Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 3465/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Văn Đệ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3465/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định 1343/QĐ-BNN-VP 04/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4739/TTr-SNN&PTNT ngày 30/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định phê duyệt Phương án cắt giảm thủ tục hành chính nội bộ, đảm bảo chỉ tiêu tối thiểu 20% theo quy định tại Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg, Kế hoạch số 793/KH-UBND; hoàn thành trước ngày 25/12/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 17, Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật. - Điều 4, Điều 5, Nghị định số 116/2014/NĐ-CP. |
|
2 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 19, Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật. - Điều 6, Nghị định số 116/2014/NĐ-CP. |
|
II. |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
||||
1 |
Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến |
Chăn nuôi |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Điểm h, khoản 1, Điều 80, Luật Chăn nuôi. |
|
2 |
Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương |
Chăn nuôi |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 4, Điều 22, Nghị định 13/2020/NĐ-CP. |
|
III. |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
||||
1 |
Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương |
Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 3, Điều 24, Nghị định số 83/2018/NĐ-CP. |
|
IV. |
Lĩnh vực Nông thôn mới |
||||
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 23, 24, 25 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg. |
|||
V. |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 2, Điều 12, Nghị định 52/2018/NĐ-CP. |
|
VI. |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||
1 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
|
2 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 17, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
|
3 |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 33, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
|
4 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điều 35, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
|
VII. |
Lĩnh vực Thủy sản |
||||
1 |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Khoản 2, Điều 16, Luật Thủy sản. - Điều 8, 9, 10 Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT và Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT. |
|
2 |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 10a Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT. - Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT. |
|
3 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Khoản 2, 3 Điều 32 Luật Thú y. - Khoản 10, Điều 6, điểm b khoản 2, Điều 9 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT. |
|
VIII. |
Lĩnh vực Thú y |
||||
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điểm b, khoản 4, Điều 26, Luật Thú y. |
|
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 31, điểm b, khoản 4, Điều 26, Luật Thú y. - Điều 11, Thông tư 07/2016/TT-BNNPTNT. |
|
3 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 34, Luật Thú y. - Khoản 2, Điều 20, Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT. |
|
4 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 2, Điều 28, Luật Thú y. |
|
5 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 36, Luật Thú y. - Điều 23, Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT. |
|
6 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điểm d, khoản 4, Điều 27, Luật Thú y. |
|
7 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 6, Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT. |
|
1 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điểm b, khoản 2, Điều 13, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP. |
|
2 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 1, Điều 5, Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT. |
|
3 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 2, Điều 62, Luật Trồng trọt. |
|
4 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 4, Điều 71, Luật Trồng trọt. |
|
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
I. |
Lĩnh vực Thú y |
||||
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Điểm a, khoản 4, Điều 26, Luật Thú y. |
|
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Điều 31, điểm a, khoản 4, Điều 26, Luật Thú y. - Điều 11, Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT. |
|
3 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Điểm đ, khoản 5, Điều 27, Luật Thú y. |
|
II. |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Điểm c, khoản 2, Điều 13, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3465/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định 1343/QĐ-BNN-VP 04/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4739/TTr-SNN&PTNT ngày 30/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định phê duyệt Phương án cắt giảm thủ tục hành chính nội bộ, đảm bảo chỉ tiêu tối thiểu 20% theo quy định tại Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg, Kế hoạch số 793/KH-UBND; hoàn thành trước ngày 25/12/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 17, Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật. - Điều 4, Điều 5, Nghị định số 116/2014/NĐ-CP. |
|
2 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 19, Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật. - Điều 6, Nghị định số 116/2014/NĐ-CP. |
|
II. |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
||||
1 |
Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến |
Chăn nuôi |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Điểm h, khoản 1, Điều 80, Luật Chăn nuôi. |
|
2 |
Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương |
Chăn nuôi |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 4, Điều 22, Nghị định 13/2020/NĐ-CP. |
|
III. |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
||||
1 |
Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương |
Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 3, Điều 24, Nghị định số 83/2018/NĐ-CP. |
|
IV. |
Lĩnh vực Nông thôn mới |
||||
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 23, 24, 25 Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg. |
|||
V. |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 2, Điều 12, Nghị định 52/2018/NĐ-CP. |
|
VI. |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||
1 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
|
2 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 17, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
|
3 |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 33, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
|
4 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điều 35, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
|
VII. |
Lĩnh vực Thủy sản |
||||
1 |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Khoản 2, Điều 16, Luật Thủy sản. - Điều 8, 9, 10 Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT và Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT. |
|
2 |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 10a Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT. - Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT. |
|
3 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Khoản 2, 3 Điều 32 Luật Thú y. - Khoản 10, Điều 6, điểm b khoản 2, Điều 9 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT. |
|
VIII. |
Lĩnh vực Thú y |
||||
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điểm b, khoản 4, Điều 26, Luật Thú y. |
|
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 31, điểm b, khoản 4, Điều 26, Luật Thú y. - Điều 11, Thông tư 07/2016/TT-BNNPTNT. |
|
3 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 34, Luật Thú y. - Khoản 2, Điều 20, Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT. |
|
4 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 2, Điều 28, Luật Thú y. |
|
5 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Điều 36, Luật Thú y. - Điều 23, Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT. |
|
6 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điểm d, khoản 4, Điều 27, Luật Thú y. |
|
7 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 6, Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT. |
|
1 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điểm b, khoản 2, Điều 13, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP. |
|
2 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 1, Điều 5, Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT. |
|
3 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 2, Điều 62, Luật Trồng trọt. |
|
4 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 4, Điều 71, Luật Trồng trọt. |
|
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
I. |
Lĩnh vực Thú y |
||||
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Điểm a, khoản 4, Điều 26, Luật Thú y. |
|
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Điều 31, điểm a, khoản 4, Điều 26, Luật Thú y. - Điều 11, Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT. |
|
3 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Điểm đ, khoản 5, Điều 27, Luật Thú y. |
|
II. |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Điểm c, khoản 2, Điều 13, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP. |