Quyết định 3142/QĐ-BHXH công bố công khai số liệu điều chỉnh phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo và dự toán chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2025 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
| Số hiệu | 3142/QĐ-BHXH |
| Ngày ban hành | 14/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Người ký | Đào Việt Ánh |
| Lĩnh vực | Bảo hiểm,Tài chính nhà nước |
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3142/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 3179/QĐ-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế Công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Quyết định số 1586/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 2949/QĐ-BHXH;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2002/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2025;
Căn cứ Tờ trình số 522/TTr-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Bộ Tài chính trình Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 3141/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc điều chỉnh phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo và dự toán chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2025;
Xét đề nghị của Trưởng ban Tài chính - Kế toán.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
|
|
KT. GIÁM ĐỐC |
CÔNG KHAI SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI LƯƠNG
HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HẰNG THÁNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ĐẢM BẢO VÀ DỰ TOÁN CHI TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BHXH, BHYT, BHTN GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ
TRỰC THUỘC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3142/QĐ-BHXH ngày 14/11/2025 của Giám đốc BHXH Việt
Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
BHXH tỉnh/thành phố; Các đơn vị |
Dự toán điều chỉnh chi lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hằng tháng từ nguồn Ngân sách nhà nước và chi tổ chức và hoạt động BHXH, BHYT, BHTN năm 2025 |
|
A |
B |
2 |
|
1 |
Hà Nội |
10.992.811 |
|
2 |
Hồ Chí Minh |
3.600.383 |
|
3 |
Hải Phòng |
4.963.083 |
|
4 |
Đà Nẵng |
1.582.190 |
|
5 |
Cần Thơ |
615.350 |
|
6 |
Huế |
485.116 |
|
7 |
An Giang |
518.756 |
|
8 |
Bắc Ninh |
2.360.902 |
|
9 |
Cao Bằng |
603.508 |
|
10 |
Cà Mau |
366.034 |
|
11 |
Đắk Lắk |
996.979 |
|
12 |
Đồng Nai |
1.081.866 |
|
13 |
Đồng Tháp |
515.251 |
|
14 |
Điện Biên |
425.732 |
|
15 |
Gia Lai |
1.115.402 |
|
16 |
Hà Tĩnh |
1.936.194 |
|
17 |
Hưng Yên |
3.858.803 |
|
18 |
Khánh Hòa |
586.568 |
|
19 |
Lai Châu |
205.774 |
|
20 |
Lạng Sơn |
627.690 |
|
21 |
Lào Cai |
1.580.019 |
|
22 |
Lâm Đồng |
1.034.464 |
|
23 |
Ninh Bình |
5.026.861 |
|
24 |
Nghệ An |
3.998.826 |
|
25 |
Phú Thọ |
3.650.618 |
|
26 |
Quảng Ngãi |
755.090 |
|
27 |
Quảng Ninh |
2.106.123 |
|
28 |
Quảng Trị |
1.632.004 |
|
29 |
Sơn La |
811.985 |
|
30 |
Tây Ninh |
516.252 |
|
31 |
Thanh Hóa |
3.842.462 |
|
32 |
Thái Nguyên |
1.827.764 |
|
33 |
Tuyên Quang |
1.242.641 |
|
34 |
Vĩnh Long |
596.724 |
|
35 |
Văn phòng BHXH Việt Nam |
410.308 |
|
36 |
Viện khoa học BHXH |
1.436 |
|
37 |
Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH |
3.774 |
|
38 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
28.838 |
|
39 |
Trung tâm Lưu trữ |
25.357 |
|
40 |
Tạp chí BHXH |
384 |
|
41 |
Trung tâm kiểm soát thanh toán BHXH, BHYT điện tử |
28.421 |
|
42 |
Ban QLDA Đầu tư và xây dựng ngành BHXH |
95.168 |
|
43 |
Ban Tuyên truyền và Hỗ trợ người tham gia |
6.316 |
|
44 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
537.791 |
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3142/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 3179/QĐ-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế Công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Quyết định số 1586/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 2949/QĐ-BHXH;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2002/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2025;
Căn cứ Tờ trình số 522/TTr-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Bộ Tài chính trình Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 3141/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc điều chỉnh phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo và dự toán chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2025;
Xét đề nghị của Trưởng ban Tài chính - Kế toán.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
|
|
KT. GIÁM ĐỐC |
CÔNG KHAI SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI LƯƠNG
HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HẰNG THÁNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ĐẢM BẢO VÀ DỰ TOÁN CHI TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BHXH, BHYT, BHTN GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ
TRỰC THUỘC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3142/QĐ-BHXH ngày 14/11/2025 của Giám đốc BHXH Việt
Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
BHXH tỉnh/thành phố; Các đơn vị |
Dự toán điều chỉnh chi lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hằng tháng từ nguồn Ngân sách nhà nước và chi tổ chức và hoạt động BHXH, BHYT, BHTN năm 2025 |
|
A |
B |
2 |
|
1 |
Hà Nội |
10.992.811 |
|
2 |
Hồ Chí Minh |
3.600.383 |
|
3 |
Hải Phòng |
4.963.083 |
|
4 |
Đà Nẵng |
1.582.190 |
|
5 |
Cần Thơ |
615.350 |
|
6 |
Huế |
485.116 |
|
7 |
An Giang |
518.756 |
|
8 |
Bắc Ninh |
2.360.902 |
|
9 |
Cao Bằng |
603.508 |
|
10 |
Cà Mau |
366.034 |
|
11 |
Đắk Lắk |
996.979 |
|
12 |
Đồng Nai |
1.081.866 |
|
13 |
Đồng Tháp |
515.251 |
|
14 |
Điện Biên |
425.732 |
|
15 |
Gia Lai |
1.115.402 |
|
16 |
Hà Tĩnh |
1.936.194 |
|
17 |
Hưng Yên |
3.858.803 |
|
18 |
Khánh Hòa |
586.568 |
|
19 |
Lai Châu |
205.774 |
|
20 |
Lạng Sơn |
627.690 |
|
21 |
Lào Cai |
1.580.019 |
|
22 |
Lâm Đồng |
1.034.464 |
|
23 |
Ninh Bình |
5.026.861 |
|
24 |
Nghệ An |
3.998.826 |
|
25 |
Phú Thọ |
3.650.618 |
|
26 |
Quảng Ngãi |
755.090 |
|
27 |
Quảng Ninh |
2.106.123 |
|
28 |
Quảng Trị |
1.632.004 |
|
29 |
Sơn La |
811.985 |
|
30 |
Tây Ninh |
516.252 |
|
31 |
Thanh Hóa |
3.842.462 |
|
32 |
Thái Nguyên |
1.827.764 |
|
33 |
Tuyên Quang |
1.242.641 |
|
34 |
Vĩnh Long |
596.724 |
|
35 |
Văn phòng BHXH Việt Nam |
410.308 |
|
36 |
Viện khoa học BHXH |
1.436 |
|
37 |
Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH |
3.774 |
|
38 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
28.838 |
|
39 |
Trung tâm Lưu trữ |
25.357 |
|
40 |
Tạp chí BHXH |
384 |
|
41 |
Trung tâm kiểm soát thanh toán BHXH, BHYT điện tử |
28.421 |
|
42 |
Ban QLDA Đầu tư và xây dựng ngành BHXH |
95.168 |
|
43 |
Ban Tuyên truyền và Hỗ trợ người tham gia |
6.316 |
|
44 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
537.791 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh