Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 334/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 09/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Lê Trường Sơn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 334/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-SoNNMT ngày 03 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cấp tỉnh
- Ban hành mới 17 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (09 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chăn nuôi và 08 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y);
- Thay thế 08 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (02 thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi và 06 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y).
2. Cấp xã: Ban hành mới 02 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp xã.
3. Bãi bỏ 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
(Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự:
+ Số thứ tự 1, 2 Mục I A ban hành kèm theo Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai;
+ Số thứ tự 1, 2, 3, 4 Mục I A ban hành kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai;
+ Số thứ tự 5, 15 mục I A ban hành kèm theo Quyết định số 3675/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính và Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện (mã thủ tục hành chính số 1.012836, 1.012837) ban hành kèm theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật và gỡ bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 334/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-SoNNMT ngày 03 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cấp tỉnh
- Ban hành mới 17 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (09 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chăn nuôi và 08 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y);
- Thay thế 08 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (02 thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi và 06 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y).
2. Cấp xã: Ban hành mới 02 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp xã.
3. Bãi bỏ 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
(Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự:
+ Số thứ tự 1, 2 Mục I A ban hành kèm theo Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai;
+ Số thứ tự 1, 2, 3, 4 Mục I A ban hành kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai;
+ Số thứ tự 5, 15 mục I A ban hành kèm theo Quyết định số 3675/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính và Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện (mã thủ tục hành chính số 1.012836, 1.012837) ban hành kèm theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật và gỡ bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
STT |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
1. Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước. Mã TTHC 3.000127. Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
11,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
||||
|
2. Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu. Mã TTHC 3.000128. Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
11,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|
||
|
3. Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung. Mã TTHC 3.000129 - Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
7,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
|
4. Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung. Mã TTHC 3.000130 Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
7,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
15 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
1,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|
||
|
7. Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu. Mã TTHC: 1.008124 Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
1,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|
||
|
8. Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu. Mã TTHC: 1.008125 Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
1,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
350.000 đồng/01 sản phẩm/mục đích/lần |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
7,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
|
a) Trường hợp cấp mới |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
50.000 đồng/CCHN |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Thú y |
03 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
|
b) Đối với trường hợp gia hạn. |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
50.000 đồng/CCHN |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Thú y |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
50.000 đồng/CCHN |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Thú y |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|
||
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y . Mã TTHC 1.002409 - Một phần |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm tra điều kiện nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 450.000 đồng/lần |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
4 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
2,75 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
5 ngày làm việc |
|
|
||
|
5. Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu. Mã TTHC 1.003703 - Một phần |
|||||
|
* Đối với thuốc thú y nhập khẩu theo kết quả chứng nhận của tổ chức đã đăng ký hoặc thừa nhận |
|||||
|
- Xác nhận vào bản đăng ký của người nhập khẩu: 01 ngày làm việc. |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,125 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,125 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
01 ngày làm việc |
|
|
||
|
* Đối với thuốc thú y nhập khẩu theo kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định: |
|||||
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,125 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,125 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
01 ngày làm việc |
|
|
||
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không phù hợp |
|||||
|
+ Trường hợp hàng hóa không đáp ứng yêu cầu về nhãn, cơ quan kiểm tra ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng theo quy định tại Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này, yêu cầu người nhập khẩu khắc phục về nhãn hàng hóa |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
2,75 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
|
+ Trường hợp hàng hóa nhập khẩu có chứng chỉ chất lượng không phù hợp với hồ sơ của tổ hàng nhập khẩu hoặc chứng chỉ chất lượng không phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, cơ quan kiểm tra ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng theo quy định tại Mẫu số 03 gửi tới cơ quan hải quan và người nhập khẩu. Đồng thời báo cáo cơ quan quản lý có thẩm quyền để xử lý theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Nghị định này |
|||||
|
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, cơ quan kiểm tra xác nhận các hạng mục hồ sơ còn thiếu trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và yêu cầu người nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 15 ngày làm việc đối với dược phẩm thú y và 60 ngày đối với vắc xin, kháng thể thú y, nếu quá thời hạn mà vẫn chưa bổ sung đủ hồ sơ thì người nhập khẩu phải có văn bản gửi cơ quan kiểm tra nêu rõ lý do và thời gian hoàn thành. Các bước kiểm tra tiếp theo chỉ được thực hiện sau khi người nhập khẩu hoàn thiện đầy đủ hồ sơ. |
|||||
|
+ Trường hợp người nhập khẩu không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi hết thời hạn bổ sung hồ sơ, cơ quan kiểm tra ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo quy định |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,125 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,125 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
01 ngày làm việc |
||||
|
* Đối với thuốc thú y áp dụng miễn kiểm tra chất lượng |
|||||
|
Thông báo bằng văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|
||
|
Xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
2,75 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
- Cơ sở mới thành lập có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.025.000 đồng/lần. - Cơ sở mới thành lập có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.300.000 đồng/lần. - Cơ sở đang hoạt động có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng): 700.000 đồng/lần. |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
4 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
2,75 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||
|
8.1 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm vắc xin) |
|||||
|
a) Trường hợp Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất |
- Cơ sở mới thành lập có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.025.000 đồng/lần. - Cơ sở mới thành lập có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.300.000 đồng/lần. - Cơ sở đang hoạt động có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng): 700.000 đồng/lần. |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
4 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
|
|
||
|
b) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
- Cơ sở mới thành lập có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.025.000 đồng/lần. - Cơ sở mới thành lập có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.300.000 đồng/lần. - Cơ sở đang hoạt động có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng): 700.000 đồng/lần. |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
2,75 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||
|
8.2. Trường hợp 2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin). Mã TTHC 1.011326 |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
2,75 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||
|
8.3 Trường hợp 3. Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin). Mã TTHC 1.011326 |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
10 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày |
Không |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn cấp xã/phường |
16 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã/phường |
3 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
20 ngày |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày |
Không |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn cấp xã/phường |
16 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã/phường |
3 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
20 ngày |
|
|
||
PHẦN II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi Mã TTHC 1.008126 - Một phần |
|||||
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
21 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở dự thảo kết quả xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
|
|
||
|
- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
7,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở dự thảo kết quả xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi Mã TTHC 1.008127 - Một phần |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
250.000 đ/01 cơ sở/lần |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Chăn nuôi |
03 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở dự thảo kết quả xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||
|
1. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. Mã thủ tục: 1004022 |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
900.000 đồng/lần |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Thú y |
03 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
12 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Ký phê duyệt và chuyển kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
2,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Ký phê duyệt và chuyển kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
3,5 ngày làm việc |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
19 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Ký phê duyệt và chuyển kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
21 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích) |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần |
|
|
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Thú y |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Ký phê duyệt và chuyển kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|||
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y: 04 ngày làm việc |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Phòng chuyên môn hoặc Trạm Chăn nuôi và Thủy sản khu vực được ủy quyền |
0,5 ngày làm việc |
- Mục III Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y - Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC |
|
|
Bước 2 |
Thông báo về địa điểm, thời gian kiểm dịch |
Kiểm dịch viên động vật được ủy quyền |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Thực hiện kiểm dịch |
Kiểm dịch viên động vật được ủy quyền |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
Kiểm dịch viên động vật được ủy quyền |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
|
04 ngày làm việc |
|
|
|
- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Phòng chuyên môn hoặc Trạm Chăn nuôi và Thủy sản khu vực được ủy quyền |
0,5 ngày làm việc |
- Mục III Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y - Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC |
|
|
Bước 2 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
Kiểm dịch viên động vật được ủy quyền |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
01 ngày làm việc |
|
|
||
C. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
A |
CẤP HUYỆN |
||
|
I |
Lĩnh vực Thú y |
||
|
1 |
1.012836 |
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
2 |
1.012837 |
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh