Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 381/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 14/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Lê Trường Sơn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 381/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-SoNNMT ngày 07 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cấp tỉnh:
- Ban hành mới 11 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.
- Thay thế: 01 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (mã thủ tục hành chính số 1.003650) tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
2. Cấp xã
Thay thế 03 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính, cụ thể:
- Thay thế 02 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (mã thủ tục hành chính 1.004498; 1.003956) tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (thủ tục hành chính cấp huyện chuyên về cấp xã).
- Thay thế 01 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (mã thủ tục hành chính 1.004478) tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (thủ tục hành chính cấp huyện chuyển về cấp xã).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các nội dung khác tại quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020, 1642/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý.
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 381/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-SoNNMT ngày 07 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cấp tỉnh:
- Ban hành mới 11 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.
- Thay thế: 01 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (mã thủ tục hành chính số 1.003650) tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
2. Cấp xã
Thay thế 03 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính, cụ thể:
- Thay thế 02 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (mã thủ tục hành chính 1.004498; 1.003956) tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (thủ tục hành chính cấp huyện chuyên về cấp xã).
- Thay thế 01 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (mã thủ tục hành chính 1.004478) tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (thủ tục hành chính cấp huyện chuyển về cấp xã).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các nội dung khác tại quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020, 1642/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý.
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
1. Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản. Mã thủ tục: 1.004943 - Một phần |
|||||
|
a. Đối với trường hợp phê duyệt đề cương khảo nghiệm, đồng thời cấp phép nhập khẩu giống thủy sản cho tổ chức, cá nhân để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu) |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
04 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2,75 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
|
|
||
|
b. Đối với trường hợp ban hành quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản |
04 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2,75 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
|
|
||
|
2. Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá. Mã thủ tục: 1.004929 - Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản |
2,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1,5 ngày |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
04 ngày làm việc |
|
|
||
|
a. Trường hợp thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản |
06 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
|
|
||
|
b.Trường hợp công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
03 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
08 ngày làm việc |
|
|
||
|
- Trường hợp cấp mới: |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
35 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
3,5 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Ký phê duyệt và chuyển kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 ngày |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
45 ngày |
|
|
||
|
- Trường hợp cấp lại/gia hạn: |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
8 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Ký phê duyệt và chuyển kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 ngày |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
15 ngày |
|
|
||
|
- Trường hợp cấp mới: |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
50 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
58 ngày làm việc |
|
|
||
|
- Trường hợp cấp lại/gia hạn: |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
14 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
03 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
06 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
04 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
10,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2,5 ngày |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
15 ngày |
|
|
||
|
10. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá. Mã thủ tục: 1.003741- Một phần |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
12.450.000 Đồng |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
5,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
|
11. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá. Mã thủ tục: 1.003726 - Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,75 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|
||
B. QUY TRÌNH TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Mã TTHC: 1.003650 - Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Ký duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Ký và trả kết quả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày |
Chưa có văn bản quy định |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn cấp xã/phường |
30 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã/phường |
4 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
35 ngày |
|
|
||
|
- Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng. |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày |
Chưa có văn bản quy định |
Khoản 3 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn cấp xã/phường |
3 ngày |
||
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã/phường |
01 ngày |
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
|
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày |
Chưa có văn bản quy định |
Khoản 3 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn cấp xã/phường |
30 ngày |
||
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã/phường |
04 ngày |
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
35 ngày |
||||
|
3. Công bố mở cảng cá loại 3. Mã thủ tục: 1.004478 - Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Chưa có văn bản quy định |
Khoản 4 Điều 8 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn cấp xã/phường |
03 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã/phường |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
06 ngày làm việc |
||||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh