Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 376/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 14/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Lê Trường Sơn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 376/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-SoNNMT ngày 07 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cấp tỉnh:
- Ban hành mới: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính.
- Thay thế: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.00055).
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.007916).
- Bãi bỏ: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.012688).
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.007917).
2. Cấp xã:
- Thay thế: 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.012694).
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.007919).
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 3.000250).
- Bãi bỏ: 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.012693).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung khác tại Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024; Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024; Quyết định 2321/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024; Quyết định 4135/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình quy trình giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 376/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-SoNNMT ngày 07 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cấp tỉnh:
- Ban hành mới: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính.
- Thay thế: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.00055).
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.007916).
- Bãi bỏ: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.012688).
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.007917).
2. Cấp xã:
- Thay thế: 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.012694).
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.007919).
+ 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 3.000250).
- Bãi bỏ: 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.012693).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung khác tại Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024; Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024; Quyết định 2321/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024; Quyết định 4135/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình quy trình giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiếm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 376/QĐ-UBND ngày 14/7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC (ngày làm việc) |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
1. Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp. Mã TTHC: 3.000179 - Một phần |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày làm việc |
Không thu phí |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng phát triển rừng |
02 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Ký duyệt tờ trình |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Xem xét và cấp giấy phép |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
04 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày làm việc |
không |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Ký duyệt tờ trình |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Xem xét và cấp giấy phép |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|
||
PHẦN II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC SỬA ĐỔI
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC (ngày làm việc) |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và Gửi lấy ý kiến các Sở ban ngành, tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo vệ rừng Chi cục Kiểm lâm |
15 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Xem xét và Phê duyệt Báo cáo thẩm định |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ Trình Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
|
|
||
|
Trường hợp địa phương bố trí đất để trồng rừng |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày |
Không |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết và báo cáo lãnh đạo chi cục |
Phòng phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày |
||
|
Bước 3 |
Xem xét và trình Phương án cho Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
||
|
Bước 4 |
Xem xét và phê duyệt rình Phương án cho UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
|
Bước 5 |
Xem xét và phê duyệt Phương án |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
||
|
Bước 6 |
Nhận kết quả chuyển cho tổ chức cá nhân |
Bộ phận một cửa Chi cục |
0,25 ngày |
||
|
Bước 7 |
Chủ dự án nộp tiền và nhận thông báo |
Quỹ Bảo vệ phát triển rừng |
10 ngày |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
|
|
||
|
- Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng (Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền) |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày |
Không |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết và báo cáo lãnh đạo chi cục |
Phòng phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày |
||
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
||
|
Bước 4 |
Xem xét và phê duyệt để trình Phương án cho UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày |
||
|
Bước 6 |
Xem xét gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Môi trường và chờ kết quả từ Bộ Nông nghiệp và Môi trường có văn bản trả lời |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
14 ngày |
||
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa Chi cục |
0,25 ngày |
||
|
Bước 8 |
Chủ dự án nộp tiền và nhận thông báo |
Quỹ Bảo vệ phát triển rừng |
21 ngày |
||
|
Tổng hợp thời gian giải quyết |
40 ngày |
|
|
||
|
- Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày |
Không |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết và báo cáo lãnh đạo chi cục |
Phòng phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày |
||
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
||
|
Bước 4 |
Xem xét và phê duyệt để trình Phương án cho UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
||
|
Bước 6 |
Xem xét và phê duyệt Phương án |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
||
|
Bước 7 |
Nhận kết quả chuyển cho tổ chức cá nhân |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày |
||
|
Bước 8 |
Chủ dự án nộp tiền và nhận thông báo |
Quỹ Bảo vệ phát triển rừng |
21 ngày |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
26 ngày |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa của Xã |
0,5 ngày |
Không |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp Xã |
09 ngày |
||
|
Bước 3 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND xã/ phường |
02 ngày |
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa của Xã |
0,5 ngày |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
12 ngày |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa của Xã |
0,5 ngày |
Không |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
UBND cấp xã/ phường |
14 ngày |
||
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa của Xã |
0,5 ngày |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa của xã |
0,5 ngày |
không |
- |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
UBND xã/ phường hoặc Hạt Kiểm lâm |
08 ngày |
||
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa của xã |
0,5 ngày |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
09 ngày |
|
|
||
PHẦN III. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC BÃI BỎ
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
A |
CẤP TỈNH |
|||
|
I |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
|||
|
1 |
1.012688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
|
|
2 |
1.007917 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 - Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 |
|
|
B |
CẤP XÃ |
|||
|
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
|||
|
1 |
1.012693 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh