Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 379/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 14/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Lê Trường Sơn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 379/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-SoNNMT ngày 04 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cấp tỉnh:
Thay thế các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc các quyết định sau:
- Thay thế: 12 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
- Thay thế: 01 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính số 9, mục III A ban hành kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Thay thế: 02 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính số 74, 75, mục IV A ban hành kèm được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai.
2. Cấp xã:
- Ban hành mới: 01 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.
- Thay thế: 03 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 4, 5, 6 mục II B đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai (thủ tục hành chính thẩm quyền cấp huyện chuyển về cấp xã)
3. Bãi bỏ các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 4, 5 , 6, 7, 8 mục II B (cấp huyện) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành; Các nội dung khác tại quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 và quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý.
Giao Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, cổng dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 379/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-SoNNMT ngày 04 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cấp tỉnh:
Thay thế các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc các quyết định sau:
- Thay thế: 12 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
- Thay thế: 01 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính số 9, mục III A ban hành kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Thay thế: 02 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính số 74, 75, mục IV A ban hành kèm được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai.
2. Cấp xã:
- Ban hành mới: 01 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.
- Thay thế: 03 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 4, 5, 6 mục II B đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai (thủ tục hành chính thẩm quyền cấp huyện chuyển về cấp xã)
3. Bãi bỏ các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 4, 5 , 6, 7, 8 mục II B (cấp huyện) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành; Các nội dung khác tại quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 và quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý.
Giao Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, cổng dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
UBND cấp xã/ phường |
19 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
||||
B. QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH THAY THẾ
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
1 ngày làm việc |
||||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
14 ngày làm việc |
||||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
||||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
8 ngày làm việc |
||||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
01 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
08 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0.5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
01 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
08 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
8 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
4 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0.5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
3 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
3 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
4 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
7 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
8 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
4 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
2,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|||||
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
|
5 ngày làm việc |
|
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
7 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
7 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
14 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
8 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa xã/phường; |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã, cán bộ chuyên môn thuộc UBND cấp xã/ phường |
29 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã, cán bộ chuyên môn thuộc UBND cấp xã/ phường |
19 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
|
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
||||
|
Bước 2 |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã, cán bộ chuyên môn thuộc UBND cấp xã/ phường |
9 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||||||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh