Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc địa giới hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ
| Số hiệu | 3052/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 16/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 16/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
| Người ký | Trần Chí Hùng |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3052/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 16 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Thường xuyên thông tin, tuyên truyền để cá nhân, tổ chức biết, thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
b) Tiếp tục đổi mới thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính theo hướng nâng cao chất lượng phục vụ, không phân biệt địa giới hành chính, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, giảm thời gian đi lại, chi phí xã hội và tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức.
c) Tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho cá nhân, tổ chức trong thực hiện thủ tục hành chính; đồng thời, nâng cao mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với chất lượng phục vụ của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
d) Nâng cao trách nhiệm và tính chủ động, tích cực của cán bộ, công chức, viên chức và cơ quan nhà nước; góp phần xóa bỏ các hành vi tiêu cực, nhũng nhiễu trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
đ) Báo cáo tình hình, kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính về Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tổng hợp; nội dung báo cáo được lồng ghép vào Báo cáo cải cách thủ tục hành chính của đơn vị, địa phương hàng tháng.
2. Giám đốc Sở Nông nghiêp và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính bảo đảm việc tiếp nhận tại tất cả Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi thành phố được chuyển về đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết và việc trả kết quả về địa điểm theo nhu cầu của cá nhân, tổ chức; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Quy trình nội bộ chậm nhất sau 07 ngày kể từ ngày có Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
c) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn về nghiệp vụ, quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cán bộ, công chức, viên chức Bộ phận Một cửa để thực hiện.
d) Ban hành Thông báo đến cá nhân và tổ chức biết đối với các thủ tục hành chính được triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc lĩnh vực phụ trách.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Công khai Danh mục thủ tục hành chính để cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, thực hiện.
b) Tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc địa giới hành chính theo đúng quy định.
c) Phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường bố trí nhân lực, đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị để triển khai tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc địa giới hành chính được hiệu quả.
d) Phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính bố trí nhân lực, đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị để triển khai tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc địa giới hành chính được hiệu quả.
4. Sở Khoa học và Công nghệ:
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3052/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 16 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Thường xuyên thông tin, tuyên truyền để cá nhân, tổ chức biết, thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
b) Tiếp tục đổi mới thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính theo hướng nâng cao chất lượng phục vụ, không phân biệt địa giới hành chính, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, giảm thời gian đi lại, chi phí xã hội và tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức.
c) Tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho cá nhân, tổ chức trong thực hiện thủ tục hành chính; đồng thời, nâng cao mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với chất lượng phục vụ của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
d) Nâng cao trách nhiệm và tính chủ động, tích cực của cán bộ, công chức, viên chức và cơ quan nhà nước; góp phần xóa bỏ các hành vi tiêu cực, nhũng nhiễu trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
đ) Báo cáo tình hình, kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính về Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tổng hợp; nội dung báo cáo được lồng ghép vào Báo cáo cải cách thủ tục hành chính của đơn vị, địa phương hàng tháng.
2. Giám đốc Sở Nông nghiêp và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính bảo đảm việc tiếp nhận tại tất cả Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi thành phố được chuyển về đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết và việc trả kết quả về địa điểm theo nhu cầu của cá nhân, tổ chức; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Quy trình nội bộ chậm nhất sau 07 ngày kể từ ngày có Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
c) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn về nghiệp vụ, quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cán bộ, công chức, viên chức Bộ phận Một cửa để thực hiện.
d) Ban hành Thông báo đến cá nhân và tổ chức biết đối với các thủ tục hành chính được triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc lĩnh vực phụ trách.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Công khai Danh mục thủ tục hành chính để cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, thực hiện.
b) Tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc địa giới hành chính theo đúng quy định.
c) Phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường bố trí nhân lực, đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị để triển khai tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc địa giới hành chính được hiệu quả.
d) Phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính bố trí nhân lực, đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị để triển khai tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc địa giới hành chính được hiệu quả.
4. Sở Khoa học và Công nghệ:
a) Phối hợp rà soát, nâng cấp hạ tầng, trang thiết bị tại Bộ phận Một cửa; đánh giá nâng cấp Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
b) Phối hợp xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử đảm bảo việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc địa giới hành chính được thông suốt, hiệu quả.
c) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn về nghiệp vụ chuyên môn cho cán bộ, công chức tại Bộ phận Một cửa.
5. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố:
a) Có trách nhiệm hướng dẫn các quy định của pháp luật có liên quan đến việc thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
b) Kiểm tra, đôn đốc, kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của các cơ quan, đơn vị trong quá trình tổ chức thực hiện.
c) Tổng hợp báo cáo theo quy định; đồng thời, thường xuyên theo dõi, đánh giá hiệu quả việc thực hiện để đề xuất, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung bảo đảm phù hợp điều kiện thực tế và quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG
PHỤ THUỘC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số: 3052/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. DANH MỤC TTHC CẤP THÀNH PHỐ (62 TTHC)
|
STT |
Tên TTHC (và mã số TTHC) |
Lĩnh vực |
DVC TOÀN TRÌNH |
Địa điểm thực hiện |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
||||
|
1 |
Công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm ghiệp và thủy sản (Mã TTHC: 1.010090.H13) |
Trồng trọt |
|
x |
x |
|
2 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng (Mã TTHC: 1.007998.H13) |
Trồng trọt |
|
x |
x |
|
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012072.H13) |
Trồng trọt |
|
x |
x |
|
4 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ (Mã TTHC: 1.012071.H13) |
Trồng trọt |
|
x |
x |
|
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012073.H13) |
Trồng trọt |
|
x |
x |
|
6 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc (Mã TTHC: 1.012070.H13) |
Trồng trọt |
|
x |
x |
|
7 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012063.H13) |
Trồng trọt |
|
x |
x |
|
8 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012064.H13) |
Trồng trọt |
|
x |
x |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012062.H13) |
Trồng trọt |
|
x |
x |
|
10 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.011998.H13) |
Trồng trọt |
|
x |
x |
|
11 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (Mã TTHC: 1.008003.000.00.00.H13) |
Trồng trọt |
|
x |
x |
|
12 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012002.H13) |
Trồng trọt |
x |
x |
x |
|
13 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012001.H13) |
Trồng trọt |
x |
x |
x |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (Mã TTHC: 1.003984.000.00.00.H13) |
Bảo vệ thực vật |
|
x |
x |
|
15 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật (Mã TTHC: 1.003971.H13) |
Bảo vệ thực vật |
|
x |
x |
|
16 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (Mã TTHC: 1.004546.H13) |
Bảo vệ thực vật |
|
x |
x |
|
17 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (Mã TTHC: 1.004524.H13) |
Bảo vệ thực vật |
|
x |
x |
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (Mã TTHC: 1.007927.H13) |
Bảo vệ thực vật |
|
x |
x |
|
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (Mã TTHC: 1.007928.H13) |
Bảo vệ thực vật |
|
x |
x |
|
20 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón (Mã TTHC: 1.007929.H13) |
Bảo vệ thực vật |
|
x |
x |
|
21 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu (Mã TTHC: 1.003395.H13) |
Bảo vệ thực vật |
|
x |
x |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mã số TTHC: 1.008126.000.00.00.H13) |
Chăn nuôi |
|
x |
x |
|
23 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Mã số TTHC: 1.008122.H13) |
Chăn nuôi |
x |
x |
x |
|
24 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước (Mã số TTHC: 3.000127.H13) |
Chăn nuôi |
x |
x |
x |
|
25 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu (Mã số TTHC: 3.000128.H13) |
Chăn nuôi |
x |
x |
x |
|
26 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung (Mã số TTHC: 3.000129.H13) |
Chăn nuôi |
x |
x |
x |
|
27 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung (Mã số TTHC: 3.000130.H13) |
Chăn nuôi |
x |
x |
x |
|
28 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (Mã số TTHC: 1.008124.H13) Ghi chú: Hiệu lưc thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu UBND cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
Chăn nuôi |
x |
x |
x |
|
29 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩuMiễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (Mã số TTHC: 1.008125.H13) Ghi chú: Hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
Chăn nuôi |
x |
x |
x |
|
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (Mã số TTHC: 1.011031.H12) |
Chăn nuôi |
|
x |
x |
|
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (Mã số TTHC: 1.011032.H13) |
Chăn nuôi |
x |
x |
x |
|
32 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) (Mã số TTHC: 1.004756.H13) |
Thú y |
|
x |
x |
|
33 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) (Mã số TTHC: 1.004734.H13) |
Thú y |
|
x |
x |
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (Mã số TTHC: 1.002409.H13) |
Thú y |
|
x |
x |
|
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) (Mã số TTHC: 1.002373.H13) |
Thú y |
x |
x |
x |
|
36 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu (Mã số TTHC: 1.003703.H13) Ghi chú: Hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
Thú y |
|
x |
x |
|
37 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) (Mã số TTHC: 1.011475.H13) |
Thú y |
|
x |
x |
|
38 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) (Mã số TTHC:1.011478.H13) |
Thú y |
|
x |
x |
|
39 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) (Mã số TTHC: 1.002549.H13) |
Thú y |
|
x |
x |
|
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) (Mã số TTHC: 1.002432.H13) |
Thú y |
x |
x |
x |
|
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) (Mã số TTHC: 1.011326.H13) |
Thú y |
|
x |
x |
|
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) (Mã số TTHC: 1.011326.H13) |
Thú y |
|
x |
x |
|
43 |
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) (Mã số TTHC: 1.011326.H13) |
Thú y |
|
x |
x |
|
44 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Mã số TTHC: 2.001730.H13) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
x |
x |
|
45 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Mã số TTHC: 2.001726.H13) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
x |
x |
x |
|
46 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (Mã số TTHC: 2.001241.H13) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
x |
x |
|
47 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (Mã số TTHC: 2.001838.H13) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
x |
x |
|
48 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã số TTHC: 1.011441.H13) |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
x |
x |
|
49 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã số TTHC: 1.011442.H13) |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
x |
x |
|
50 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã số TTHC: 1.011443.H13) |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
x |
x |
|
51 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã số TTHC: 1.011444.H13) |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
x |
x |
|
52 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất (Mã số TTHC: 1.011445.H13) |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
x |
x |
|
53 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm (Mã số TTHC: 1.004794.H13) |
Thủy sản |
x |
x |
x |
|
54 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm (Mã số TTHC: 2.001694.H13) |
Thủy sản |
x |
x |
x |
|
55 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch (Mã số TTHC: 1.012502.H13) |
Tài nguyên nước |
x |
x |
x |
|
56 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.012503.H13) |
Tài nguyên nước |
x |
x |
x |
|
57 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.012504.H13) |
Tài nguyên nước |
x |
x |
x |
|
58 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (Mã số TTHC: 1.011516.H13) |
Tài nguyên nước |
x |
x |
x |
|
59 |
Giao nộp, thu nhận thông tin, dữ liệu địa chất, khoáng sản (Mã số TTHC: 1.014346.H13) |
Địa chất và khoáng sản |
|
x |
x |
|
60 |
Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.014466.H13) |
Địa chất và khoáng sản |
|
x |
x |
|
61 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010728.000.00.00.H13) |
Môi trường |
x |
x |
x |
|
62 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mã số TTHC: 1.000943.000.00.00.H13) |
Khí tượng thủy văn |
x |
x |
x |
II. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (08 TTHC)
|
STT |
Tên TTHC (và mã số TTHC) |
Lĩnh vực |
DVC TOÀN TRÌNH |
Địa điểm thực hiện |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
||||
|
1 |
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) (Mã số TTHC: 1.013997.H13) |
Thú y |
|
x |
x |
|
2 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) (Mã số TTHC: 1.003596.000.00.00.H13) |
Nông nghiệp |
x |
x |
x |
|
3 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Mã số TTHC: 1.004082.000.00.00.H13) |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
x |
x |
x |
|
4 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm (Mã số TTHC: 1011606.H13) |
Giảm nghèo |
|
x |
x |
|
5 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã số TTHC: 1011607.H13) |
Giảm nghèo |
|
x |
x |
|
6 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã số TTHC: 1011608.H13) |
Giảm nghèo |
|
x |
x |
|
7 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (Mã số TTHC: 1011609.H13) |
Giảm nghèo |
|
x |
x |
|
8 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp (Mã số TTHC: 3.000412.H13) |
Giảm nghèo |
|
x |
x |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh