Quyết định 3270/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 3270/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Phạm Ngọc Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3270/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 11 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo. Trong quá trình thực hiện các sở, ban, ngành nếu có kiến nghị, đề xuất liên quan đến Danh mục chế độ báo cáo định kỳ đã được phê duyệt thì gửi về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh giải quyết.
2. Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa |
|||
Báo cáo giấy |
Báo cáo qua hệ thống phần mềm |
|
Các sở, ban, ngành |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||||
1 |
Báo cáo Lịch tiếp công dân định kỳ hàng tháng |
Lịch tiếp công dân tại các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Thông báo số 162/TB-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
Thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Thanh tra tỉnh |
2 |
Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng của ngành Thanh tra tỉnh hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Kết quả thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
Quyết định 07/2014/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh |
Thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Thanh tra tỉnh |
3 |
Báo cáo thực hiện kế hoạch hành động tăng trưởng xanh hàng năm |
Kết quả thực hiện kế hoạch tăng trưởng xanh hàng năm được giao |
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 23/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về tăng cường cải thiện môi trường kinh doanh và nâng cao Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 23/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 23/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Báo cáo thực hiện kế hoạch hành động tăng trưởng xanh hàng năm |
Tình hình thực hiện kế hoạch hành động tăng trưởng xanh hàng năm và xây dựng kế hoạch năm hành động tiếp theo |
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Báo cáo việc thực hiện quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 định kỳ hàng năm |
Kết quả thực hiện quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Đắk Lắk hàng năm và phương hướng, giải pháp thực hiện quy hoạch phát triển nhân lực theo các chỉ tiêu, nhiệm vụ đề ra |
Chỉ thị số 04/2012/CT-UBND tỉnh ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển Doanh nghiệp đến năm 2020 hàng quý, năm |
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ |
Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Báo cáo thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 hàng quý, năm |
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ |
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh theo đề án 124 hàng năm |
Kết quả đào tạo bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh theo đề án 124 |
Kế hoạch số 5835/KH-UBND, ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Quyết định số 124 |
Nội vụ |
|
x |
UBND tỉnh |
|
x |
|
Sở Nội vụ |
10 |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Đánh giá kết quả thực hiện chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
11 |
Báo cáo tình hình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp hàng quý, năm |
Báo cáo tình hình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về cơ chế, chính sách và các vấn đề liên quan |
Công văn số 3717/UBND-TH ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
x |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
12 |
Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức và người lao động hàng năm |
Kết quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
Công văn số 8107/UBND-TH ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
13 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính nhà nước hàng quý, 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính nhà nước quý, 6 tháng, năm |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 13/2/2012 của UBND tỉnh ban hành Chương trình cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
14 |
Báo cáo thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành Thủy lợi 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện cơ cấu ngành thủy lợi |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn phục vụ tái cơ cấu ngành thủy lợi tỉnh hàng năm |
Kết quả thực hiện kế hoạch hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn |
Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16 |
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế tập thể hàng năm |
Tình hình phát triển kinh tế tập thể |
Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Phát triển nông thôn |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Quyết định số 551/QĐ-TTg 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, an toàn khu, các buôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch giám sát số 167/KH-HĐND ngày 03/4/2017 của HĐND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
x |
Ban Dân tộc - HĐND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18 |
Báo cáo kiểm tra việc thực hiện quản lý vận hành khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Công tác phân cấp, quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn |
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014; Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 |
Báo cáo thực hiện phân cấp, quản lý vận hành khai thác các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Tình hình phân cấp, quản lý vận hành khai thác các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung, tình hình thực hiện công tác cấp nước sạch nông thôn |
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20 |
Báo cáo thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới hàng tháng, quý, năm |
Kết quả thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện quản lý sử dụng chất nổ, điện, công cụ kích điện hoặc tạo xung điện, hóa chất hoặc chất độc, ngư cụ không đúng quy định để khai thác thủy sản hàng năm |
Tình hình triển khai thực hiện quản lý sử dụng chất nổ, điện, công cụ kích điện hoặc tạo xung điện, hóa chất hoặc chất độc. ngư cụ không đúng quy định để khai thác thủy sản |
Chỉ thị số 02/2014/CT-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 |
Báo cáo năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm hàng năm |
Tình hình tổng kết năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm |
Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23 |
Báo cáo tình hình nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh định kỳ 3 tháng/lần |
Tình hình nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009, Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24 |
Báo cáo tình hình thực hiện quy định về một số khu vực, hình thức, ngư cụ, đối tượng thủy sản cấm khai thác và kích thước tối thiểu của các loài thủy sản được phép khai thác trong các vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Tình hình thực hiện quy định về một số khu vực, hình thức, ngư cụ, đối tượng thủy sản cấm khai thác và kích thước tối thiểu của các loài thủy sản được phép khai thác trong các vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25 |
Báo cáo kết quả triển khai các hoạt động hưởng ứng Tuần lễ quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường hàng năm |
Kết quả triển khai các hoạt động hưởng ứng tuần lễ quốc gia nước sạch, vệ sinh và môi trường |
Kế hoạch số 2481/KH-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26 |
Báo cáo kết quả điều tra Bộ chỉ số theo dõi- đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường năm hàng năm |
Kết quả cập nhật, theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường |
Kế hoạch số 4429/KH-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Đề án cây mai dương 6 tháng, năm |
Kết quả triển khai thực hiện Đề án cây mai dương |
Kế hoạch số 5917/KH-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển nghề công tác xã hội tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2010-2020 định kỳ 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ của kế hoạch phát triển nghề công tác xã hội tỉnh giai đoạn 2010 - 2020 |
Kế hoạch 1262/KH-UBND ngày 21/3/2011 của UBND tỉnh |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
29 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020 hàng năm |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2020 |
Kế hoạch 1181/KH-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
UBND tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
30 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi tỉnh giai đoạn 2015 - 2020 |
Kế hoạch số 1062/KH-UBND ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
31 |
Báo cáo kết quả thực hiện các chính sách, dự án theo Nghị quyết về chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo bền vững |
Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định 1061/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
UBND tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
32 |
Báo cáo triển khai thực hiện Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh 6 tháng, năm |
Tình hình thực hiện công tác quản lý an toàn thực phẩm của ngành công thương |
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh |
Công Thương |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Công Thương |
33 |
Báo cáo kết quả xử lý vi phạm hành chính hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Kết quả xử lý vi phạm hành chính |
Quyết định số 23/QĐ-BCĐ ngày 26/9/2014 của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh |
Công Thương |
x |
|
Ban chỉ đạo 389 |
x |
|
|
Sở Công Thương |
34 |
Báo cáo công tác tài nguyên và môi trường hàng tuần, tháng, quý, 6 tháng, năm |
Kết quả công tác quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ; tài nguyên nước, khí tượng, thủy văn; bảo vệ môi trường; thanh tra |
Công văn số 6253/UBND-TH ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh |
Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 |
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp cấp bách vệ bảo vệ môi trường hàng năm |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 06/NQ-TU ngày 17/4/2017 của Tỉnh ủy |
Kế hoạch số 5475/KH-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 |
Báo cáo việc thực hiện quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Tình hình khai thác sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước |
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh |
Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37 |
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường tỉnh Đắk Lắk hàng năm |
Kết quả thực hiện Kế hoạch số 5475/KH-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Kế hoạch số 5475/KH-UBND 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
38 |
Báo cáo kết quả thực hiện Dự án "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh giai đoạn 2014-2020” hàng năm |
Kết quả thực hiện Dự án “Nâng cao Năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh giai đoạn 2014-2020” |
Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
39 |
Báo cáo tình hình quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa và đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Tình hình quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
40 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch về hội nghị, hợp tác và phát triển các tỉnh biên giới Việt Nam - Campuchia hàng năm |
Tình hình thực hiện Kế hoạch về hội nghị, hợp tác và phát triển các tỉnh biên giới Việt Nam - Campuchia |
Kế hoạch 26/KH-UBND ngày 01/2/2016 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
41 |
Báo cáo công tác quản lý nhà nước về biên giới hàng năm |
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện công tác quản lý về biên giới |
Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
x |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
42 |
Báo cáo tình hình triển khai công tác phân giới, cắm mốc 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình, kết quả triển khai công tác phân giới, cắm mốc trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
x |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
43 |
Báo cáo tình hình sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý |
Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
x |
Sở Ngoại vụ |
x |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
44 |
Báo cáo công tác nhân quyền hàng năm |
Tình hình công tác nhân quyền |
Công văn số 04/CV- BCĐNQT ngày 25/5/2011 của Ban chỉ đạo nhân quyền tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
Ban Chỉ đạo công tác Nhân quyền của tỉnh |
x |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
45 |
Báo cáo tình hình soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật 6 tháng, năm |
Tình hình soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan, đơn vị |
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Tư pháp |
X |
|
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
Sở Tư pháp |
46 |
Báo cáo kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh 6 tháng, năm |
Kết quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của cơ quan, đơn vị |
Quyết định số 03/QĐ-HĐPH ngày 09/01/2014 của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tư pháp |
47 |
Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật hàng năm |
Tình hình thi hành pháp luật |
Quyết định số 3950/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
x |
|
Sở Tư pháp |
48 |
Báo cáo kết quả thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 26/02/2013 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Ban Chỉ đạo phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh |
x |
|
|
Sở Tư pháp |
49 |
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính 6 tháng, năm |
Kết quả triển khai thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Công văn số 4176/UBND-NC ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
x |
|
Sở Tư pháp |
50 |
Báo cáo kiểm tra, rà soát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật hàng năm |
Kết quả kiểm tra, rà soát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật |
Kế hoạch 10708/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh, Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
|
|
Sở Tư pháp |
51 |
Báo cáo công tác tư pháp 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện công tác tư pháp |
Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
|
|
Sở Tư pháp |
52 |
Báo cáo công tác pháp chế 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện công tác pháp chế |
Kế hoạch 1571/KH-UBND ngày 07/3/217 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
|
|
Sở Tư pháp |
53 |
Báo cáo công tác phổ biến giáo dục pháp luật 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện hoạt động tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật |
Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
x |
Sở Tư pháp |
x |
x |
|
Sở Tư pháp |
54 |
Báo cáo công tác bồi thường nhà nước hàng năm |
Kết quả thực hiện công tác bồi thường nhà nước |
Kế hoạch số 10668/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
|
|
Sở Tư pháp |
55 |
Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí hàng năm |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác tiết kiệm, chống lãng phí |
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh |
Tài chính |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài chính |
56 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 01/2016/CT-UBND ngày 05/4/2016 của UBND tỉnh Đắk Lắk hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện các biện pháp quản lý nguồn thu và chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu |
Chỉ thị số 01/2016/CT-UBND ngày 05/4/2016 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu |
Tài chính |
x |
|
Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính |
x |
x |
|
Sở Tài chính |
57 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh hàng tháng, quý, năm |
Tình hình giải quyết các thủ tục hành chính; kết quả thực hiện việc xin lỗi bằng văn bản |
Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn phòng |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
58 |
Báo cáo việc tăng cường trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao hàng tuần, tháng |
Tiến độ thực hiện nhiệm vụ do Chủ tịch UBND, UBND tỉnh giao, kết quả kiểm tra, rà soát, tổng hợp nhiệm vụ do Chủ tịch UBND, UBND tỉnh giao |
Chỉ thị số 14/CT-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn phòng |
x |
x |
UBND tỉnh |
|
|
x |
Văn phòng UBND tỉnh |
59 |
Báo cáo tổng hợp về tình hình công tác, quản lý, điều hành, kết quả thực hiện chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và các nhiệm vụ UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình công tác, quản lý, điều hành, kết quả thực hiện Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và các nhiệm vụ UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh |
Văn phòng |
x |
|
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
60 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc hàng năm |
Kết quả thực hiện công tác dân tộc |
Kế hoạch số 5479/KH-UBND ngày 04/8/2014 của UBND tỉnh |
Dân tộc |
x |
|
Ban Dân tộc |
x |
x |
|
Ban Dân tộc |
61 |
Báo cáo Kết quả Kết quả kiểm tra, quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn hàng tháng |
Kết quả kiểm tra, quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn |
Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh |
Xây dựng |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Xây dựng |
62 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch Tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh hàng năm |
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bảo tồn, phát huy văn hóa công chiêng tỉnh Đắk Lắk. giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 1336/KH-UBND ngày 28/2/2017 của UBND tỉnh |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
x |
x |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa |
||
Báo cáo giấy |
Báo cáo qua hệ thống phần mềm |
|
Cá nhân |
Tổ chức |
||||||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện tiêu chí số 7 về cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn hàng quý |
Kết quả thực hiện tiêu chí số 7 về cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh |
Công Thương |
x |
|
Sở Công thương |
|
x |
Sở Công Thương |
2 |
Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước hàng năm |
Tình hình khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước |
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh |
Tài nguyên và môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Báo cáo Thông tin, tình hình quản lý và thực thi quyền tác giả, quyền liên quan; quyền đối với giống cây trồng và quyền sở hữu công nghiệp |
Tình hình quản lý và thực thi quyền tác giả, quyền liên quan; quyền đối với giống cây trồng và quyền sở hữu công nghiệp |
Chỉ thị 02/2015/CT-UBND ngày 4/3/2015 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
x |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Báo cáo hoạt động của Hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột |
Tình hình hoạt động của Hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột |
Quyết định 18/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
x |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Báo cáo tổng kết thực hiện đề tài, dự án |
Kết quả, tình hình thực hiện đề tài, dự án |
Quyết định 42/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
x |
x |
Sở Khoa học và Công nghệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3270/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 11 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo. Trong quá trình thực hiện các sở, ban, ngành nếu có kiến nghị, đề xuất liên quan đến Danh mục chế độ báo cáo định kỳ đã được phê duyệt thì gửi về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh giải quyết.
2. Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa |
|||
Báo cáo giấy |
Báo cáo qua hệ thống phần mềm |
|
Các sở, ban, ngành |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||||
1 |
Báo cáo Lịch tiếp công dân định kỳ hàng tháng |
Lịch tiếp công dân tại các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Thông báo số 162/TB-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
Thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Thanh tra tỉnh |
2 |
Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng của ngành Thanh tra tỉnh hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Kết quả thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
Quyết định 07/2014/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh |
Thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Thanh tra tỉnh |
3 |
Báo cáo thực hiện kế hoạch hành động tăng trưởng xanh hàng năm |
Kết quả thực hiện kế hoạch tăng trưởng xanh hàng năm được giao |
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 23/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về tăng cường cải thiện môi trường kinh doanh và nâng cao Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 23/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 23/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Báo cáo thực hiện kế hoạch hành động tăng trưởng xanh hàng năm |
Tình hình thực hiện kế hoạch hành động tăng trưởng xanh hàng năm và xây dựng kế hoạch năm hành động tiếp theo |
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Báo cáo việc thực hiện quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 định kỳ hàng năm |
Kết quả thực hiện quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Đắk Lắk hàng năm và phương hướng, giải pháp thực hiện quy hoạch phát triển nhân lực theo các chỉ tiêu, nhiệm vụ đề ra |
Chỉ thị số 04/2012/CT-UBND tỉnh ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển Doanh nghiệp đến năm 2020 hàng quý, năm |
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ |
Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Báo cáo thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 hàng quý, năm |
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ |
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh |
Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh theo đề án 124 hàng năm |
Kết quả đào tạo bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh theo đề án 124 |
Kế hoạch số 5835/KH-UBND, ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Quyết định số 124 |
Nội vụ |
|
x |
UBND tỉnh |
|
x |
|
Sở Nội vụ |
10 |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Đánh giá kết quả thực hiện chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
x |
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
11 |
Báo cáo tình hình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp hàng quý, năm |
Báo cáo tình hình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về cơ chế, chính sách và các vấn đề liên quan |
Công văn số 3717/UBND-TH ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
x |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
12 |
Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức và người lao động hàng năm |
Kết quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
Công văn số 8107/UBND-TH ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
13 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính nhà nước hàng quý, 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính nhà nước quý, 6 tháng, năm |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 13/2/2012 của UBND tỉnh ban hành Chương trình cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
14 |
Báo cáo thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành Thủy lợi 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện cơ cấu ngành thủy lợi |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn phục vụ tái cơ cấu ngành thủy lợi tỉnh hàng năm |
Kết quả thực hiện kế hoạch hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn |
Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16 |
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế tập thể hàng năm |
Tình hình phát triển kinh tế tập thể |
Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Phát triển nông thôn |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Quyết định số 551/QĐ-TTg 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, an toàn khu, các buôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch giám sát số 167/KH-HĐND ngày 03/4/2017 của HĐND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
x |
Ban Dân tộc - HĐND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18 |
Báo cáo kiểm tra việc thực hiện quản lý vận hành khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Công tác phân cấp, quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn |
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014; Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 |
Báo cáo thực hiện phân cấp, quản lý vận hành khai thác các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Tình hình phân cấp, quản lý vận hành khai thác các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung, tình hình thực hiện công tác cấp nước sạch nông thôn |
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20 |
Báo cáo thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới hàng tháng, quý, năm |
Kết quả thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện quản lý sử dụng chất nổ, điện, công cụ kích điện hoặc tạo xung điện, hóa chất hoặc chất độc, ngư cụ không đúng quy định để khai thác thủy sản hàng năm |
Tình hình triển khai thực hiện quản lý sử dụng chất nổ, điện, công cụ kích điện hoặc tạo xung điện, hóa chất hoặc chất độc. ngư cụ không đúng quy định để khai thác thủy sản |
Chỉ thị số 02/2014/CT-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 |
Báo cáo năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm hàng năm |
Tình hình tổng kết năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm |
Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23 |
Báo cáo tình hình nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh định kỳ 3 tháng/lần |
Tình hình nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009, Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24 |
Báo cáo tình hình thực hiện quy định về một số khu vực, hình thức, ngư cụ, đối tượng thủy sản cấm khai thác và kích thước tối thiểu của các loài thủy sản được phép khai thác trong các vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Tình hình thực hiện quy định về một số khu vực, hình thức, ngư cụ, đối tượng thủy sản cấm khai thác và kích thước tối thiểu của các loài thủy sản được phép khai thác trong các vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25 |
Báo cáo kết quả triển khai các hoạt động hưởng ứng Tuần lễ quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường hàng năm |
Kết quả triển khai các hoạt động hưởng ứng tuần lễ quốc gia nước sạch, vệ sinh và môi trường |
Kế hoạch số 2481/KH-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26 |
Báo cáo kết quả điều tra Bộ chỉ số theo dõi- đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường năm hàng năm |
Kết quả cập nhật, theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường |
Kế hoạch số 4429/KH-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Đề án cây mai dương 6 tháng, năm |
Kết quả triển khai thực hiện Đề án cây mai dương |
Kế hoạch số 5917/KH-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển nghề công tác xã hội tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2010-2020 định kỳ 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ của kế hoạch phát triển nghề công tác xã hội tỉnh giai đoạn 2010 - 2020 |
Kế hoạch 1262/KH-UBND ngày 21/3/2011 của UBND tỉnh |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
29 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020 hàng năm |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2020 |
Kế hoạch 1181/KH-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
UBND tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
30 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi tỉnh giai đoạn 2015 - 2020 |
Kế hoạch số 1062/KH-UBND ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
31 |
Báo cáo kết quả thực hiện các chính sách, dự án theo Nghị quyết về chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo bền vững |
Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định 1061/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
UBND tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
32 |
Báo cáo triển khai thực hiện Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh 6 tháng, năm |
Tình hình thực hiện công tác quản lý an toàn thực phẩm của ngành công thương |
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh |
Công Thương |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Công Thương |
33 |
Báo cáo kết quả xử lý vi phạm hành chính hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Kết quả xử lý vi phạm hành chính |
Quyết định số 23/QĐ-BCĐ ngày 26/9/2014 của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh |
Công Thương |
x |
|
Ban chỉ đạo 389 |
x |
|
|
Sở Công Thương |
34 |
Báo cáo công tác tài nguyên và môi trường hàng tuần, tháng, quý, 6 tháng, năm |
Kết quả công tác quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ; tài nguyên nước, khí tượng, thủy văn; bảo vệ môi trường; thanh tra |
Công văn số 6253/UBND-TH ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh |
Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 |
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp cấp bách vệ bảo vệ môi trường hàng năm |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 06/NQ-TU ngày 17/4/2017 của Tỉnh ủy |
Kế hoạch số 5475/KH-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 |
Báo cáo việc thực hiện quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Tình hình khai thác sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước |
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh |
Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37 |
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường tỉnh Đắk Lắk hàng năm |
Kết quả thực hiện Kế hoạch số 5475/KH-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Kế hoạch số 5475/KH-UBND 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
38 |
Báo cáo kết quả thực hiện Dự án "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh giai đoạn 2014-2020” hàng năm |
Kết quả thực hiện Dự án “Nâng cao Năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh giai đoạn 2014-2020” |
Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
39 |
Báo cáo tình hình quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa và đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh hàng năm |
Tình hình quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
40 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch về hội nghị, hợp tác và phát triển các tỉnh biên giới Việt Nam - Campuchia hàng năm |
Tình hình thực hiện Kế hoạch về hội nghị, hợp tác và phát triển các tỉnh biên giới Việt Nam - Campuchia |
Kế hoạch 26/KH-UBND ngày 01/2/2016 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
41 |
Báo cáo công tác quản lý nhà nước về biên giới hàng năm |
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện công tác quản lý về biên giới |
Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
x |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
42 |
Báo cáo tình hình triển khai công tác phân giới, cắm mốc 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình, kết quả triển khai công tác phân giới, cắm mốc trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
x |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
43 |
Báo cáo tình hình sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý |
Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
x |
Sở Ngoại vụ |
x |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
44 |
Báo cáo công tác nhân quyền hàng năm |
Tình hình công tác nhân quyền |
Công văn số 04/CV- BCĐNQT ngày 25/5/2011 của Ban chỉ đạo nhân quyền tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
Ban Chỉ đạo công tác Nhân quyền của tỉnh |
x |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
45 |
Báo cáo tình hình soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật 6 tháng, năm |
Tình hình soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan, đơn vị |
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Tư pháp |
X |
|
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
Sở Tư pháp |
46 |
Báo cáo kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh 6 tháng, năm |
Kết quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của cơ quan, đơn vị |
Quyết định số 03/QĐ-HĐPH ngày 09/01/2014 của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tư pháp |
47 |
Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật hàng năm |
Tình hình thi hành pháp luật |
Quyết định số 3950/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
x |
|
Sở Tư pháp |
48 |
Báo cáo kết quả thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 26/02/2013 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Ban Chỉ đạo phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh |
x |
|
|
Sở Tư pháp |
49 |
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính 6 tháng, năm |
Kết quả triển khai thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Công văn số 4176/UBND-NC ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
x |
|
Sở Tư pháp |
50 |
Báo cáo kiểm tra, rà soát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật hàng năm |
Kết quả kiểm tra, rà soát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật |
Kế hoạch 10708/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh, Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
|
|
Sở Tư pháp |
51 |
Báo cáo công tác tư pháp 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện công tác tư pháp |
Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
|
|
Sở Tư pháp |
52 |
Báo cáo công tác pháp chế 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện công tác pháp chế |
Kế hoạch 1571/KH-UBND ngày 07/3/217 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
|
|
Sở Tư pháp |
53 |
Báo cáo công tác phổ biến giáo dục pháp luật 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện hoạt động tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật |
Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
x |
Sở Tư pháp |
x |
x |
|
Sở Tư pháp |
54 |
Báo cáo công tác bồi thường nhà nước hàng năm |
Kết quả thực hiện công tác bồi thường nhà nước |
Kế hoạch số 10668/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
x |
|
Sở Tư pháp |
x |
|
|
Sở Tư pháp |
55 |
Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí hàng năm |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác tiết kiệm, chống lãng phí |
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh |
Tài chính |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Sở Tài chính |
56 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 01/2016/CT-UBND ngày 05/4/2016 của UBND tỉnh Đắk Lắk hàng tháng, quý, 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện các biện pháp quản lý nguồn thu và chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu |
Chỉ thị số 01/2016/CT-UBND ngày 05/4/2016 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu |
Tài chính |
x |
|
Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính |
x |
x |
|
Sở Tài chính |
57 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh hàng tháng, quý, năm |
Tình hình giải quyết các thủ tục hành chính; kết quả thực hiện việc xin lỗi bằng văn bản |
Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn phòng |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
x |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
58 |
Báo cáo việc tăng cường trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao hàng tuần, tháng |
Tiến độ thực hiện nhiệm vụ do Chủ tịch UBND, UBND tỉnh giao, kết quả kiểm tra, rà soát, tổng hợp nhiệm vụ do Chủ tịch UBND, UBND tỉnh giao |
Chỉ thị số 14/CT-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn phòng |
x |
x |
UBND tỉnh |
|
|
x |
Văn phòng UBND tỉnh |
59 |
Báo cáo tổng hợp về tình hình công tác, quản lý, điều hành, kết quả thực hiện chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và các nhiệm vụ UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình công tác, quản lý, điều hành, kết quả thực hiện Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và các nhiệm vụ UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh |
Văn phòng |
x |
|
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
60 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc hàng năm |
Kết quả thực hiện công tác dân tộc |
Kế hoạch số 5479/KH-UBND ngày 04/8/2014 của UBND tỉnh |
Dân tộc |
x |
|
Ban Dân tộc |
x |
x |
|
Ban Dân tộc |
61 |
Báo cáo Kết quả Kết quả kiểm tra, quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn hàng tháng |
Kết quả kiểm tra, quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn |
Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh |
Xây dựng |
x |
x |
UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Sở Xây dựng |
62 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch Tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh hàng năm |
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bảo tồn, phát huy văn hóa công chiêng tỉnh Đắk Lắk. giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 1336/KH-UBND ngày 28/2/2017 của UBND tỉnh |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
x |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
x |
x |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa |
||
Báo cáo giấy |
Báo cáo qua hệ thống phần mềm |
|
Cá nhân |
Tổ chức |
||||||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện tiêu chí số 7 về cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn hàng quý |
Kết quả thực hiện tiêu chí số 7 về cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh |
Công Thương |
x |
|
Sở Công thương |
|
x |
Sở Công Thương |
2 |
Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước hàng năm |
Tình hình khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước |
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh |
Tài nguyên và môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Báo cáo Thông tin, tình hình quản lý và thực thi quyền tác giả, quyền liên quan; quyền đối với giống cây trồng và quyền sở hữu công nghiệp |
Tình hình quản lý và thực thi quyền tác giả, quyền liên quan; quyền đối với giống cây trồng và quyền sở hữu công nghiệp |
Chỉ thị 02/2015/CT-UBND ngày 4/3/2015 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
x |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Báo cáo hoạt động của Hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột |
Tình hình hoạt động của Hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột |
Quyết định 18/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
x |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Báo cáo tổng kết thực hiện đề tài, dự án |
Kết quả, tình hình thực hiện đề tài, dự án |
Quyết định 42/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
x |
x |
Sở Khoa học và Công nghệ |