Quyết định 3591/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt chương trình quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An giai đoạn 2026 - 2030
| Số hiệu | 3591/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 13/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 13/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Phùng Thành Vinh |
| Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3591/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 11 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
Căn cứ các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; số 224/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể quan trắc môi trường quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; số 611/QĐ-TTg ngày 08/7/2024 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường): số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường; số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh; số 01/2025/TT-BNNMT ngày 15/5/2025 ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 10224/TTr-SNNMT ngày 06/11/2025 về việc đề nghị phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An giai đoạn 2026 - 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An.
2. Mục tiêu: làm cơ sở cho việc duy trì thực hiện quan trắc môi trường hàng năm nhằm theo dõi, đánh giá diễn biến chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh; đồng thời cung cấp chuỗi số liệu liên tục phục vụ cho công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, góp phần phát triển kinh tế xã hội bền vững.
3. Nội dung công việc:
3.1. Hình thức và vị trí các điểm quan trắc:
+ Đối với quan trắc định kỳ:
Môi trường nước mặt: 55 điểm;
Môi trường nước biển ven bờ: 13 điểm;
Môi trường nước dưới đất: 10 điểm;
Môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn: 24 điểm;
Môi trường trầm tích: 08 điểm;
Môi trường đất: 05 mẫu.
+ Đối với quan trắc tự động: 02 trạm quan trắc tự động cố định liên tục gồm 01 trạm nước mặt và 01 trạm không khí xung quanh.
Vị trí các điểm quan trắc chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
3.2. Thông số quan trắc: chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
3.3. Tần suất quan trắc định kỳ:
+ Môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn, nước biển ven bờ: 06 đợt/năm vào các tháng 01, 3, 5, 7, 9 và 11;
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3591/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 11 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
Căn cứ các Nghị định: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; số 224/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể quan trắc môi trường quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; số 611/QĐ-TTg ngày 08/7/2024 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường): số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường; số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh; số 01/2025/TT-BNNMT ngày 15/5/2025 ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 10224/TTr-SNNMT ngày 06/11/2025 về việc đề nghị phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An giai đoạn 2026 - 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An.
2. Mục tiêu: làm cơ sở cho việc duy trì thực hiện quan trắc môi trường hàng năm nhằm theo dõi, đánh giá diễn biến chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh; đồng thời cung cấp chuỗi số liệu liên tục phục vụ cho công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, góp phần phát triển kinh tế xã hội bền vững.
3. Nội dung công việc:
3.1. Hình thức và vị trí các điểm quan trắc:
+ Đối với quan trắc định kỳ:
Môi trường nước mặt: 55 điểm;
Môi trường nước biển ven bờ: 13 điểm;
Môi trường nước dưới đất: 10 điểm;
Môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn: 24 điểm;
Môi trường trầm tích: 08 điểm;
Môi trường đất: 05 mẫu.
+ Đối với quan trắc tự động: 02 trạm quan trắc tự động cố định liên tục gồm 01 trạm nước mặt và 01 trạm không khí xung quanh.
Vị trí các điểm quan trắc chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
3.2. Thông số quan trắc: chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
3.3. Tần suất quan trắc định kỳ:
+ Môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn, nước biển ven bờ: 06 đợt/năm vào các tháng 01, 3, 5, 7, 9 và 11;
+ Môi trường nước mặt: 12 đợt/năm gồm:
6 đợt chính vào các tháng 01, 3, 5, 7, 9 và 11;
6 đợt phụ (chỉ quan trắc với 08 thông số bảo vệ môi trường sống dưới nước) vào các tháng 02, 4, 6, 8, 10 và 12.
+ Môi trường nước dưới đất: 04 đợt/năm vào các tháng 01, 3, 7, 9;
+ Môi trường đất, trầm tích: 02 đợt/năm vào tháng 3, 9;
+ Quan trắc chuyên đề mùa du lịch: 04 điểm quan trắc tại các bãi biển. Quỳnh Phương (phường Quỳnh Mai), Diễn Thành (xã Diễn Châu), Cửa Lò và Cửa Hội (phường Cửa Lò): tần suất 1 tháng/đợt vào các tháng: 4, 6 và 8.
4. Thời gian thực hiện: từ năm 2026 đến hết năm 2030.
5. Kinh phí thực hiện chương trình quan trắc hàng năm:
Nguồn kinh phí thực hiện: được phân bổ từ nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường hàng năm, thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường đặt hàng đơn vị có đủ chức năng nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 12, 13 Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ và Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An.
- Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(kèm theo Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 13/11/2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
Bảng 1: VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC ĐỊNH KỲ
|
TT |
Vị trí điểm quan trắc |
Ký hiệu |
Tọa độ |
Tần suất/ năm |
Ghi chú |
|
|
Kinh độ |
Vĩ độ |
|||||
|
A |
MÔI TRƯỜNG NƯỚC |
|||||
|
I |
Môi trường nước mặt (55 mẫu) |
|||||
|
1 |
Hồ Goong tại khối 4, phường Trường Vinh |
M1 |
2065736 |
599558 |
12 đợt |
Hồ sinh thái |
|
2 |
Hồ công viên Trung tâm tại phường Thành Vinh |
M2 |
2064859 |
598760 |
12 đợt |
Hồ sinh thái |
|
3 |
Hồ Cửa Nam tại phường Thành Vinh |
M4 |
2064817 |
596250 |
12 đợt |
Hồ điều hòa Cửa Nam (gần trạm bơm Tây Nam) |
|
4 |
Sông Đào tại hạ nguồn trước khi tách thành 2 nhánh sông Kẻ Gai và Sông Vinh, khối 11, phường Thành Vinh |
M5 |
2064681 |
595140 |
12 đợt |
Điểm nền sông Kẻ Gai và sông Vinh |
|
5 |
Hồ Bảy Mẫu, phường Vinh Hưng |
M6 |
2069691 |
594671 |
12 đọt |
Hồ sinh thái, tiếp nhận nước thải KCN Bắc Vinh |
|
6 |
Sông Vinh tại bara Bến Thủy, phường Trường Vinh |
M8 |
2062282 |
599938 |
12 đợt |
Sông Vinh, trước khi hợp lưu với sông Lam |
|
7 |
Hồ Vinh Tân, phường Trường Vinh |
M9 |
2063686 |
598606 |
12 đợt |
Hồ điều hoà |
|
8 |
Kênh (sông) Đào bara Đô Lương tại cầu Tiên Cảnh, xã Vân Du |
M10 |
2094373 |
567591 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
9 |
Sông Rào Đừng tại ô 9 cửa, phường Vinh Lộc |
M11 |
2069576 |
605120 |
12 đợt |
Điểm tác động, trước khi đổ ra sông Lam |
|
10 |
Sông Hiếu tại cầu treo xã Tiền Phong |
M12 |
2175047 |
518600 |
12 đợt |
Điểm nền sông Hiếu |
|
11 |
Hồ Hưng Hòa, phường Trường Vinh |
M13 |
2067053 |
601456 |
12 đợt |
Hồ điều hoà |
|
12 |
Sông Nậm Huống tại cầu tràn Bản Luốm, xã Quỳ Hợp |
M14 |
2137039 |
543017 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
13 |
Sông Hiếu cách cầu Hoa Hải, xã Quỳ Châu 200m về thượng nguồn |
M15 |
2162860 |
536178 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
14 |
Sông Hiếu tại điểm giáp ranh giữa 3 xã Quỳ Châu, xã Tam Hợp, xã Nghĩa Mai và tỉnh Thanh Hóa |
M16 |
2154087 |
556946 |
12 đợt |
Kiểm soát điểm giáp ranh tỉnh Nghệ An, Thanh Hoá |
|
15 |
Sông Dinh tại cầu Nậm Tôn, xã Quỳ Hợp |
M17 |
2137567 |
543818 |
12 đợt |
Tác động của vùng khai thác khoáng sản |
|
16 |
Hồ Khe Canh tại xã Nghĩa Lâm |
M18 |
2146357 |
568738 |
12 đợt |
Hồ phục vụ nông nghiệp, tưới tiêu thủy lợi |
|
17 |
Sông Hiếu tại cầu Hiếu, phường Thái Hòa |
M22 |
2138183 |
570918 |
12 đợt |
Sau hợp lưu. Điểm cấp nước |
|
18 |
Sông Nậm Giải tại xã Quế Phong |
M21 |
2167386 |
516199 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
19 |
Hồ Sông Sào tại cửa xả, xã Nghĩa Lâm |
M24 |
2144627 |
577147 |
12 đợt |
Hồ phục vụ nông nghiệp, tưới tiêu thủy lợi |
|
20 |
Hồ Vệ Vừng tại cửa xả hồ, xã Quang Đồng |
M25 |
2104723 |
568510 |
12 đợt |
Hồ điều tiết lũ, cung cấp nước |
|
21 |
Sông Lam tại cầu Dùng, xã Đại Đồng |
M28 |
2078120 |
560654 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
22 |
Sông Nậm Nơn sau thuỷ điện Bản Vẽ, tại cầu Dân Sinh, xã Yên Na |
M29 |
2138814 |
471873 |
12 đợt |
Sau đập thủy điện Bản Vẽ |
|
23 |
Sông Lại tại xã Quỳnh Thắng |
M30 |
2132782 |
587822 |
12 đợt |
Trước khi đổ vào hồ Vực Mấu |
|
24 |
Sông Lam tại trạm bơm cấp nước, khối 4, xã Con Cuông |
M31 |
2107516 |
513001 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
25 |
Sông Kẻ Gai tại cầu Chợ Già, xã Hưng Nguyên |
M32 |
2069312 |
593403 |
12 đợt |
Kiểm soát ô nhiễm KCN V.SIP |
|
26 |
Sông Lam tại bến đò Cây Chanh, xã Nhân Hòa |
M34 |
2105673 |
522950 |
12 đợt |
Trước hợp lưu sông Lam và Sông Con |
|
27 |
Sông Đào tại điểm cấp nước nhà máy nước, xã Hưng Nguyên |
M35 |
2064314 |
592166 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
28 |
Khe Chi tại xã Tương Dương |
M36 |
2130229 |
470731 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
29 |
Sông Con cách cầu Rỏi khoảng 300m về thượng nguồn, xã Tân Kỳ |
M37 |
2108546 |
554353 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
30 |
Sông Lam cách bara Đô Lương khoảng 200m về thượng nguồn, xã Lương Sơn |
M38 |
2092197 |
557490 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
31 |
Sông Rào Gang tại cầu Yên Thượng, xã Đại Đồng |
M39 |
2077500 |
564161 |
12 đợt |
Hiện trạng sông, sau nhà máy sắn Thanh Chương |
|
32 |
Sông Phương Tích tại xã Nghi Lộc |
M40 |
2079970 |
591498 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
33 |
Sông Lam tại bara Nam Đàn mới, xã Vạn An |
M41 |
2067456 |
580003 |
12 đợt |
Thượng nguồn sông Đào (có thể xem là điểm cấp nước) |
|
34 |
Hồ Tràng Đen tại cống bara của hồ, xã Nam Đàn |
M43 |
2074602 |
571537 |
12 đợt |
Hồ điều tiết lũ và cung cấp nước sản xuất |
|
35 |
Sông Nậm Con tại cầu Bản Cù, xã Quỳ Hợp |
M44 |
2136831 |
541671 |
12 đợt |
Kiểm soát vùng khai thác khoáng sản |
|
36 |
Sông Nậm Con tại cầu Tiến Thành 2, xã Châu Hồng |
M45 |
2144582 |
531261 |
12 đợt |
|
|
37 |
Kênh tiếp nhận nước thải CCN Diễn Hồng tại bara xóm Xuân Bắc, xã Đức Châu, cách CCN 680m về phía Đông Nam |
M47 |
2105450 |
588904 |
12 đợt |
Kênh tiếp nhận nước thải CCN Diễn Hồng |
|
38 |
Bara cầu Kiệt, sông Rào Trường, xã Trung Lộc |
M48 |
2082420 |
597409 |
12 đợt |
Lưu vực sông Cấm, nuôi trồng thủy sản |
|
39 |
Sông Cấm tại cầu Cấm, xã Hải Lộc |
M49 |
2085040 |
594891 |
12 đợt |
Hiện trạng sông Cấm |
|
40 |
Sông Cấm tại cầu Chợ Mới (cầu Mỹ Hòa 2), xóm 9, xã Phúc Lộc |
M50 |
2079139 |
585922 |
12 đợt |
Điểm nền sông Cấm |
|
41 |
Sông Cấm tại bara Nghi Quang, xã Trung Lộc |
M51 |
2084047 |
599444 |
12 đợt |
Hạ lưu sông Cấm, theo dõi xâm nhập mặn |
|
42 |
Hồ Vực Mấu tại phường Hoàng Mai |
M52 |
2133871 |
593407 |
12 đợt |
Điểm cấp nước thị xã, hồ điều tiết và cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt |
|
43 |
Sông Hoàng Mai tại cầu Máng, xóm 10, phường Hoàng Mai |
M53 |
2131887 |
595252 |
12 đợt |
Điểm nền sông Hoàng Mai |
|
44 |
Sông Hoàng Mai tại cầu Hoàng Mai, phường Quỳnh Mai |
M54 |
2128503 |
599834 |
12 đợt |
Điểm hiện trạng sông Hoàng Mai |
|
45 |
Sông Thái tại cầu Giát, xã Quỳnh Lưu |
M56 |
2117465 |
591938 |
12 đợt |
Điểm hiện trạng, tác động sông Thái |
|
46 |
Kênh Vếch Bắc tại cầu Lồi, xã Đức Châu |
M57 |
2108149 |
587380 |
12 đợt |
Kênh tiêu khu vực |
|
47 |
Kênh (sông) Đào bara Đô Lương tại cầu Đông, xã Quỳnh Lưu |
M33 |
2117281 |
593720 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
48 |
Sông Bùng tại cầu Biên Hòa, xã Minh Châu |
M58 |
2098850 |
580928 |
12 đợt |
Điểm nền sông Bùng |
|
49 |
Sông Bùng tại cầu Bùng, xã Đức Châu |
M59 |
2102689 |
588032 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
50 |
Sông Lam tại xóm Bình Minh, cách cảng Hải đội 137 khoảng 200m, phường Vinh Lộc |
M55 |
2071103 |
604931 |
12 đợt |
Hạ nguồn sông Lam, kiểm soát xâm nhập mặn |
|
51 |
Sông Lam tại điểm cấp nước nhà máy nước, xã Anh Sơn |
M60 |
2094477 |
534474 |
12 đợt |
Điểm cấp nước |
|
52 |
Kênh Khe Ve tại xã Tân Châu |
M61 |
2094097 |
585374 |
12 đợt |
Điểm tiếp nhận nước thải KCN VSIP 2 |
|
53 |
Sông Mỏ Đá tại phường Hoàng Mai |
M62 |
2133192 |
602784 |
12 đợt |
Điểm tiếp nhận nước thải KCN Hoàng Mai 1 |
|
54 |
Sông Giăng tại đập Phà Lài, xã Môn Sơn |
M63 |
2095167 |
519422 |
12 đợt |
Người dân lấy nước sinh hoạt |
|
55 |
Hồ Xuân Dương tại cửa cống dẫn nước ra kênh chính, xã Tân Châu |
M64 |
2088739 |
585270 |
12 đợt |
Hồ phục vụ phát triển kinh tế xã hội, nông nghiệp, tưới tiêu thủy lợi, cấp nước cho KCN Vsip 2 |
|
II |
Môi trường nước biển ven bờ (13 mẫu) |
|||||
|
1 |
Cảng Đông Hồi, phường Tân Mai |
B1 |
2132430 |
608881 |
06 đợt |
|
|
2 |
Bãi biển phía gần cửa sông Hoàng Mai, phường Quỳnh Mai |
B2 |
2127313 |
605117 |
06 đợt |
|
|
3 |
Bãi biển Quỳnh Phương, phường Quỳnh Mai |
B3 |
2126323 |
603774 |
06 đợt |
Điểm thuộc hợp phần quan trắc mùa du lịch |
|
4 |
Bãi biển Quỳnh Nghĩa, xã Quỳnh Phú |
B4 |
2115998 |
0602826 |
06 đợt |
|
|
5 |
Bãi biển phía gần cửa sông Mai Giang (sông Hầu), xã Quỳnh Phú |
B5 |
2111986 |
600497 |
06 đợt |
|
|
6 |
Tại cầu đường ven biển mới, xã Quỳnh Phú |
B6 |
2112571 |
597095 |
06 đợt |
|
|
7 |
Tại cầu đường ven biển mới, xã Diễn Châu |
B7 |
2099820 |
590817 |
06 đợt |
|
|
8 |
Bãi biển Diễn Thành, xã Diễn Châu |
B8 |
2099220 |
591233 |
9 đợt |
Điểm thuộc hợp phần quan trắc mùa du lịch |
|
9 |
Trung tâm khu du lịch Bãi Lữ, xã Hải Lộc |
B9 |
2088823 |
596126 |
06 đợt |
|
|
10 |
Bãi biển phía gần cửa sông Cấm, phường Cửa Lò |
B10 |
2082620 |
601928 |
06 đợt |
|
|
11 |
Bãi biển Cửa Lò tại đảo Lan Châu, phường Cửa Lò |
B11 |
2081829 |
602032 |
06 đợt |
|
|
12 |
Bãi biển Cửa Lò tại bãi tắm Trung tâm |
B12 |
2079396 |
603287 |
9 đợt |
Điểm thuộc hợp phần quan trắc mùa du lịch |
|
13 |
Bãi biển Cửa Hội, phường Cửa Lò |
B13 |
2076979 |
605558 |
9 đợt |
|
|
III |
Môi trường nước dưới đất (10 mẫu) |
|||||
|
1 |
Lô Văn Tý, bản Tân Hương, xã Con Cuông |
N2 |
2102241 |
514974 |
04 đợt |
Sinh hoạt, trang trại |
|
2 |
Giếng sinh hoạt cộng đồng xóm Liên Xuân, xã Tam Hợp |
N9 |
2141356 |
555008 |
04 đợt |
Cấp nước dân sinh |
|
3 |
Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 335, xã Vĩnh Tường |
N11 |
2097570 |
528681 |
04 đợt |
Cấp nước dân sinh |
|
4 |
Trần Hoàng Hà, xóm Liên Sơn, xã Kim Liên |
N14 |
2064619 |
585141 |
04 đợt |
Cấp nước dân sinh |
|
5 |
Nhà hàng Ngọc Vinh, khối 1, phường Cửa Lò |
N15 |
2080931 |
602428 |
04 đợt |
Ăn uống, sinh hoạt |
|
6 |
Nguyễn Đức Phó, xóm Hồng Thịnh, xã Đức Châu |
N16 |
2105671 |
587691 |
04 đợt |
Sinh hoạt và sản xuất hoa, cây cảnh |
|
7 |
Hồ Thị Kim, xóm 1, xã Quỳnh Anh |
N17 |
2117774 |
601707 |
04 đợt |
Ăn uống, sinh hoạt |
|
8 |
Hoàng Thị Mai, khối 5, xã Đại Đồng |
N18 |
2077101 |
562001 |
04 đợt |
Sinh hoạt, kinh doanh nhà hàng |
|
9 |
Dương Đình Cương, khối Tân Hương 1, xã Quỳ Châu |
N19 |
2163482 |
534400 |
04 đợt |
Ăn uống, sinh hoạt |
|
10 |
Lê Xuân Quế, xóm Sơn Trung, xã Nghĩa Lâm |
N20 |
2148030 |
569874 |
04 đợt |
Sinh hoạt |
|
|
(Nguồn: Phụ lục 5c Quyết định số 4077/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Nghệ An đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035) |
|||||
|
B |
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ TIẾNG ỒN (24 mẫu) |
|||||
|
1 |
Ngoại vi phía Đông Bắc nhà máy xi măng Sông Lam, xã Lương Sơn |
K3 |
2095732 |
562781 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ Nhà máy xi măng |
|
Ngoại vi phía Tây Nam nhà máy xi măng Sông Lam, xã Lương Sơn |
K7 |
2094655 |
562512 |
06 đợt |
||
|
2 |
Nút giao thông giao giữa đường Lê Hồng Phong và Quang Trung |
K4 |
2065996 |
597370 |
06 đợt |
|
|
3 |
Ngoại vi KCN Bắc Vinh, cách KCN 200m về phía Đông Nam, xóm Trung Mỹ, phường Vinh Hưng |
K5 |
2069428 |
595702 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ KCN |
|
Ngoại vi KCN Bắc Vinh, cách KCN 100m về phía Tây Bắc, xóm 3, phường Vinh Hưng |
K6 |
2069974 |
594266 |
06 đợt |
||
|
4 |
Ngoại vi phía Đông Bắc nhà máy xử lý chất thải rắn T-tech Hoàng Mai |
K8 |
2138577 |
594867 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ các nhà máy xử lý chất thải |
|
Ngoại vi phía Đông Nam nhà máy xử lý chất thải rắn T-tech Hoàng Mai |
K9 |
2137143 |
593834 |
06 đợt |
||
|
5 |
Ngoại vi nhà máy xử lý chất thải rắn T-tech Nghĩa Đàn, cách nhà máy 300m về phía Tây Nam |
K2 |
2143673 |
577218 |
06 đợt |
|
|
Ngoại vi nhà máy xử lý chất thải rắn T-tech Nghĩa Đàn. cách nhà máy 500m về phía Đông Bắc |
K28 |
2144447 |
577832 |
06 đợt |
||
|
6 |
Ngoại vi CCN Châu Quang, cách 50m về phía Đông Nam, xã Quỳ Hợp |
K10 |
2139412 |
542000 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ CCN |
|
Ngoại vi CCN Châu Quang, cách 50m về phía Tây Nam, xã Quỳ Hợp |
K11 |
2138790 |
541275 |
06 đợt |
||
|
7 |
Trung tâm phường Thái Hòa tại ngã 5, phường Thái Hòa |
K12 |
2137381 |
571692 |
06 đợt |
|
|
8 |
Ngoại vi Nhà máy xi măng Sông Lam 2, phía Đông Bắc nhà máy, xã Vĩnh Tường |
K13 |
2094358 |
533549 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ Nhà máy xi măng |
|
Ngoại vi Nhà máy xi măng Sông Lam 2, phía Tây Nam nhà máy, xã Vĩnh Tường |
K14 |
2094994 |
532932 |
06 đợt |
||
|
9 |
Ngoại vi phía Đông Bắc KCN Đông Hồi |
K15 |
2132689 |
608041 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ KCN |
|
Ngoại vi phía Tây Nam KCN Đông Hồi |
K32 |
2130625 |
607048 |
06 đợt |
||
|
10 |
Cột mốc số 0 đường Hồ Chí Minh, khuôn viên Khu di tích, xã Tân Kỳ |
K16 |
2106597 |
554436 |
06 đợt |
|
|
11 |
Khu di tích Kim Liên, xã Kim Liên |
K17 |
2065683 |
584556 |
06 đợt |
|
|
12 |
Ngoại vi Nhà máy xi măng Hoàng Mai, về phía Đông Bắc nhà máy |
K18 |
2132675 |
600762 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ Nhà máy xi măng |
|
Ngoại vi Nhà máy xi măng Hoàng Mai. về phía Tây Nam nhà máy |
K19 |
2131825 |
599555 |
06 đợt |
||
|
13 |
Ngoại vi CCN Diễn Hồng, cách 120m về phía Đông Bắc |
K22 |
2105868 |
587997 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ CCN |
|
Ngoại vi CCN Diễn Hồng, cách 70m về phía Tây Nam |
K23 |
2105383 |
587538 |
06 đợt |
||
|
14 |
Ngoại vi KCN Nam Cấm, cách KCN 750m về phía Đông Bắc, xã Trung Lộc |
K24 |
2082606 |
598172 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ KCN |
|
Ngoại vi KCN Nam Cấm, cách KCN 750m về phía Tây Nam, xã Trung Lộc |
K25 |
2082365 |
594865 |
06 đợt |
||
|
15 |
Ngoại vi bãi rác Nghi Yên, cách 330m về phía Đông Bắc, xã Hải Lộc |
K26 |
2085805 |
594540 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ bãi xử lý chất thải |
|
Ngoại vi bãi rác Nghi Yên, cách 200m về phía Đông Nam, xã Hải Lộc |
K27 |
2084970 |
594055 |
06 đợt |
||
|
16 |
Khu vực Quảng trường Bình Minh, phường Cửa Lò |
K29 |
2079463 |
603135 |
06 đợt |
|
|
17 |
Ngoại vi KCN VSIP về phía Đông Bắc, khu dân cư xóm Khoa Đà, xã Hưng Nguyên |
K30 |
2069055 |
592954 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ KCN đến khu dân cư |
|
Ngoại vi KCN VSIP về phía Tây Nam, khu vực dân cư xóm Hạ Khê, xã Hưng Nguyên |
K31 |
2068758 |
591722 |
06 đợt |
||
|
18 |
Ngã tư Quán Hành, xã Nghi Lộc |
K33 |
2077422 |
594270 |
06 đạt |
Giám sát môi trường không khí tại các “nút” giao thông |
|
19 |
Ngã tư Diễn Thành, xã Diễn Châu |
K34 |
2099261 |
589348 |
06 đợt |
|
|
20 |
Ngã tư Giát, xã Quỳnh Lưu |
K35 |
2118054 |
592388 |
06 đợt |
|
|
21 |
Ngã tư giao Quốc lộ 1 và Quốc lộ 36, phường Hoàng Mai |
K36 |
2131529 |
601405 |
06 đợt |
|
|
22 |
Ngoại vi KCN Hemeraj WHA, cách 200m về phía Tây Nam |
K20 |
2081608 |
594922 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ KCN |
|
23 |
Ngoại vi KCN Hoàng Mai, cách 200m về phía Đông Nam |
K21 |
2134695 |
602275 |
06 đợt |
|
|
24 |
Ngoại vi KCN Vsip2, điểm giao đường N2 với Quốc lộ 1A |
K37 |
2092262 |
590074 |
06 đợt |
Giám sát tác động từ KCN |
|
Ngoại vi KCN Vsip2, khu dân cư xóm 6, xã Tân Châu |
K38 |
2092613 |
583431 |
06 đợt |
||
|
C |
MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH (08 mẫu) |
|||||
|
1 |
Lạch Còn tại cầu Quỳnh Phương, phường Quỳnh Mai |
TT1 |
2127462 |
603474 |
02 đợt |
|
|
2 |
Lạch Quèn tại khu vực sau bến cá khoảng 100m, xã Quỳnh Phú |
TT2 |
2113852 |
601180 |
02 đợt |
|
|
3 |
Lạch Thơi tại xã Quỳnh Phú |
TT3 |
2113224 |
596695 |
02 đợt |
|
|
4 |
Lạch Vạn sau bến cá về phía cửa biển 100m, xã Diễn Châu |
TT4 |
2101464 |
589886 |
02 đợt |
|
|
5 |
Lạch Cửa Lò tại cầu cảng, cách cửa biển 500m, phường Cửa Lò |
TT5 |
2083559 |
601184 |
02 đợt |
|
|
6 |
Lạch Cửa Hội tại bến tàu Quân đội, phường Cửa Lò |
TT6 |
2075742 |
605742 |
02 đợt |
|
|
7 |
Sông Lam tại xóm Phong Thuận 2, phường Trường Vinh |
TT7 |
2067197 |
606849 |
02 đợt |
|
|
8 |
Sông Dinh tại cầu Nậm Tôn, xã Quỳ Hợp |
TT8 |
2137567 |
543818 |
02 đợt |
Kiểm soát hoạt, động khai thác khoáng sản |
|
D |
MÔI TRƯỜNG ĐẤT (05 mẫu) |
|||||
|
1 |
Xã Đại Huệ |
Đ1 |
2072314 |
582533 |
02 đợt |
Môi trường đất nông nghiệp |
|
2 |
Xã Quỳnh Anh |
Đ2 |
2118796 |
601749 |
02 đợt |
|
|
3 |
Phường Quỳnh Mai |
Đ3 |
2124627 |
602865 |
02 đợt |
|
|
4 |
Xã Đức Châu |
Đ4 |
2109061 |
587331 |
02 đợt |
|
|
5 |
Phường Vinh Hưng |
Đ5 |
2074662 |
595739 |
02 đợt |
|
BẢNG 2: VỊ TRÍ TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC
|
TT |
Vị trí điểm quan trắc |
Ký hiệu |
Tọa độ |
Thông số quan trắc |
|
|
X |
Y |
||||
|
1 |
Nước mặt sông Lam, xã Vạn An tại trạm bơm nước thô cấp cho Nhè máy nước |
TĐNM |
2067603 |
579595 |
COD, TSS, pH, Nhiệt độ, DO, độ muối, NH4, NO3 |
|
2 |
Không khí xung quanh tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường - số 2 Yên Vinh - phường Trường Vinh. |
TĐKK |
2066732 |
599149 |
NO/NOx/NO2, SO2, CO, bụi TSP, bụi PM2.5, bụi PM10, và các thông số khí tượng (nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, hướng và tốc độ gió) |
THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ THÔNG SỐ QUAN TRẮC
(Kèm theo Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 13/11/2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
|
TT |
THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG |
|||||||
|
I |
Nước mặt (55 mẫu) QCVN 08:2023/BTNMT |
Nước biển ven bờ (13 mẫu) QCVN 10:2023/BTNMT |
Nước dưới đất (10 mẫu) QCVN 09:2023/BTNMT |
Trầm tích (08 mẫu) QCVN 43:2025/BNNMT |
Đất (05 mẫu) QCVN 03:2023/BTNMT |
|||
|
17 mẫu nước cấp |
38 mẫu còn lại |
|||||||
|
6 đợt chính/năm (vào các tháng 01, 3, 5, 7, 9, 11) |
6 đợt phụ/năm (vào các tháng 02, 4, 6, 8, 10, 12) |
(12 đợt/năm vào các tháng 01,02 3,4,5,6,7,8,9,10, 11,12) |
||||||
|
1 |
pH |
pH |
pH |
pH |
pH |
|
|
|
|
2 |
BOD5 |
BOD5 |
BOD5 |
|
|
|
|
|
|
3 |
TOC hoặc COD |
TOC hoặc COD |
TOC hoặc COD |
|
|
|
|
|
|
4 |
TSS |
TSS |
TSS |
TSS |
|
|
|
|
|
5 |
DO |
DO |
DO |
DO |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
PO43- |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
Chỉ số permanganat |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
TDS |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
Độ cứng (tính theo CaCO3) |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
SO42- |
|
|
|
|
11 |
Tổng Phosphor |
Tổng Phosphor |
Tổng Phosphor |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tổng Nitơ |
Tổng Nitơ |
Tổng Nitơ |
|
|
|
|
|
|
13 |
NO2- |
|
|
|
NO2- |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
NO3- |
|
|
|
|
15 |
NH4+ |
|
|
NH4+ |
NH4+ |
|
|
|
|
16 |
Cl- |
|
|
|
Cl- |
|
|
|
|
17 |
F- |
|
|
F- |
F- |
|
|
|
|
18 |
CN- |
|
|
CN- |
|
|
|
|
|
19 |
As |
|
|
As |
As |
As |
As |
|
|
20 |
Cd |
|
|
|
Cd |
Cd |
Cd |
|
|
21 |
Pb |
|
|
|
Pb |
Pb |
Pb |
|
|
22 |
Cr6+ |
|
|
Cr6+ |
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
Tổng Cr |
Tổng Cr |
|
|
24 |
Cu |
|
|
|
Cu |
Cu |
Cu |
|
|
25 |
Zn |
|
|
|
Zn |
Zn |
Zn |
|
|
26 |
Mn |
|
|
Mn |
Mn |
|
|
|
|
27 |
Hg |
|
|
Hg |
Hg |
Hg |
Hg |
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
Ni |
|
|
29 |
|
|
|
Dầu mỡ khoáng |
|
|
|
|
|
30 |
Tổng Phenol |
|
|
Tổng Phenol |
|
|
|
|
|
31 |
Fe |
|
|
Fe |
Fe |
|
|
|
|
32 |
Chất hoạt động bề mặt anion |
|
|
Chất hoạt động bề mặt anion |
|
|
|
|
|
33 |
Hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ (bao gồm các thông số: Aldrin, Lindane, Dieldrin, Tổng DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxide) |
|
|
Hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ (bao gồm các thông số: Aldrin, Lindane, Dieldrin, Tổng DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxid) |
Hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ (bao gồm các thông số: Aldrin, Lindane, Dieldrin, Tổng DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxide) |
|
Hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ (bao gồm các thông số: Aldrin, Lindane, Dieldrin, Tổng DDT, Chlordane, Endrin, Heptachlor, Hexachlorobenzene, Mirex, Toxaphene, pentachloro benzene, Chlordecone) |
|
|
34 |
Hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ |
|
|
Hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ (bao gồm các thông số: Diazinon, Parathion, Malathion) |
Hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ (bao gồm các thông số: Diazinon, Parathion) |
|
Hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ |
|
|
35 |
Tổng dầu, mỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Coliform |
Coliform |
Coliform |
Coliform |
Coliform |
|
|
|
|
37 |
E.coli |
|
|
|
E.coli |
|
|
|
|
Tổng |
28 thông số |
08 thông số |
08 thông số |
18 thông số |
22 thông số |
07 thông số |
10 thông số |
|
|
II |
Môi trường không khí xung quanh (24 mẫu) |
|||||||
|
|
Giao thông/Điểm nền/ khu dân cư tập trung/khu du lịch/ Ngoại vi Nhà máy, Khu công nghiệp (21 mẫu) |
Ngoại vi bãi rác và nhà máy xử lý chất thải rắn (03 mẫu) |
||||||
|
|
(QCVN 05:2023/BTNMT, QCVN 46:2022/BTNMT và QCVN 26:2025/BNNMT) |
|||||||
|
1 |
Hướng gió |
Hướng gió |
||||||
|
2 |
CO |
CO |
||||||
|
3 |
NO2 |
NO2 |
||||||
|
4 |
SO2 |
SO2 |
||||||
|
5 |
|
NH3 |
||||||
|
6 |
|
H2S |
||||||
|
7 |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
||||||
|
8 |
Tiếng ồn |
Tiếng ồn |
||||||
|
Tổng |
06 thông số |
08 thông số |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thông số TOC quan trắc tại 10 điểm: M8, M11, M48, M49, M51, M54, M55, M56, M57, M59.
- Quan trắc chuyên đề biển ven bờ mùa du lịch gồm 13 thông số: nhiệt độ, pH, Ôxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ muối, Chất rắn lơ lửng (TSS), Amoni (NH4+ - N), Phosphat (PO43- - P), Xianua (CN-), Asen (As), Mangan (Mn), Sắt (Fe), Coliform.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh