Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 378/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 14/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Lê Trường Sơn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 378/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y, Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 19/TTr-SoNNMT ngày 04 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cấp tỉnh:
- Thay thế: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đê điều và phòng, chống thiên tai (các số thứ tự 12, 13 Mục VI Phần I Danh mục thủ tục hành chính) tại Quyết định 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Cấp xã
- Thay thế: 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai, gồm 02 quy trình (các số thứ tự 1, 2 Phần III lưu đồ thực hiện thủ tục hành chính) tại Quyết định 3675/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai; 01 quy trình (số thứ tự 3 Mục II Phần C thủ tục hành chính cấp xã) tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Bãi bỏ: 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự 2 Mục II Phần C thủ tục hành chính cấp xã) tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, cổng dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Khoáng sản và Thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Có Văn bản hướng dẫn bo sung các số liệu, báo cáo, thông tin về hồ sơ. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì thông báo lý do không thẩm định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tổ chức thẩm định. |
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Không quy định |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
Không quy định |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
Không quy định |
||
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Có Văn bản hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về hồ sơ. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì thông báo lý do không thẩm định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tổ chức thẩm định. |
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Không quy định |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
Không quy định |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã, cán bộ chuyên môn thuộc UBND cấp xã/ phường |
9 ngày làm việc |
||
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, thông báo cho tổ chức cá nhân hoàn chính hồ sơ theo quy định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì thông báo lý do không thẩm định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tổ chức thẩm định, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
|||||
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã, cán bộ chuyên môn thuộc UBND cấp xã/ phường |
12 ngày làm việc |
||
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, thông báo cho tổ chức cá nhân hoàn chính hồ sơ theo quy định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì thông báo lý do không thẩm định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tổ chức thẩm định, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
|||||
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
13 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã/phường |
01 ngày |
không |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn cấp xã/phường |
21 ngày |
||
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã/phường |
02 ngày |
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã/phường |
01 ngày |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
25 ngày |
|
|
||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 378/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y, Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 19/TTr-SoNNMT ngày 04 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cấp tỉnh:
- Thay thế: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đê điều và phòng, chống thiên tai (các số thứ tự 12, 13 Mục VI Phần I Danh mục thủ tục hành chính) tại Quyết định 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Cấp xã
- Thay thế: 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai, gồm 02 quy trình (các số thứ tự 1, 2 Phần III lưu đồ thực hiện thủ tục hành chính) tại Quyết định 3675/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai; 01 quy trình (số thứ tự 3 Mục II Phần C thủ tục hành chính cấp xã) tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Bãi bỏ: 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự 2 Mục II Phần C thủ tục hành chính cấp xã) tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, cổng dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Khoáng sản và Thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Có Văn bản hướng dẫn bo sung các số liệu, báo cáo, thông tin về hồ sơ. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì thông báo lý do không thẩm định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tổ chức thẩm định. |
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Không quy định |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
Không quy định |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản và Thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Khoáng sản và Thủy lợi |
Không quy định |
||
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Có Văn bản hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về hồ sơ. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì thông báo lý do không thẩm định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tổ chức thẩm định. |
|||||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Không quy định |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
Không quy định |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã, cán bộ chuyên môn thuộc UBND cấp xã/ phường |
9 ngày làm việc |
||
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, thông báo cho tổ chức cá nhân hoàn chính hồ sơ theo quy định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì thông báo lý do không thẩm định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tổ chức thẩm định, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
|||||
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã, cán bộ chuyên môn thuộc UBND cấp xã/ phường |
12 ngày làm việc |
||
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, thông báo cho tổ chức cá nhân hoàn chính hồ sơ theo quy định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì thông báo lý do không thẩm định. |
|||||
|
- Trường hợp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tổ chức thẩm định, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
|||||
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa xã/phường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
13 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã/phường |
01 ngày |
không |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn cấp xã/phường |
21 ngày |
||
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã/phường |
02 ngày |
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã/phường |
01 ngày |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
25 ngày |
|
|
||
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú (1) |
|
I |
CẤP XÃ |
|||
|
1 |
2.002163 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu. |
Nghị định số 116/2025/NĐ-CP ngày 05/06/2025 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh