Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và môi trường sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
| Số hiệu | 3197/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 11/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
| Người ký | Nguyễn Thành Công |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3197/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 11 tháng 12 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2025/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1390/TTr-SNNMT ngày 28/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
- Dịch vụ lĩnh vực Thủy lợi và Tài nguyên nước: 20 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản: 02 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Lâm nghiệp: 05 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Môi trường: 12 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Quản lý tài nguyên đất: 10 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học: 04 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám: 12 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Thủy văn và Biến đổi khí hậu: 0 5 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực khác: 10 danh mục.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ nội dung quy định tại Phần VI (dịch vụ lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường), Mục A Phần VIII (dịch vụ hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn), Mục C Phần VIII (dịch vụ hoạt động kinh tế tài nguyên và môi trường) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3197/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 11 tháng 12 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2025/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1390/TTr-SNNMT ngày 28/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
- Dịch vụ lĩnh vực Thủy lợi và Tài nguyên nước: 20 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản: 02 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Lâm nghiệp: 05 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Môi trường: 12 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Quản lý tài nguyên đất: 10 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học: 04 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám: 12 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực Thủy văn và Biến đổi khí hậu: 0 5 danh mục.
- Dịch vụ lĩnh vực khác: 10 danh mục.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ nội dung quy định tại Phần VI (dịch vụ lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường), Mục A Phần VIII (dịch vụ hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn), Mục C Phần VIII (dịch vụ hoạt động kinh tế tài nguyên và môi trường) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 11/12/2025 của UBND tỉnh Sơn La)
|
TT |
STT |
Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp công |
|
|
||
|
1 |
1 |
Tuyên truyền, tập huấn về thủy lợi, nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
2 |
2 |
Điều tra, thu thập, tổng hợp số liệu đánh giá sử dụng nước sinh hoạt nông thôn để thực hiện công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm |
|
3 |
3 |
Quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
|
4 |
4 |
Quản lý, sử dụng, cung cấp nước sạch sinh hoạt tập trung nông thôn |
|
5 |
5 |
Lập, tổ chức thực hiện phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra trong quy hoạch tỉnh |
|
6 |
6 |
Quản lý, vận hành và duy trì Hệ thống giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
|
7 |
7 |
Tổ chức thực hiện việc khoanh định, công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
|
8 |
8 |
Kiểm kê tài nguyên nước |
|
9 |
9 |
Tổ chức lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước |
|
10 |
10 |
Xác định, công bố chức năng đối với nguồn nước mặt nội tỉnh |
|
11 |
11 |
Xác định, điều chỉnh vị trí, giá trị dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
|
12 |
12 |
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
|
13 |
13 |
Điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt nội tỉnh |
|
14 |
14 |
Điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất nội tỉnh |
|
15 |
15 |
Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đối với nguồn nước nội tỉnh |
|
16 |
16 |
Điều tra, xác định danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp |
|
17 |
17 |
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
|
18 |
18 |
Thực hiện các biện pháp điều hoà, phân phối tài nguyên nước khi xảy ra hạn hán, thiếu nước |
|
19 |
19 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp; xây dựng quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối |
|
20 |
20 |
Tổ chức xây dựng, vận hành mạng quan trắc tài nguyên nước đối với các nguồn nước nội tỉnh |
|
|
||
|
21 |
1 |
Thông tin, tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ về chăn nuôi, thú y và thủy sản |
|
22 |
2 |
Tiêm phòng vắc xin cho động vật và Tiêu độc, khử trùng phòng dịch bệnh động vật |
|
|
||
|
|
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
23 |
1.1 |
Khoán, hỗ trợ bảo vệ rừng |
|
24 |
1.2 |
Trồng rừng |
|
25 |
1.3 |
Trồng cây phân tán |
|
26 |
1.4 |
Khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên |
|
|
2 |
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
|
27 |
2.1 |
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
|
|
||
|
28 |
1 |
Quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm môi trường tỉnh có tính chất chi thường xuyên thuộc trách nhiệm của cơ quan Tài nguyên và Môi trường theo quy định của Luật bảo vệ môi trường, Luật Đa dạng sinh học. |
|
29 |
2 |
Quan trắc chất lượng môi trường tỉnh (Quan trắc chất lượng môi trường xung quanh, Quan trắc môi trường trong chăn nuôi, Quan trắc môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản) |
|
30 |
3 |
Quan trắc và phân tích các thành phần môi trường (không khí xung quanh, nước mặt lục địa, nước thải, trầm tích đáy, đất, nước dưới đất…) phục vụ các đoàn thanh tra, kiểm tra, giải quyết đơn thư, kiến nghị phản ánh, liên quan đến xử lý các sự cố môi trường phục vụ lập giấy phép môi trường |
|
31 |
4 |
Thống kê môi trường tỉnh. |
|
32 |
5 |
Lập báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường tỉnh. |
|
33 |
6 |
Lập báo cáo chuyên đề về hiện trạng môi trường theo yêu cầu (nếu có). |
|
34 |
7 |
Quản lý vận hành hệ thống quan trắc tự động, liên tục. |
|
35 |
8 |
Quản lý, vận hành hệ thống giám sát dữ liệu quan trắc tự động, liên tục. |
|
36 |
9 |
Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm các hoạt động trong lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường. |
|
37 |
10 |
Xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn tỉnh Sơn La đã được xác định trong quy hoạch tỉnh Sơn La giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
|
38 |
11 |
Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt, trầm tích, đánh giá khả năng chịu tải, hạn ngạch xả nước thải đối với nguồn nước mặt tại các sông, hồ nội tỉnh và nguồn nước mặt khác trên địa bàn có vai trò quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường. |
|
39 |
12 |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt. |
|
|
||
|
40 |
1 |
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã |
|
41 |
2 |
Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
42 |
3 |
Điều tra, đánh giá đất đai và bảo vệ cải tạo phục hồi đất |
|
43 |
4 |
Xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất; xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể |
|
44 |
5 |
Lập hồ sơ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
45 |
6 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về đất đai |
|
46 |
7 |
Lập phương án sử dụng đất đối với diện tích đất các công ty nông, lâm nghiệp bàn giao về địa phương |
|
47 |
8 |
Quản lý, vận hành, khai thác và kết nối liên thông cơ sở dữ liệu về đất đai |
|
48 |
9 |
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán các hoạt động trong lĩnh vực đất đai |
|
49 |
10 |
Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm của các hoạt động trong lĩnh vực đất đai |
|
|
DỊ CH VỤ LĨNH VỰ C BẢ O TỒ N THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠ NG SINH HỌ C |
|
|
50 |
1 |
Lập, điều tra, lập danh mục, đánh giá khả năng xâm nhập để có biện pháp phòng ngừa kiểm soát loài ngoại lai xâm nhập |
|
51 |
2 |
Điều tra, thống kê, kiểm kê đánh giá và lập báo cáo hiện trạng về đa dạng sinh học; Xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình bảo tồn loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
|
52 |
3 |
Quan trắc, thống kê, quản lý thông tin, dữ liệu về đa dạng sinh học và xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học |
|
53 |
4 |
Xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học |
|
|
||
|
54 |
1 |
Đo đạc lập, chỉnh lý, quản lý bản đồ địa chính ở địa phương |
|
55 |
2 |
Thu thập, cập nhật, sử dụng thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
|
56 |
3 |
Xây dựng, cập nhật, vận hành cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc phạm vi của tỉnh |
|
57 |
4 |
Thành lập, cập nhật bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 đối với phần đất liền thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
58 |
5 |
Xây dựng, cập nhật, công bố siêu dữ liệu viễn thám |
|
59 |
6 |
Đo đạc, thành lập bản đồ phục vụ lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
|
60 |
7 |
Đo đạc, thành lập bản đồ công trình ngầm |
|
61 |
8 |
Xây dựng, vận hành, cập nhật và quản lý hạ tầng dữ liệu không gian địa lý quốc gia và cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
62 |
9 |
Xây dựng bản đồ về phòng, chống thiên tai, cứu hộ, cứu nạn, khắc phục sự cố môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
63 |
10 |
Thành lập tập bản đồ của địa phương, khu vực và ngành; đo đạc, thành lập các loại bản đồ chuyên ngành khác phục vụ quản lý nhà nước |
|
64 |
11 |
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán các hoạt động trong lĩnh vực Đo đạc bản đồ và viễn thám |
|
65 |
12 |
Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm các hoạt động trong lĩnh vực đo đạc bản đồ và viễn thám |
|
|
||
|
66 |
1 |
Lập kế hoạch phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng địa phương; điều tra, khảo sát, quan trắc và dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn |
|
67 |
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh; khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu khí tượng thủy văn |
|
68 |
3 |
Xây dựng mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ tại các vị trí thuộc địa bàn tỉnh quản lý |
|
69 |
4 |
Xây dựng hệ thống giám sát và đánh giá hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu cấp tỉnh; Xây dựng báo cáo đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương, rủi ro, tổn thất và thiệt hại do biến đổi khí hậu cấp tỉnh |
|
70 |
5 |
Điều tra, khảo sát, thống kê số liệu hoạt động phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia, cấp ngành; xây dựng và vận hành hệ thống đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính |
|
|
||
|
71 |
1 |
Xây dựng dự án, mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
72 |
2 |
Thông tin, tuyên truyền, bồi dưỡng, tập huấn (hoạt động khuyến nông) |
|
73 |
3 |
Thu thập, bảo tồn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
|
74 |
4 |
Hoạt động khảo nghiệm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
|
75 |
5 |
Kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
|
76 |
6 |
Dịch vụ cung ứng giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
|
77 |
7 |
Thu nộp, cập nhật, chỉnh lý, bảo quản, lưu trữ, công bố, cung cấp và sử dụng thông tin dữ liệu nông nghiệp và môi trường |
|
78 |
8 |
Thông tin, tuyên truyền về nông nghiệp và môi trường |
|
79 |
9 |
Đào tạo, chuyển giao công nghệ thông tin nông nghiệp và môi trường |
|
80 |
10 |
Duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành nông nghiệp và môi trường |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh