giống mới, chuyển nhượng bản quyền đối với giống cây trồng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Điều tra, thống kê trong lĩnh vực quản lý chất lượng, chế biến nông lâm thuỷ sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
2 |
Giám sát an toàn thực phẩm nông sản, thuỷ sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
3 |
Hoạt động xúc tiến thương mại nông lâm sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi vừa và công trình thuỷ lợi nhỏ, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thuỷ lợi, đê điều, phòng chống thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3.1 |
Quan trắc định kỳ hàng năm nhằm kiểm soát và dự báo chất lượng nước trong công trình thủy lợi, nước sạch nông thôn. |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3.2 |
Giám sát chất lượng nước trong công trình cấp nước sạch nông thôn. |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Đo đạc, quan trắc, giám sát, kiểm tra, kiểm định, định giá an toàn công trình thủy lợi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Điều tra, quy hoạch, thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
6 |
Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án thuộc lĩnh vực phòng, chống thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực phòng, chống thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình đê điều, phòng, chống thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.1 |
Khoán quản lý bảo vệ rừng tự nhiên, rừng trồng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.2 |
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung; Nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng và cải tạo rừng tự nhiên |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.3 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.4 |
Trồng mới và chăm sóc rừng trồng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.5 |
Tỉa thưa, khai thác rừng trồng, rừng tự nhiên; khai thác lâm sản ngoài gỗ |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.6 |
Trồng cây phân tán |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.7 |
Phòng trừ sinh vật gây hại rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.8 |
Chuyển hóa rừng giống |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.9 |
Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng; Thuê môi trường rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.10 |
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2.1 |
Bảo tồn, cứu hộ thực vật rừng quý hiếm, nguy cấp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2.2 |
Bảo tồn, cứu hộ động vật rừng quý hiếm, nguy cấp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3.1 |
Điều tra, thống kê, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3.2 |
Định giá rừng, khung giá rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Điều tra, cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
|
2 |
Dịch vụ thực hiện các chương trình, dự án về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
|
3 |
Thu thập, xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn phục vụ công tác quản lý nhà nước |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/ đấu thầu |
|
4 |
Dịch vụ truyền thông, phổ biến, giáo dục, vận động hướng dẫn hộ dân bảo vệ công trình cấp nước, sử dụng tiết kiệm nước sạch, giữ gìn môi trường nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Xây dựng, sửa chữa, duy tu, nâng cấp và quản lý các công trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
6 |
Phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định về chất lượng nước theo quy định pháp luật |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/đấu thầu |
|
7 |
Thực hiện các chương trình, đề án, dự án cấp nước sạch nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/đấu thầu |
|
8 |
Cung cấp nước sạch trong sinh hoạt ở nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/đấu thầu |
|
9 |
Hoạt động thông tin tuyên truyền; Xây dựng tài liệu kỹ thuật, nghiệp vụ khuyến nông, tài liệu tập huấn bằng các hình thức: sách, phim (video), tờ bướm, tranh, ảnh… trên tất cả các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
|
10 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá các chương trình, dự án, mô hình,… và các hoạt động khuyến nông khác |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
|
11 |
Đào tạo, tập huấn về nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
|
12 |
Dịch vụ tư vấn về chính sách và pháp luật liên quan đến phát triển nông nghiệp, nông thôn; Liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị sản phẩm; Khởi nghiệp, lập dự án đầu tư, huy động vốn, tuyển dụng và đào tạo lao động, xúc tiến thị trường, xây dựng thương hiệu, quảng bá, tiêu thụ sản phẩm, bảo hiểm sản xuất, kinh doanh nông nghiệp |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
|
13 |
Tiêu độc khử trùng cơ sở và phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
|
|
||
|
1 |
Điều tra, đánh giá đất đai và bảo vệ cải tạo, phục hồi đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính; Chỉnh lý hồ sơ địa chính, cập nhật biến động đất đai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Xây dựng, cập nhật, quản lý thông tin đất đai, cơ sở dữ liệu đất đai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Xây dựng hệ thống công khai thông tin tài nguyên và môi trường |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Thống kê đất đai, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
6 |
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
7 |
Xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất hàng năm trên địa bàn tỉnh; Xác định giá đất cụ thể |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
8 |
Sắp xếp, số hóa, scan (quét) hồ sơ và chuyển đổi số ngành nông nghiệp và môi trường |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
9 |
Lập dự án, phương án, thiết kế kỹ thuật – dự toán nhiệm vụ đo đạc bản đồ thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
10 |
Xây dựng, công khai các loại bản đồ chuyên đề, chuyên ngành nông nghiệp và môi trường |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
11 |
Kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
12 |
Điều tra, thu thập số liệu xây dựng báo cáo chuyên đề về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
13 |
Dịch vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Chứng nhận đăng ký biến động đất đai; Trích lục bản đồ địa chính; Văn bản, số liệu hóa hồ sơ địa chính và thu lệ phí |
Giao nhiệm vụ |
|
14 |
Cập nhật, chỉnh lý, đồng bộ hóa, khai thác dữ liệu đất đai; Xây dựng, quản lý, vận hành hệ thống thông tin đất đai trên địa bàn tỉnh. |
Đặt hàng/giao nhiệm vụ |
|
15 |
Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí, đơn giá sản phẩm về lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
16 |
Thuê dịch vụ công nghệ thông tin sẵn có trên thị trường gồm phần mềm và hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
17 |
Xây dựng các đề án, dự án ứng dụng viễn thám phục vụ phát triển kinh tế - xã hội |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
18 |
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý dùng chung của tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức tuyên truyền, tập huấn kiến thức về khí tượng thủy văn, phòng chống thiên tai và biến đổi khí hậu cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
2 |
Điều tra, khảo sát, thống kê số liệu hoạt động phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực nông nghiệp và môi trường tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
3 |
Cập nhật danh mục cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
4 |
Theo dõi, giám sát, thẩm định kết quả kiểm kê khí nhà kính các cơ sở trong phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và môi trường tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
5 |
Xây dựng và vận hành hệ thống đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
6 |
Xây dựng hệ thống giám sát và đánh giá hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu cấp tỉnh; Xây dựng báo cáo đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương, rủi ro, tổn thất và thiệt hại do biến đổi khí hậu cấp tỉnh. |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
7 |
Điều tra, thống kê, giám sát, đánh giá, lập danh mục chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính thuộc nhiệm vụ của ngành nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Khoanh định và công bố khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Điều tra cơ bản địa chất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Đánh giá tiềm năng khoáng sản đối với khoáng sản nhóm III, nhóm IV |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Khoanh định các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Lập hồ sơ khai thác khoáng sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Xây dựng, thực hiện các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Kiểm kê, thống kê, xây dựng cơ sở dữ liệu và quản lý, lưu trữ thông tin, dữ liệu về tài nguyên nước |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Xác định, công bố chức năng đối với nguồn nước mặt nội tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
6 |
Điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
7 |
Phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
8 |
Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
9 |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình có phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt nằm trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên theo quy định tại khoản 6 Điều 26 Luật Tài nguyên nước |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
10 |
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
11 |
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
12 |
Phê duyệt, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
13 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
14 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương trở lên |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
15 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
16 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương trở lên |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
17 |
Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
18 |
Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
19 |
Xác định các nguồn nước bị suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
20 |
Lập hồ sơ khai thác nước dưới đất, khai thác nước mặt. |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4074/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2025;
Căn cứ Luật số 56/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về Luật sửa đổi Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính 2024;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2025/NĐ-CP ngày 22/5/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 98/2025/NĐ-CP ngày 06/5/2025 của Chính phủ quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước để mua sắm, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tài sản, trang thiết bị; chi thuê hàng hóa, dịch vụ; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng và các nhiệm vụ cần thiết khác;
Căn cứ Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 01/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc thành lập các cơ quan chuyên môn;
Căn cứ Đề án số 2364/ĐA-UBND tỉnh ngày 30/6/2025 của UBND tỉnh về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh trên cơ sở hợp nhất Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An và Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh hiện nay;
Căn cứ Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 01/7/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3375/TTr- SNNMT ngày 29/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện từng công việc cụ thể theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Đồng thời, chịu trách nhiệm toàn diện về nội dung, hồ sơ, trình tự, thủ tục và danh mục đề xuất, bảo đảm tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(kèm theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 09/9/2025 của UBND tỉnh)
|
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
PHƯƠNG THỨC GIAO NHIỆM VỤ/ĐẶT HÀNG/ĐẤU THẦU |
|
|
||
|
1 |
Quan trắc và phân tích chất lượng môi trường đất, không khí xung quanh, khí thải, nước mặt, nước dưới đất, trầm tích, thủy sinh. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch và triển khai các hoạt động phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Quản lý và vận hành, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa, hiệu chuẩn, kiểm định hệ thống quan trắc môi trường, quan trắc môi trường tự động |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Mua sắm trang thiết bị thay thế; Duy trì, vận hành trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác bảo vệ môi trường |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Vận hành, bảo trì hệ thống giám sát các trạm xử lý nước thải tập trung của các Khu công nghiệp/ Cụm công nghiệp và các nguồn thải lớn trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
6 |
Truyền thông, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao nhận thức, ý thức, kiến thức về bảo vệ môi trường; Phổ biến, tuyên truyền pháp luật về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và đa dạng sinh học; Tổ chức và trao giải thưởng về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu cho các cá nhân, tổ chức, cộng đồng theo quy định của pháp luật |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
7 |
Quản lý, công bố thông tin về môi trường; Vận hành hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu (bao gồm cả thu nhận, xử lý, trao đổi thông tin, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế thiết bị lưu trữ hệ thống thông tin, dữ liệu); Cập nhật, đánh giá chỉ tiêu thống kê, và xây dựng báo cáo về môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu; đánh giá, xếp hạng kết quả bảo vệ môi trường |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
8 |
Xây dựng các mô hình về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
9 |
Xây dựng và triển khai thực hiện các kế hoạch quản lý chất lượng môi trường đất, nước, không khí,... |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
10 |
Lập báo cáo hiện trạng môi trường; Chuyên đề về môi trường |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
11 |
Đánh giá, dự báo chất lượng môi trường nước mặt, trầm tích, khả năng chịu tải của môi trường nước mặt đối với sông, hồ trên địa bàn; Kiểm kê, đánh giá nguồn thải, mức độ ô nhiễm sông, hồ trên địa bàn; Đánh giá, dự báo chất lượng môi trường không khí trên địa bàn; Điều tra, đánh giá, xác định và khoanh vùng các khu vực có nguy cơ ô nhiễm môi trường đất, khu vực ô nhiễm môi trường đất trên địa bàn |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
12 |
Hỗ trợ phân loại tại nguồn, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt và xử lý các loại chất thải khác phát sinh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
13 |
Điều tra, thống kê, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường, theo dõi diễn biến chất lượng môi trường, lập danh mục chất ô nhiễm, chất thải rắn, nguồn ô nhiễm; Đánh giá dự báo tình hình phát sinh, thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
14 |
Phân tích chất lượng môi trường phục vụ thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường, cấp phép môi trường, vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
15 |
Xây dựng và phê duyệt quy chế, kế hoạch quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên nằm trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
16 |
Xây dựng, phê duyệt dự án phục hồi môi trường của di sản thiên nhiên bị ô nhiễm, suy thoái về môi trường theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
17 |
Đánh giá việc thực hiện phương án bảo vệ môi trường và bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong quy hoạch tỉnh |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
18 |
Xây dựng nội dung về bảo vệ môi trường; Hội thảo phục vụ hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
19 |
Xây dựng, điều chỉnh chương trình, đề án về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
20 |
Lập phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
21 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, giấy phép môi trường, đăng ký môi trường. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
22 |
Xây dựng các đề án, quy hoạch, kế hoạch về bảo vệ môi trường; Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
1 |
Điều tra, quy hoạch lĩnh vực thủy sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
2 |
Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
3 |
Hoạt động khảo nghiệm, kiểm định, xác nhận chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản; Quan trắc môi trường nước |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
4 |
Bảo tồn, tái tạo giống gốc; Quỹ gen các loài quý hiếm đa dạng sinh học thủy sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
5 |
Tư vấn và dịch vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ, dịch vụ giống, vật tư, thiết bị thuộc lĩnh vực thủy sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
6 |
Hoạt động xây dựng và nhân rộng các mô hình trình diễn về tiến bộ kỹ thuật và công nghệ trong sản xuất, mô hình tổ chức, quản lý sản xuất lĩnh vực thủy sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Điều tra, quy hoạch, đề án lĩnh vực chăn nuôi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
2 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
3 |
Điều tra, thống kê, thông tin, tuyên truyền lĩnh vực chăn nuôi, thú y |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
4 |
Chẩn đoán thú y, thẩm định an toàn dịch bệnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
5 |
Đánh giá an toàn dịch bệnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
6 |
Đánh giá, giám sát, quản lý chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản và chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường trong chăn nuôi, thú y |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
7 |
Tư vấn và dịch vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ, dịch vụ giống, vật tư, thiết bị thuộc lĩnh vực chăn nuôi, thú y |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
8 |
Hoạt động xây dựng và nhân rộng các mô hình trình diễn về tiến bộ kỹ thuật và công nghệ trong sản xuất, mô hình tổ chức, quản lý sản xuất lĩnh vực chăn nuôi, thú y |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
9 |
Bảo tồn giống gốc gia súc |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Đề án/Dự án điều tra, quy hoạch, thống kê lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
2 |
Thu thập, bảo quản mẫu chuẩn giống trồng trọt |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
3 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
4 |
Đề án/Dự án phân tích, đánh giá điều kiện sản xuất ban đầu trong trồng trọt, đánh giá nông hóa, thổ nhưỡng phục vụ sản xuất hàng hóa tập trung; Canh tác hữu cơ; Cơ giới hóa |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
5 |
Thu thập, lưu trữ, bảo tồn và khai thác nguồn gen giống cây trồng quý, hiếm, giống cây trồng đặc sản, giống cây trồng bản địa |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
6 |
Chọn tạo, khảo nghiệm, thử nghiệm, phục tráng và sản xuất giống cây trồng; Mua bản quyền, hoặc xây dựng bản quyền sở hữu trí tuệ về giống cây trồng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
7 |
Hoạt động xây dựng và nhân rộng các mô hình trình diễn về tiến bộ kỹ thuật và công nghệ trong sản xuất, mô hình tổ chức, quản lý sản xuất lĩnh vực trồng trọt |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
8 |
Tư vấn và dịch vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ, dịch vụ giống, vật tư, thiết bị thuộc lĩnh vực trồng trọt |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
9 |
Thống kê, điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu về hoạt động trồng trọt; Thông tin và dự báo thị trường; Xây dựng chiến lược phát triển trồng trọt; Xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về hoạt động trồng trọt |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
10 |
Liên kết sản xuất, hình thành các vùng sản xuất hàng hóa tập trung, canh tác hữu cơ; Chuyển đổi cơ cấu cây trồng; Canh tác trên vùng đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển, đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa; Quản lý vùng trồng và truy xuất nguồn gốc; |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
11 |
Phát triển sản xuất giống; Hoàn thiện hệ thống giống |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
12 |
Sản xuất giống siêu nguyên chủng, giống nguyên chủng, giống bố mẹ để sản xuất hạt lai F1, giống gốc và giống thương phẩm mới; Phục tráng giống cây trồng đặc sản, giống cây trồng bản địa; Duy trì cây đầu dòng; bảo vệ và phát triển vườn cây đầu dòng; Nhập khẩu giống mới, chuyển nhượng bản quyền đối với giống cây trồng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Điều tra, thống kê trong lĩnh vực quản lý chất lượng, chế biến nông lâm thuỷ sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
2 |
Giám sát an toàn thực phẩm nông sản, thuỷ sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
3 |
Hoạt động xúc tiến thương mại nông lâm sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi vừa và công trình thuỷ lợi nhỏ, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thuỷ lợi, đê điều, phòng chống thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3.1 |
Quan trắc định kỳ hàng năm nhằm kiểm soát và dự báo chất lượng nước trong công trình thủy lợi, nước sạch nông thôn. |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3.2 |
Giám sát chất lượng nước trong công trình cấp nước sạch nông thôn. |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Đo đạc, quan trắc, giám sát, kiểm tra, kiểm định, định giá an toàn công trình thủy lợi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Điều tra, quy hoạch, thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
6 |
Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án thuộc lĩnh vực phòng, chống thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực phòng, chống thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình đê điều, phòng, chống thiên tai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.1 |
Khoán quản lý bảo vệ rừng tự nhiên, rừng trồng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.2 |
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung; Nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng và cải tạo rừng tự nhiên |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.3 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.4 |
Trồng mới và chăm sóc rừng trồng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.5 |
Tỉa thưa, khai thác rừng trồng, rừng tự nhiên; khai thác lâm sản ngoài gỗ |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.6 |
Trồng cây phân tán |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.7 |
Phòng trừ sinh vật gây hại rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.8 |
Chuyển hóa rừng giống |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.9 |
Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng; Thuê môi trường rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
1.10 |
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2.1 |
Bảo tồn, cứu hộ thực vật rừng quý hiếm, nguy cấp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2.2 |
Bảo tồn, cứu hộ động vật rừng quý hiếm, nguy cấp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3.1 |
Điều tra, thống kê, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3.2 |
Định giá rừng, khung giá rừng |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Điều tra, cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
|
2 |
Dịch vụ thực hiện các chương trình, dự án về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng |
|
3 |
Thu thập, xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn phục vụ công tác quản lý nhà nước |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/ đấu thầu |
|
4 |
Dịch vụ truyền thông, phổ biến, giáo dục, vận động hướng dẫn hộ dân bảo vệ công trình cấp nước, sử dụng tiết kiệm nước sạch, giữ gìn môi trường nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Xây dựng, sửa chữa, duy tu, nâng cấp và quản lý các công trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
6 |
Phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định về chất lượng nước theo quy định pháp luật |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/đấu thầu |
|
7 |
Thực hiện các chương trình, đề án, dự án cấp nước sạch nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/đấu thầu |
|
8 |
Cung cấp nước sạch trong sinh hoạt ở nông thôn |
Giao nhiệm vụ/ Đặt hàng/đấu thầu |
|
9 |
Hoạt động thông tin tuyên truyền; Xây dựng tài liệu kỹ thuật, nghiệp vụ khuyến nông, tài liệu tập huấn bằng các hình thức: sách, phim (video), tờ bướm, tranh, ảnh… trên tất cả các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
|
10 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá các chương trình, dự án, mô hình,… và các hoạt động khuyến nông khác |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
|
11 |
Đào tạo, tập huấn về nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
|
12 |
Dịch vụ tư vấn về chính sách và pháp luật liên quan đến phát triển nông nghiệp, nông thôn; Liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị sản phẩm; Khởi nghiệp, lập dự án đầu tư, huy động vốn, tuyển dụng và đào tạo lao động, xúc tiến thị trường, xây dựng thương hiệu, quảng bá, tiêu thụ sản phẩm, bảo hiểm sản xuất, kinh doanh nông nghiệp |
Giao nhiệm vụ/đặt hàng |
|
13 |
Tiêu độc khử trùng cơ sở và phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật |
Giao nhiệm vụ/Đặt hàng |
|
|
||
|
1 |
Điều tra, đánh giá đất đai và bảo vệ cải tạo, phục hồi đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính; Chỉnh lý hồ sơ địa chính, cập nhật biến động đất đai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Xây dựng, cập nhật, quản lý thông tin đất đai, cơ sở dữ liệu đất đai |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Xây dựng hệ thống công khai thông tin tài nguyên và môi trường |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Thống kê đất đai, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
6 |
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
7 |
Xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất hàng năm trên địa bàn tỉnh; Xác định giá đất cụ thể |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
8 |
Sắp xếp, số hóa, scan (quét) hồ sơ và chuyển đổi số ngành nông nghiệp và môi trường |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
9 |
Lập dự án, phương án, thiết kế kỹ thuật – dự toán nhiệm vụ đo đạc bản đồ thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
10 |
Xây dựng, công khai các loại bản đồ chuyên đề, chuyên ngành nông nghiệp và môi trường |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
11 |
Kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
12 |
Điều tra, thu thập số liệu xây dựng báo cáo chuyên đề về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
13 |
Dịch vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Chứng nhận đăng ký biến động đất đai; Trích lục bản đồ địa chính; Văn bản, số liệu hóa hồ sơ địa chính và thu lệ phí |
Giao nhiệm vụ |
|
14 |
Cập nhật, chỉnh lý, đồng bộ hóa, khai thác dữ liệu đất đai; Xây dựng, quản lý, vận hành hệ thống thông tin đất đai trên địa bàn tỉnh. |
Đặt hàng/giao nhiệm vụ |
|
15 |
Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí, đơn giá sản phẩm về lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
16 |
Thuê dịch vụ công nghệ thông tin sẵn có trên thị trường gồm phần mềm và hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
17 |
Xây dựng các đề án, dự án ứng dụng viễn thám phục vụ phát triển kinh tế - xã hội |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
18 |
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý dùng chung của tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức tuyên truyền, tập huấn kiến thức về khí tượng thủy văn, phòng chống thiên tai và biến đổi khí hậu cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
2 |
Điều tra, khảo sát, thống kê số liệu hoạt động phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực nông nghiệp và môi trường tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
3 |
Cập nhật danh mục cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
4 |
Theo dõi, giám sát, thẩm định kết quả kiểm kê khí nhà kính các cơ sở trong phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và môi trường tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
5 |
Xây dựng và vận hành hệ thống đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
6 |
Xây dựng hệ thống giám sát và đánh giá hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu cấp tỉnh; Xây dựng báo cáo đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương, rủi ro, tổn thất và thiệt hại do biến đổi khí hậu cấp tỉnh. |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
7 |
Điều tra, thống kê, giám sát, đánh giá, lập danh mục chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính thuộc nhiệm vụ của ngành nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Khoanh định và công bố khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Điều tra cơ bản địa chất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Đánh giá tiềm năng khoáng sản đối với khoáng sản nhóm III, nhóm IV |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Khoanh định các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Lập hồ sơ khai thác khoáng sản |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
|
|
||
|
1 |
Xây dựng, thực hiện các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
2 |
Kiểm kê, thống kê, xây dựng cơ sở dữ liệu và quản lý, lưu trữ thông tin, dữ liệu về tài nguyên nước |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
3 |
Điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
4 |
Xác định, công bố chức năng đối với nguồn nước mặt nội tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
5 |
Phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
6 |
Điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
7 |
Phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
8 |
Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
9 |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình có phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt nằm trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên theo quy định tại khoản 6 Điều 26 Luật Tài nguyên nước |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
10 |
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
11 |
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
12 |
Phê duyệt, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
13 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
14 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương trở lên |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
15 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
16 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương trở lên |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
17 |
Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
18 |
Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
19 |
Xác định các nguồn nước bị suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu |
|
20 |
Lập hồ sơ khai thác nước dưới đất, khai thác nước mặt. |
Giao nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh