Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính các lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; Giám định thương mại; Hóa chất; Điện; Xúc tiến thương mại; Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 3150/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/12/2025
Ngày có hiệu lực 11/12/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Mạnh Cường
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3150/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 12 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG; GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI; HÓA CHẤT; ĐIỆN; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI; XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 5950/TTr-SCT ngày 28 tháng 11 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 92 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính các lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; Giám định thương mại; Hóa chất; Điện; Xúc tiến thương mại; Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố cấu hình quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.

2. Sở Công Thương tiếp tục theo dõi, kịp thời tham mưu điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính khi văn bản quy định thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.

3. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ, quy trình điện tử đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ để triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các quy trình nội bộ đã được phê duyệt trước đây đối với thủ tục hành chính nêu tại danh mục kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- Trung tâm TTĐT TP;
- Trung tâm PV HCC TP;
- Lưu: VT, (KSTT/Tr).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Mạnh Cường

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG; GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI; HÓA CHẤT; ĐIỆN; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI; XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Mã TTHC

Tên quy trình nội bộ, quy trình điện tử

Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

1

2.000191

Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

Lĩnh vực Giám định thương mại

1

1.000519

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

2

2.000110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Lĩnh vực Hóa chất

1

1.003820

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

2

1,003775

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

3

2.001585

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

4

1.003724

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3

5

2.001722

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3

6

1.004031

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

7

2.000431

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

8

2.000257

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

9

1.012429

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

10

1.012430

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

11

1.012431

Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

12

1.012432

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

13

1.012433

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

14

1.012434

Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

15

1.012438

Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

16

1.012439

Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

17

1.012440

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

18

1.012441

Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

19

1.012442

Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

20

1.012443

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

21

1.011506

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

22

1.011507

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

23

1.011508

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

24

2.001547

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

25

2.001175

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản

 

 

xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

26

2.001172

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

27

1.002758

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

28

2.001161

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

29

2.000652

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Lĩnh vực Điện

1

1.013401

Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

1.013411

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

1.013412

Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

1.013416

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

5

1.013417

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

6

1.013418

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7

1.013419

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

8

1.013421

Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

9

1.013420

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

10

1.013394

Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp

11

1.013395

Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp

12

1.013004

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

13

1.013005

Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

1

2.000026

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài

2

2.000133

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài

3

2.002604

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

4

2.002605

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

5

2.002606

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

6

2.002607

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

7

2.002608

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

8

2.000004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

9

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10

2.000131

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam

11

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

1

1.000665

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu D

2

1.000695

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu E

3

1.000603

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AK

4

1.000432

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AJ

5

2.000303

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AI

6

1.000694

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AANZ

7

1.000676

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu S

8

2.000260

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X

9

1.000686

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VJ

10

1.000664

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VC

11

1.000431

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VK

12

1.000382

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV

13

1.000490

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu A

14

1.000450

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu B

15

1.000430

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi)

16

1.000398

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu)

17

1.003477

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu Peru

18

1.003400

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu Thỗ Nhĩ Kỳ

19

1.002960

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu Venezuela

20

1.001298

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập

21

1.001370

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa

22

1.001380

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau

23

1.001383

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

24

1.003522

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng

25

2.001372

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP

26

1.007968

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu AHK

27

1.008361

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU

28

1.008667

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1

29

1.010056

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA

30

1.010762

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu RCEP

31

1.001274

Cấp giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM)

32

1.013642

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu GSTP

33

1.013643

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu BR9

34

1.000366

Cấp văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

35

1.008882

Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

36

1.014119

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VI

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...